Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học – Đề 14

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

1. Kiểu phân bố nào của quần thể thường gặp khi nguồn sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt?

A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố tập trung

2. Trong một quần xã sinh vật ổn định, nhóm sinh vật nào thường có sinh khối lớn nhất?

A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật phân giải

3. Mục tiêu chính của sinh thái học ứng dụng là gì?

A. Nghiên cứu các quy luật của tự nhiên.
B. Áp dụng các nguyên lý sinh thái học để giải quyết các vấn đề môi trường và phát triển bền vững.
C. Mô tả sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất.
D. Phân loại các hệ sinh thái khác nhau trên thế giới.

4. Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò chính của sinh vật phân giải là gì?

A. Cung cấp năng lượng cho hệ sinh thái.
B. Chuyển hóa chất hữu cơ thành chất vô cơ để trả lại môi trường.
C. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
D. Điều hòa số lượng cá thể của quần thể sinh vật.

5. Nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc quy định nhịp điệu sinh học của sinh vật?

A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Gió

6. Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi và loài kia không lợi cũng không hại, được gọi là gì?

A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ký sinh
D. Cạnh tranh

7. Đường cong tăng trưởng hình chữ S của quần thể sinh vật thể hiện điều gì?

A. Quần thể sinh vật tăng trưởng không giới hạn.
B. Quần thể sinh vật bị suy giảm số lượng do thiếu nguồn sống.
C. Quần thể sinh vật tăng trưởng chậm dần và ổn định khi đạt kích thước tối đa.
D. Quần thể sinh vật trải qua các giai đoạn bùng nổ và suy giảm số lượng theo chu kỳ.

8. Đặc điểm nào sau đây của quần xã sinh vật KHÔNG thay đổi trong quá trình diễn thế sinh thái?

A. Thành phần loài
B. Độ đa dạng loài
C. Cấu trúc dinh dưỡng
D. Vị trí địa lý

9. Trong hệ sinh thái nhân tạo, yếu tố nào sau đây thường được con người kiểm soát và điều chỉnh mạnh mẽ nhất?

A. Chu trình tuần hoàn vật chất.
B. Dòng năng lượng.
C. Độ đa dạng sinh học.
D. Thành phần loài ưu thế.

10. Hiện tượng `thủy triều đỏ` gây ra bởi sự bùng nổ của loài sinh vật nào?

A. Vi khuẩn lam
B. Tảo biển
C. Nấm
D. Động vật nguyên sinh

11. Khả năng chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?

A. Giới hạn sinh thái
B. Ổ sinh thái
C. Nơi ở
D. Phạm vi phân bố

12. Ảnh hưởng của độ ẩm lên sinh vật là một ví dụ về yếu tố sinh thái nào?

A. Giới hạn
B. Vô sinh
C. Hữu sinh
D. Sinh thái

13. Loại hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái tự nhiên trên cạn?

A. Hồ nước
B. Rừng ngập mặn
C. Đồng cỏ
D. Ruộng lúa

14. Trong hệ sinh thái đồng ruộng, con người đóng vai trò chủ yếu là

A. Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao.
D. Nhân tố điều khiển và cải tạo hệ sinh thái.

15. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về cạnh tranh giữa các loài?

A. Chim ăn sâu
B. Ong hút mật hoa
C. Hai loài chim cùng ăn một loại hạt trên cùng một cây
D. Cá nhỏ sống cộng sinh trong hải quỳ

16. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

A. Nấm
B. Cây xanh
C. Động vật ăn thịt
D. Vi khuẩn phân giải

17. Trong mối quan hệ cạnh tranh, điều gì thường xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn?

A. Cả hai loài cùng phát triển mạnh mẽ.
B. Cả hai loài đều bị suy giảm số lượng.
C. Một loài ưu thế hơn và loài kia có thể bị loại trừ.
D. Hai loài chuyển sang mối quan hệ cộng sinh.

