1. Phép lai phân tích được sử dụng để xác định điều gì?
A. Kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội
B. Kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn
C. Số lượng gen quy định một tính trạng
D. Vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
2. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền Hardy-Weinberg. Nếu tần số alen lặn (q) là 0.3, thì tần số kiểu gen đồng hợp tử trội (p^2) là bao nhiêu?
A. 0.09
B. 0.21
C. 0.49
D. 0.7
3. Tại sao các bệnh di truyền liên kết với NST giới tính X thường biểu hiện ở nam giới nhiều hơn nữ giới?
A. Do nam giới có NST Y không mang gen tương ứng để át chế alen lặn trên NST X
B. Do nữ giới có hai NST X, gen bệnh dễ bị át chế
C. Do đột biến gen xảy ra phổ biến hơn ở NST X của nam giới
D. Cả đáp án 1 và 2
4. Trong thí nghiệm của Mendel về lai hai cặp tính trạng, tỉ lệ phân li kiểu hình 9:3:3:1 ở F2 là kết quả của hiện tượng di truyền nào?
A. Phân li độc lập của các cặp gen
B. Di truyền liên kết gen
C. Tương tác gen
D. Hoán vị gen
5. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một...
A. NST thường
B. NST giới tính
C. NST tương đồng
D. NST không tương đồng
6. Điều gì là điểm khác biệt cơ bản giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể?
A. Đột biến gen luôn có hại, đột biến NST luôn có lợi
B. Đột biến gen xảy ra ở cấp độ phân tử, đột biến NST ở cấp độ tế bào
C. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến kiểu hình, đột biến NST chỉ ảnh hưởng đến kiểu gen
D. Đột biến gen không di truyền được, đột biến NST di truyền được
7. Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình giảm phân tạo giao tử ở một loài xảy ra lỗi, dẫn đến một giao tử có thêm một nhiễm sắc thể?
A. Hình thành giao tử lưỡng bội
B. Hình thành giao tử đơn bội bình thường
C. Hình thành giao tử đột biến lệch bội
D. Không có giao tử nào được hình thành
8. Hiện tượng thoái hóa giống ở thực vật giao phấn biểu hiện rõ nhất ở đời con lai nào?
9. Trong sơ đồ operon Lac ở E.coli, vùng nào là nơi ARN polymerase bám vào để khởi đầu quá trình phiên mã?
A. Vùng vận hành (O)
B. Vùng khởi động (P)
C. Gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. Gen điều hòa (R)
10. Cấu trúc nào sau đây mang thông tin di truyền ở sinh vật nhân sơ?
A. Nhân tế bào
B. Nhiễm sắc thể
C. Plasmid
D. Ribosome
11. Trong công nghệ tế bào động vật, kỹ thuật nào tạo ra nhiều cá thể động vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Nhân bản vô tính
B. Cấy truyền phôi
C. Gây đột biến dòng tế bào
D. Lai tế bào soma
12. Tính trạng màu mắt ở người do nhiều gen quy định, đây là ví dụ về quy luật di truyền nào?
A. Tương tác gen cộng gộp
B. Tương tác gen bổ trợ
C. Di truyền liên kết với giới tính
D. Di truyền ngoài nhân
13. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở kì nào của quá trình giảm phân?
A. Kì đầu I
B. Kì giữa I
C. Kì sau I
D. Kì cuối I
14. Hiện tượng nào sau đây không phải là cơ chế cách ly sinh sản trước hợp tử?
A. Cách ly tập tính
B. Cách ly thời gian
C. Cách ly cơ học
D. Cách ly con lai vô sinh
15. Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên đối tượng nào?
A. Kiểu gen
B. Alen
C. Kiểu hình
D. Nhiễm sắc thể
16. Thuật ngữ `gen` lần đầu tiên được đề xuất bởi nhà khoa học nào?
A. Gregor Mendel
B. James Watson
C. Wilhelm Johannsen
D. Francis Crick
17. Trong quá trình dịch mã, loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticodon) và amino acid đến ribosome?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. snARN
18. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?
A. ADN polymerase
B. Helicase
C. Ligase
D. Primase
19. Trong phép lai một cặp tính trạng của Mendel, nếu P thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng tương phản, thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 khi trội hoàn toàn là bao nhiêu?
A. 1:1
B. 3:1
C. 9:7
D. 1:2:1
20. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp nào sau đây giúp tạo ra dòng thuần chủng nhanh nhất?
A. Giao phối cận huyết
B. Lai giống
C. Chọn lọc hàng loạt
D. Chọn lọc cá thể
21. Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
22. Hội chứng Down ở người là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số bao nhiêu?
23. Cơ chế nào đảm bảo sự ổn định về số lượng nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào sinh vật nhân thực?
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Nguyên phân và thụ tinh
C. Giảm phân và thụ tinh
D. Chỉ nguyên phân
24. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra giống cây trồng mới mang đặc tính của cả hai loài khác nhau?
A. Lai hữu tính
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Công nghệ tế bào thực vật (dung hợp tế bào trần)
D. Công nghệ gen (chuyển gen)
25. Đơn vị cơ bản của di truyền, mang thông tin quy định tính trạng của sinh vật là gì?
A. Ribonucleic acid (ARN)
B. Deoxyribonucleic acid (ADN)
C. Protein
D. Lipid
26. Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi khung đọc mã di truyền?
A. Đột biến thay thế cặp nucleotide
B. Đột biến mất một cặp nucleotide
C. Đột biến thêm một cặp nucleotide
D. Cả đáp án 2 và 3
27. Khái niệm `di truyền học quần thể` nghiên cứu về điều gì?
A. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử
B. Quy luật di truyền ở cấp độ tế bào
C. Thành phần kiểu gen và tần số alen trong quần thể
D. Sự di truyền các tính trạng ở cấp độ cá thể
28. Ứng dụng của công nghệ sinh học trong y học giúp sản xuất insulin để điều trị bệnh tiểu đường thuộc lĩnh vực nào?
A. Công nghệ tế bào
B. Công nghệ gen
C. Công nghệ enzyme
D. Công nghệ vi sinh vật
29. Phương pháp nghiên cứu phả hệ được sử dụng chủ yếu để nghiên cứu quy luật di truyền nào ở người?
A. Di truyền tính trạng số lượng
B. Di truyền tính trạng chất lượng
C. Di truyền bệnh di truyền
D. Di truyền đa gen
30. Trong quá trình tiến hóa, nhân tố nào tạo ra nguồn biến dị di truyền sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Di nhập gen