Đề 8 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Điều gì xảy ra với giá cả và số lượng cân bằng trên thị trường khi cầu tăng lên, giả sử các yếu tố khác không đổi?

A. Giá cả giảm, số lượng tăng
B. Giá cả tăng, số lượng giảm
C. Giá cả và số lượng đều tăng
D. Giá cả và số lượng đều giảm


2. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là:

A. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong số lượng cầu
C. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá
D. Phần trăm thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong số lượng cầu


3. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các doanh nghiệp là:

A. Người định giá
B. Người chấp nhận giá
C. Người kiểm soát giá
D. Người tạo ra giá


4. Chi phí cố định khác với chi phí biến đổi ở điểm nào?

A. Chi phí cố định thay đổi theo mức sản lượng, chi phí biến đổi thì không
B. Chi phí cố định không thay đổi theo mức sản lượng, chi phí biến đổi thì có
C. Chi phí cố định chỉ tồn tại trong ngắn hạn, chi phí biến đổi thì không
D. Chi phí cố định là chi phí ẩn, chi phí biến đổi là chi phí hiện


5. Quy luật lợi suất cận biên giảm dần phát biểu rằng:

A. Tổng sản phẩm sẽ giảm khi đầu vào biến đổi tăng lên
B. Năng suất trung bình sẽ giảm khi đầu vào biến đổi tăng lên
C. Sản phẩm cận biên của một đầu vào biến đổi sẽ giảm khi số lượng đầu vào đó tăng lên, giữ các đầu vào khác không đổi
D. Chi phí cận biên sẽ tăng khi sản lượng tăng lên


6. Khái niệm nào sau đây mô tả chi phí cơ hội?

A. Chi phí bằng tiền của một quyết định
B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra một quyết định
C. Tổng chi phí kế toán cộng với chi phí kinh tế
D. Chi phí chìm không thể thu hồi


7. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện điều gì?

A. Phân phối thu nhập trong xã hội
B. Các phối hợp sản lượng hàng hóa và dịch vụ tối đa mà một nền kinh tế có thể sản xuất được với nguồn lực và công nghệ hiện có
C. Mức giá cả chung của nền kinh tế
D. Tổng chi tiêu của chính phủ


8. Một ví dụ về thất bại thị trường là:

A. Giá xăng dầu tăng cao
B. Ô nhiễm môi trường do các nhà máy thải ra
C. Lợi nhuận của một công ty giảm sút
D. Sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng


9. Ngoại ứng là gì?

A. Chi phí hoặc lợi ích của một hoạt động kinh tế mà không được phản ánh trong giá thị trường
B. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường
C. Lợi nhuận bất thường của một doanh nghiệp
D. Sự thay đổi trong công nghệ sản xuất


10. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

A. Có tính cạnh tranh và loại trừ
B. Có tính cạnh tranh và không loại trừ
C. Không có tính cạnh tranh và loại trừ
D. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ


11. Độc quyền là loại cấu trúc thị trường nào?

A. Nhiều người bán, sản phẩm khác biệt
B. Một người bán duy nhất, sản phẩm duy nhất
C. Một vài người bán, sản phẩm có thể giống hoặc khác biệt
D. Nhiều người bán, sản phẩm đồng nhất


12. Thị trường độc quyền nhóm có đặc điểm nổi bật nào?

A. Nhiều doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh
B. Một doanh nghiệp lớn thống trị thị trường
C. Một vài doanh nghiệp lớn chiếm phần lớn thị trường
D. Doanh nghiệp tự do gia nhập và rút lui khỏi thị trường


13. Cạnh tranh độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo ở điểm nào?

A. Số lượng doanh nghiệp ít hơn
B. Sản phẩm đồng nhất
C. Sản phẩm khác biệt hóa
D. Rào cản gia nhập thị trường cao hơn


14. Chính phủ can thiệp vào thị trường nhằm mục đích chính nào?

A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp
B. Khuyến khích thất bại thị trường
C. Khắc phục thất bại thị trường và cải thiện hiệu quả kinh tế
D. Tạo ra sự bất bình đẳng trong thu nhập


