Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

1. Cơ chế chính của Mannitol trong việc giảm áp lực nội sọ là gì?

A. Tăng cường chuyển hóa não
B. Ức chế sản xuất dịch não tủy (CSF)
C. Tạo áp lực thẩm thấu, kéo nước từ nhu mô não vào mạch máu
D. Giảm lưu lượng máu não

2. Áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng công thức nào?

A. CPP = Huyết áp trung bình (MAP) + Áp lực nội sọ (ICP)
B. CPP = Huyết áp trung bình (MAP) - Áp lực nội sọ (ICP)
C. CPP = Áp lực nội sọ (ICP) - Huyết áp trung bình (MAP)
D. CPP = Huyết áp tâm thu - Huyết áp tâm trương

3. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để kiểm soát tăng áp lực nội sọ?

A. Nằm đầu cao 30 độ
B. Sử dụng Mannitol hoặc nước muối ưu trương
C. Thông khí chủ động để duy trì PaCO2 ở mức 25-30 mmHg
D. Kiểm soát đau và an thần

4. Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ sau chấn thương sọ não được theo dõi bằng catheter trong não thất. Áp lực nội sọ (ICP) tăng cao đột ngột. Bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

A. Tăng liều thuốc an thần
B. Kiểm tra và đảm bảo hệ thống dẫn lưu hoạt động tốt
C. Bắt đầu truyền Mannitol
D. Chụp CT scan não khẩn cấp

5. Loại thoát vị não nào đặc trưng bởi sự di chuyển của hồi hải mã qua lều tiểu não?

A. Thoát vị dưới liềm
B. Thoát vị lều
C. Thoát vị hạnh nhân tiểu não
D. Thoát vị xuyên lều

6. Mục tiêu áp lực tưới máu não (CPP) được khuyến cáo ở bệnh nhân chấn thương sọ não là bao nhiêu?

A. 50-60 mmHg
B. 60-70 mmHg
C. 70-80 mmHg
D. 80-90 mmHg

7. Khi nào thì việc mở sọ giảm áp được xem xét ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ?

A. Khi áp lực nội sọ không đáp ứng với các biện pháp điều trị nội khoa tối ưu
B. Khi bệnh nhân mới nhập viện
C. Khi bệnh nhân có dấu hiệu thoát vị não rõ ràng
D. Khi bệnh nhân có huyết áp thấp

8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính quyết định áp lực nội sọ (ICP) theo công thức Monro-Kellie?

A. Thể tích dịch não tủy (CSF)
B. Thể tích máu não
C. Thể tích nhu mô não
D. Thể tích khí trong não

9. Triệu chứng sớm nhất và nhạy cảm nhất của tăng áp lực nội sọ ở trẻ em là gì?

A. Thay đổi tri giác
B. Phù gai thị
C. Nôn vọt
D. Liệt vận động

10. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra khi sử dụng Mannitol kéo dài?

A. Tăng Natri máu
B. Giảm Kali máu
C. Tăng thể tích tuần hoàn
D. Suy thận

11. Khi nào thì việc sử dụng corticosteroid được chỉ định trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

A. Trong chấn thương sọ não
B. Trong xuất huyết não
C. Trong phù não do u não
D. Trong viêm màng não

12. Trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ, việc sử dụng dung dịch muối ưu trương có tác dụng chính nào sau đây?

A. Tăng cường chức năng tế bào thần kinh
B. Giảm phù não bằng cách kéo nước ra khỏi mô não
C. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho não
D. Tăng cường sản xuất dịch não tủy

13. Ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ, tư thế nằm đầu cao có tác dụng gì?

A. Tăng lưu lượng máu não
B. Giảm dẫn lưu tĩnh mạch từ não
C. Tăng áp lực tưới máu não (CPP)
D. Cải thiện dẫn lưu tĩnh mạch và giảm thể tích máu nội sọ

14. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng áp lực nội sọ?

A. Hạ thân nhiệt
B. Tăng PaCO2
C. Sử dụng Barbiturate
D. Nằm đầu cao

15. Loại thuốc an thần nào sau đây được ưa chuộng hơn ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vì ít ảnh hưởng đến huyết áp?