18. Yếu tố sinh thái nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm yếu tố vô sinh?

A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Sinh vật cạnh tranh

19. Loại hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

A. Rừng lá kim
B. Đại dương sâu thẳm
C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Hoang mạc

20. Trong chu trình tuần hoàn nước, quá trình nào đưa nước từ sinh vật trở lại môi trường vô sinh?

A. Thoát hơi nước và bài tiết
B. Ngưng tụ
C. Bốc hơi
D. Mưa

21. Trong một hệ sinh thái, dòng năng lượng thường diễn ra theo chiều nào?

A. Từ sinh vật phân giải đến sinh vật sản xuất.
B. Từ sinh vật tiêu thụ bậc cao đến sinh vật tiêu thụ bậc thấp.
C. Từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng đến sinh vật phân giải.
D. Theo vòng tuần hoàn khép kín giữa các thành phần trong hệ sinh thái.

22. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất về một quần xã sinh vật?

A. Tập hợp các cá thể cùng loài sống trong một không gian nhất định.
B. Tổ hợp của quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng.
C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác nhau cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ tương hỗ.
D. Một hệ thống sinh học hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của chúng, trong đó các sinh vật tương tác với nhau và với môi trường vật lý.

23. Trong một hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào thường có độ đa dạng sinh vật cao nhất?

A. Vùng nước sâu
B. Vùng biển khơi
C. Vùng ven bờ
D. Vùng đáy biển

24. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học?

A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Khai thác rừng bừa bãi để phát triển kinh tế.
C. Ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã.
D. Giáo dục nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn.

25. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của

A. Môi trường vô sinh.
B. Quần thể sinh vật.
C. Quần xã sinh vật.
D. Hệ sinh thái.

26. Khái niệm `ổ sinh thái` đề cập đến

A. Nơi ở của một loài sinh vật.
B. Vai trò và vị trí của một loài trong hệ sinh thái.
C. Tập hợp các yếu tố môi trường sống của một loài.
D. Toàn bộ phạm vi phân bố của một loài trên Trái Đất.

27. Loại tháp sinh thái nào luôn có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ?

A. Tháp số lượng
B. Tháp sinh khối
C. Tháp năng lượng
D. Cả ba loại tháp trên

28. Yếu tố nào sau đây KHÔNG gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật?

A. Mức độ sinh sản
B. Mức độ tử vong
C. Di cư
D. Đột biến gen

29. Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ đối kháng?

A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Hợp tác

30. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của quần thể sinh vật?

A. Mật độ
B. Tỷ lệ giới tính
C. Độ đa dạng loài
D. Nhóm tuổi

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

1. Kiểu phân bố nào của quần thể thường gặp khi nguồn sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

2. Trong một quần xã sinh vật ổn định, nhóm sinh vật nào thường có sinh khối lớn nhất?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

3. Mục tiêu chính của sinh thái học ứng dụng là gì?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

4. Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò chính của sinh vật phân giải là gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

5. Nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc quy định nhịp điệu sinh học của sinh vật?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

6. Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi và loài kia không lợi cũng không hại, được gọi là gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

7. Đường cong tăng trưởng hình chữ S của quần thể sinh vật thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

8. Đặc điểm nào sau đây của quần xã sinh vật KHÔNG thay đổi trong quá trình diễn thế sinh thái?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

9. Trong hệ sinh thái nhân tạo, yếu tố nào sau đây thường được con người kiểm soát và điều chỉnh mạnh mẽ nhất?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

10. Hiện tượng 'thủy triều đỏ' gây ra bởi sự bùng nổ của loài sinh vật nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

11. Khả năng chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

12. Ảnh hưởng của độ ẩm lên sinh vật là một ví dụ về yếu tố sinh thái nào?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

13. Loại hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái tự nhiên trên cạn?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

14. Trong hệ sinh thái đồng ruộng, con người đóng vai trò chủ yếu là

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

15. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về cạnh tranh giữa các loài?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

16. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

17. Trong mối quan hệ cạnh tranh, điều gì thường xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

18. Yếu tố sinh thái nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm yếu tố vô sinh?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

19. Loại hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

20. Trong chu trình tuần hoàn nước, quá trình nào đưa nước từ sinh vật trở lại môi trường vô sinh?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

21. Trong một hệ sinh thái, dòng năng lượng thường diễn ra theo chiều nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

22. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất về một quần xã sinh vật?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

23. Trong một hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào thường có độ đa dạng sinh vật cao nhất?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

24. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

25. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

26. Khái niệm 'ổ sinh thái' đề cập đến

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

27. Loại tháp sinh thái nào luôn có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

28. Yếu tố nào sau đây KHÔNG gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

29. Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ đối kháng?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 14

30. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của quần thể sinh vật?