15. Thặng dư tiêu dùng là gì?

A. Khoản tiền mà người bán nhận được vượt quá chi phí sản xuất
B. Khoản tiền mà người mua sẵn lòng trả trừ đi số tiền thực tế họ phải trả
C. Tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế
D. Lợi nhuận ròng của doanh nghiệp sau thuế


16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố quyết định cầu của một hàng hóa?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của hàng hóa thay thế
C. Chi phí sản xuất hàng hóa
D. Thị hiếu của người tiêu dùng


17. Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Điều này có nghĩa là khi giá hàng hóa tăng 1%, lượng cầu sẽ:

A. Tăng 2%
B. Giảm 2%
C. Tăng 0.5%
D. Giảm 0.5%


18. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là:

A. Người định giá
B. Người chấp nhận giá
C. Người kiểm soát giá
D. Người tạo ra giá


19. Đường bàng quan thể hiện:

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn.
C. Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu của một hàng hóa.
D. Chi phí cơ hội của việc sản xuất một hàng hóa này so với hàng hóa khác.


20. Quy luật năng suất cận biên giảm dần phát biểu rằng:

A. Khi tăng đầu vào biến đổi trong khi các đầu vào khác cố định, sản lượng sẽ luôn giảm.
B. Khi tăng đầu vào biến đổi trong khi các đầu vào khác cố định, năng suất cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm.
C. Khi tăng tất cả các đầu vào, sản lượng sẽ tăng theo tỷ lệ giảm dần.
D. Chi phí cận biên sẽ luôn tăng khi sản lượng tăng.


21. Chi phí cố định bình quân (AFC) sẽ:

A. Tăng khi sản lượng tăng.
B. Giảm khi sản lượng tăng.
C. Không đổi khi sản lượng tăng.
D. Tăng rồi giảm khi sản lượng tăng.


22. Giá sàn (price floor) thường được đặt:

A. Cao hơn giá cân bằng để bảo vệ người tiêu dùng.
B. Thấp hơn giá cân bằng để bảo vệ người sản xuất.
C. Cao hơn giá cân bằng để bảo vệ người sản xuất.
D. Thấp hơn giá cân bằng để bảo vệ người tiêu dùng.


23. Thặng dư tiêu dùng là:

A. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực sự trả cho hàng hóa.
B. Khoản tiền chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thị trường thực tế.
C. Khoản tiền mà người sản xuất nhận được từ việc bán hàng hóa.
D. Chi phí sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp.


24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm:

A. Tính cạnh tranh và loại trừ.
B. Tính không cạnh tranh và loại trừ.
C. Tính cạnh tranh và không loại trừ.
D. Tính không cạnh tranh và không loại trừ.


25. Độc quyền tự nhiên thường xuất hiện khi:

A. Có nhiều doanh nghiệp cạnh tranh trên thị trường.
B. Chi phí cố định rất thấp.
C. Chi phí cố định rất cao và chi phí cận biên không đổi hoặc giảm.
D. Chính phủ can thiệp để tạo ra độc quyền.


26. Trong mô hình độc quyền, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

A. Doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
B. Doanh thu biên (MR) lớn hơn chi phí biên (MC).
C. Doanh thu trung bình (AR) bằng chi phí trung bình (AC).
D. Tổng doanh thu (TR) bằng tổng chi phí (TC).


27. Ngoại ứng tiêu cực (negative externality) xảy ra khi:

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra lợi ích cho bên thứ ba.
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra chi phí cho bên thứ ba không liên quan trực tiếp.
C. Giá thị trường của hàng hóa quá cao.
D. Lượng cung của hàng hóa vượt quá lượng cầu.


28. Lợi thế so sánh (comparative advantage) là cơ sở cho:

A. Sự tự cung tự cấp của mỗi quốc gia.
B. Thương mại quốc tế và chuyên môn hóa sản xuất.
C. Các rào cản thương mại.
D. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường.


29. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung.
C. Lượng cung bằng lượng cầu.
D. Giá cả đạt mức tối đa.


30. Chi phí cơ hội (opportunity cost) của việc lựa chọn một phương án là:

A. Tổng chi phí tiền tệ của phương án đó.
B. Giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua khi lựa chọn phương án đó.
C. Chi phí kế toán của phương án đó.
D. Chi phí cận biên của phương án đó.


31. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

A. Tổng hợp theo chiều dọc các đường cầu cá nhân.
B. Tổng hợp theo chiều ngang các đường cầu cá nhân.
C. Lấy trung bình cộng các đường cầu cá nhân.
D. Chọn đường cầu cá nhân có lượng cầu lớn nhất.


32. Điều gì xảy ra với đường cung của một sản phẩm khi chi phí sản xuất sản phẩm đó tăng lên?

A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
B. Đường cung dịch chuyển sang trái.
C. Đường cung không thay đổi.
D. Đường cung trở nên dốc hơn.


33. Hệ số co giãn của cầu theo giá (PED) cho biết điều gì?

A. Mức độ thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi.
B. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi.
C. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa liên quan thay đổi.
D. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá của chính hàng hóa đó thay đổi.


34. Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, thì cầu sản phẩm này là:

A. Cầu co giãn ít.
B. Cầu co giãn nhiều.
C. Cầu co giãn đơn vị.
D. Cầu hoàn toàn không co giãn.


35. Khái niệm nào sau đây không thuộc về lý thuyết sản xuất?

A. Năng suất cận biên.
B. Chi phí cố định bình quân.
C. Lợi nhuận kinh tế.
D. Đường đẳng ích.


36. Chi phí nào sau đây là chi phí ẩn?

A. Tiền thuê nhà xưởng.
B. Lương trả cho công nhân.
C. Chi phí cơ hội của vốn tự có.
D. Tiền mua nguyên vật liệu.


37. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp quyết định sản lượng tối ưu dựa trên nguyên tắc nào?

A. Tối đa hóa doanh thu.
B. Tối thiểu hóa chi phí.
C. Sản xuất tại mức sản lượng mà chi phí trung bình thấp nhất.
D. Sản xuất tại mức sản lượng mà giá bằng chi phí cận biên (P = MC).


38. Đâu là đặc điểm của thị trường độc quyền?

A. Có nhiều người mua và nhiều người bán.
B. Sản phẩm đồng nhất.
C. Doanh nghiệp có khả năng định giá.
D. Dễ dàng gia nhập và rút lui khỏi thị trường.


39. Thặng dư tiêu dùng là gì?

A. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực sự trả cho hàng hóa.
B. Khoản tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng trả nhưng không phải trả.
C. Khoản tiền mà nhà sản xuất nhận được sau khi bán hàng hóa.
D. Khoản tiền mà chính phủ thu được từ thuế.


40. Nguyên nhân chính gây ra thất bại thị trường do ngoại ứng là gì?

A. Sự can thiệp của chính phủ.
B. Thông tin không hoàn hảo.
C. Chi phí giao dịch quá cao.
D. Chi phí hoặc lợi ích của một giao dịch không được phản ánh đầy đủ trong giá thị trường.


41. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào?

A. Có tính loại trừ và tính cạnh tranh.
B. Không có tính loại trừ và có tính cạnh tranh.
C. Có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh.
D. Không có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh.


42. Đường ngân sách biểu thị điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng mong muốn tiêu dùng.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định.
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng.
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được.


43. Điểm tối ưu của người tiêu dùng là điểm mà tại đó:

A. Đường ngân sách cắt đường đẳng ích ở góc vuông.
B. Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích cao nhất có thể.
C. Đường ngân sách nằm trên đường đẳng ích.
D. Đường ngân sách song song với đường đẳng ích.


44. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cố định bình quân (AFC):

A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên rồi giảm xuống.


45. Điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường nếu cả cung và cầu đều tăng?

A. Giá và lượng cân bằng đều tăng.
B. Giá và lượng cân bằng đều giảm.
C. Lượng cân bằng tăng, giá cân bằng không xác định.
D. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không xác định.


46. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng trên thị trường khi đồng thời có sự gia tăng cả cung và cầu?

A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng.
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm.
C. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng.
D. Lượng cân bằng tăng, giá cân bằng không xác định.


47. Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là gì?

A. Khi giá tăng 1%, lượng cầu tăng 2%.
B. Khi giá tăng 1%, lượng cầu giảm 2%.
C. Khi giá giảm 1%, lượng cầu giảm 2%.
D. Khi giá giảm 2%, lượng cầu tăng 1%.


48. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Có nhiều người mua và người bán.
B. Sản phẩm đồng nhất.
C. Doanh nghiệp có khả năng định giá.
D. Dễ dàng gia nhập và rút lui khỏi thị trường.


49. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn.
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa có giá bằng nhau.
D. Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu của một hàng hóa.


50. Chi phí trung bình (Average Total Cost - ATC) đạt giá trị tối thiểu tại điểm nào?

A. Khi chi phí biên (Marginal Cost - MC) bằng 0.
B. Khi chi phí biên (MC) bằng chi phí biến đổi trung bình (Average Variable Cost - AVC).
C. Khi chi phí biên (MC) bằng chi phí cố định trung bình (Average Fixed Cost - AFC).
D. Khi chi phí biên (MC) bằng chi phí trung bình (ATC).


1 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

1. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định cầu?

2 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

2. Nếu giá của một sản phẩm tăng lên và lượng cầu giảm xuống, chúng ta có thể kết luận rằng:

3 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

3. Độ co giãn của cầu theo giá được tính bằng:

4 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

4. Điều gì xảy ra với đường cung của sản phẩm X nếu chi phí sản xuất sản phẩm X tăng lên?

5 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

5. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

6 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

6. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là:

7 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

7. Độc quyền tự nhiên thường xuất hiện trong ngành nào?

8 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

8. Chi phí cận biên (MC) là:

9 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

9. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

10 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

10. Thặng dư tiêu dùng là diện tích nằm dưới đường:

11 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

11. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

12 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

12. Hàng hóa công cộng có đặc điểm:

13 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

13. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn học đại học là:

14 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

14. Mục tiêu chính của người tiêu dùng trong kinh tế học là:

15 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

15. Chính phủ can thiệp vào thị trường bằng cách đặt giá trần (price ceiling) thường nhằm mục đích:

16 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

16. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, giả định các yếu tố khác không đổi?

17 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

17. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

18 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

18. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

19 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

19. Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm dưới đường nào và trên đường nào?

20 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

20. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng trong ngắn hạn?

21 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

21. Lợi thế kinh tế theo quy mô xảy ra khi:

22 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

22. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:

23 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

23. Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong ngành nào?

24 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

24. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

25 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

25. Hàng hóa công cộng có đặc điểm chính nào?

26 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

26. Đường bàng quan biểu thị điều gì?

27 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

27. Đường ngân sách thể hiện điều gì?

28 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

28. Trong thị trường lao động, cung lao động được quyết định bởi:

29 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

29. Lãi suất là giá cả của yếu tố sản xuất nào?

30 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

30. Trong lý thuyết trò chơi, 'thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân' minh họa điều gì?

31 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

31. Điều gì xảy ra với đường cầu của một sản phẩm thông thường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

32 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

32. Hệ số co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

33 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

33. Thặng dư tiêu dùng là diện tích nằm dưới đường nào và trên đường nào?

34 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

34. Trong ngắn hạn, yếu tố sản xuất nào thường được coi là yếu tố cố định?

35 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

35. Chi phí biên (Marginal Cost - MC) là gì?

36 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

36. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là đường nào?

37 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

37. Đâu là đặc điểm chính của thị trường độc quyền?

38 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

38. Thị trường độc quyền tập đoàn (Oligopoly) có đặc điểm gì?

39 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

39. Ngoại ứng tiêu cực (Negative externality) xảy ra khi nào?

40 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

40. Hàng hóa công cộng (Public good) có hai đặc tính chính là gì?

41 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

41. Mục đích chính của việc đánh thuế của chính phủ là gì?

42 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

42. Trong thị trường lao động, đường cung lao động thường dốc lên vì lý do nào?

43 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

43. Lãi suất được coi là giá cả của yếu tố sản xuất nào?

44 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

44. Mục tiêu tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng là gì?

45 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

45. Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng nào?

46 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

46. Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguyên nhân làm dịch chuyển đường cầu của một hàng hóa thông thường?

47 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

47. Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là khi giá sản phẩm...

48 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

48. Chi phí cố định (Fixed Costs) trong ngắn hạn là chi phí...

49 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

49. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

50 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

50. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần (Law of Diminishing Marginal Utility) phát biểu rằng khi tiêu dùng một hàng hóa ngày càng tăng, thì...