A. Propofol
B. Morphine
C. Midazolam
D. Fentanyl

16. Khi nào thì nên sử dụng Barbiturate coma để điều trị tăng áp lực nội sọ?

A. Là biện pháp đầu tiên
B. Khi các biện pháp khác không hiệu quả
C. Khi bệnh nhân có huyết áp cao
D. Khi bệnh nhân có dấu hiệu nhiễm trùng

17. Phù gai thị là dấu hiệu của tình trạng nào sau đây?

A. Hạ huyết áp
B. Tăng áp lực nội sọ
C. Hạ đường huyết
D. Thiếu máu

18. Mục tiêu PaO2 được khuyến cáo ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ là bao nhiêu?

A. 60-70 mmHg
B. 70-80 mmHg
C. 80-100 mmHg
D. >100 mmHg

19. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố nguy cơ gây tăng áp lực nội sọ?

A. Chấn thương sọ não
B. U não
C. Hạ Natri máu
D. Xuất huyết não

20. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để theo dõi liên tục áp lực nội sọ?

A. Điện não đồ (EEG)
B. Chọc dò tủy sống
C. Đặt catheter trong não thất
D. Siêu âm Doppler xuyên sọ

21. Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng áp lực nội sọ là gì?

A. Động kinh
B. Thoát vị não
C. Rối loạn điện giải
D. Viêm phổi

22. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm giảm thể tích máu nội sọ?

A. Tăng thông khí
B. Sử dụng thuốc giãn cơ
C. Nằm đầu cao
D. Truyền dịch ưu trương

23. Điều gì KHÔNG nên được thực hiện ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ?

A. Tránh các kích thích gây tăng áp lực nội sọ thoáng qua
B. Duy trì PaCO2 ở mức 35-40 mmHg
C. Sử dụng thuốc giãn cơ khi cần thiết
D. Để bệnh nhân bị sốt cao kéo dài

24. Loại thoát vị não nào liên quan đến việc chèn ép trung tâm hô hấp và tuần hoàn, dẫn đến tử vong nhanh chóng?

A. Thoát vị dưới liềm
B. Thoát vị lều
C. Thoát vị hạnh nhân tiểu não
D. Thoát vị xuyên lều

25. Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ sau chấn thương sọ não. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách giảm thể tích dịch não tủy (CSF)?

A. Truyền dịch ưu trương
B. Sử dụng Barbiturate
C. Dẫn lưu dịch não tủy (CSF)
D. Tăng thông khí

1 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

1. Cơ chế chính của Mannitol trong việc giảm áp lực nội sọ là gì?

2 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

2. Áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng công thức nào?

3 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

3. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để kiểm soát tăng áp lực nội sọ?

4 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

4. Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ sau chấn thương sọ não được theo dõi bằng catheter trong não thất. Áp lực nội sọ (ICP) tăng cao đột ngột. Bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

5 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

5. Loại thoát vị não nào đặc trưng bởi sự di chuyển của hồi hải mã qua lều tiểu não?

6 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

6. Mục tiêu áp lực tưới máu não (CPP) được khuyến cáo ở bệnh nhân chấn thương sọ não là bao nhiêu?

7 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

7. Khi nào thì việc mở sọ giảm áp được xem xét ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ?

8 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính quyết định áp lực nội sọ (ICP) theo công thức Monro-Kellie?

9 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

9. Triệu chứng sớm nhất và nhạy cảm nhất của tăng áp lực nội sọ ở trẻ em là gì?

10 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

10. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra khi sử dụng Mannitol kéo dài?

11 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

11. Khi nào thì việc sử dụng corticosteroid được chỉ định trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

12 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

12. Trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ, việc sử dụng dung dịch muối ưu trương có tác dụng chính nào sau đây?

13 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

13. Ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ, tư thế nằm đầu cao có tác dụng gì?

14 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

14. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng áp lực nội sọ?

15 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

15. Loại thuốc an thần nào sau đây được ưa chuộng hơn ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vì ít ảnh hưởng đến huyết áp?

16 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

16. Khi nào thì nên sử dụng Barbiturate coma để điều trị tăng áp lực nội sọ?

17 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

17. Phù gai thị là dấu hiệu của tình trạng nào sau đây?

18 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

18. Mục tiêu PaO2 được khuyến cáo ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ là bao nhiêu?

19 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

19. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố nguy cơ gây tăng áp lực nội sọ?

20 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

20. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để theo dõi liên tục áp lực nội sọ?

21 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

21. Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng áp lực nội sọ là gì?

22 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

22. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm giảm thể tích máu nội sọ?

23 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

23. Điều gì KHÔNG nên được thực hiện ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ?

24 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

24. Loại thoát vị não nào liên quan đến việc chèn ép trung tâm hô hấp và tuần hoàn, dẫn đến tử vong nhanh chóng?

25 / 25

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 5

25. Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ sau chấn thương sọ não. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách giảm thể tích dịch não tủy (CSF)?