1. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện là người lao động tự do, còn bảo hiểm xã hội bắt buộc là người lao động có hợp đồng lao động.
B. Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cao hơn so với bảo hiểm xã hội bắt buộc.
C. Chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện đầy đủ hơn so với bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. Bảo hiểm xã hội tự nguyện do Nhà nước quản lý, còn bảo hiểm xã hội bắt buộc do doanh nghiệp quản lý.
2. Theo quy định của pháp luật, thời gian hưởng chế độ thai sản khi sinh con là bao nhiêu tháng?
A. 6 tháng.
B. 4 tháng.
C. 5 tháng.
D. 7 tháng.
3. Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội, người lao động được hưởng chế độ ốm đau trong trường hợp nào?
A. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
B. Phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm đau dưới 7 tuổi.
C. Cả hai trường hợp trên.
D. Chỉ khi bị ốm đau do tai nạn lao động.
4. Theo Luật Bảo hiểm xã hội, trường hợp nào sau đây người lao động được hưởng chế độ thai sản?
A. Lao động nữ mang thai.
B. Lao động nữ sinh con.
C. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi.
D. Tất cả các đáp án trên.
5. Chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ y tế?
A. Cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí.
B. Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh.
C. Xây dựng cơ sở y tế ở vùng sâu, vùng xa.
D. Tất cả các đáp án trên.
6. Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm thất nghiệp là gì?
A. Hỗ trợ người lao động trong thời gian thất nghiệp và giúp họ sớm quay trở lại thị trường lao động.
B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia.
C. Cung cấp nguồn tài chính cho người lao động đã nghỉ hưu.
D. Đảm bảo an sinh xã hội cho mọi công dân.
7. Theo Luật Người khuyết tật năm 2010, Nhà nước có trách nhiệm gì đối với người khuyết tật?
A. Tạo điều kiện để người khuyết tật tham gia bình đẳng vào các hoạt động của xã hội.
B. Hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận giáo dục, y tế, việc làm và các dịch vụ xã hội khác.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khuyết tật.
D. Tất cả các đáp án trên.
8. Quy định nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014?
A. Chế độ hưu trí.
B. Chế độ tử tuất.
C. Chế độ trợ cấp thất nghiệp.
D. Chế độ ốm đau.
9. Đối tượng nào sau đây được hưởng chính sách bảo trợ xã hội?
A. Người cao tuổi không có người phụng dưỡng.
B. Trẻ em mồ côi.
C. Người khuyết tật nặng.
D. Tất cả các đáp án trên.
10. Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ nghèo.
B. Người cao tuổi không có lương hưu.
C. Học sinh, sinh viên.
D. Tất cả các đáp án trên.
11. Theo quy định của pháp luật, mức hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản là bao nhiêu?
A. 30% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng trước liền kề trước khi nghỉ việc.
B. 50% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng trước liền kề trước khi nghỉ việc.
C. 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng trước liền kề trước khi nghỉ việc.
D. 100% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng trước liền kề trước khi nghỉ việc.
12. Điều kiện để hưởng chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?
A. Đủ tuổi theo quy định và có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
B. Đủ tuổi theo quy định và có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
C. Đủ tuổi theo quy định và có đủ 10 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
D. Không yêu cầu về tuổi, chỉ cần có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
13. Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì trong việc đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc?
A. Cung cấp đầy đủ thông tin về các yếu tố nguy hiểm, có hại và các biện pháp phòng ngừa cho người lao động.
B. Chi trả toàn bộ chi phí khám sức khỏe định kỳ cho người lao động.
C. Tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.
14. Theo quy định của pháp luật, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào?
A. Không được trả lương đầy đủ, đúng thời hạn.
B. Bị ngược đãi, quấy rối, cưỡng bức lao động.
C. Bản thân hoặc gia đình có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng.
D. Tất cả các đáp án trên.
15. Theo Luật Bảo hiểm y tế, quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế bao gồm những gì?
A. Được khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật.
B. Được quỹ bảo hiểm y tế chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi quyền lợi và mức hưởng.
C. Được cung cấp thông tin về bảo hiểm y tế.
D. Tất cả các đáp án trên.
16. Chính sách nào sau đây KHÔNG phải là một phần của hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?
A. Bảo hiểm thất nghiệp.
B. Bảo hiểm tiền gửi.
C. Bảo hiểm y tế.
D. Bảo hiểm xã hội.
17. Mục đích của việc ban hành chính sách an sinh xã hội là gì?
A. Bảo đảm mức sống tối thiểu cho mọi thành viên trong xã hội và giảm thiểu rủi ro trong cuộc sống.
B. Tăng trưởng kinh tế của quốc gia.
C. Giảm sự bất bình đẳng về thu nhập.
D. Tất cả các đáp án trên.
18. Trong hệ thống an sinh xã hội, bảo hiểm xã hội đóng vai trò gì?
A. Là trụ cột chính, đảm bảo thu nhập thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi gặp rủi ro.
B. Chỉ là một phần nhỏ, hỗ trợ thêm cho các chính sách khác.
C. Chỉ dành cho người lao động trong khu vực nhà nước.
D. Chỉ giải quyết các vấn đề về y tế.
19. Theo quy định hiện hành, mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm trên tiền lương tháng?
A. 8%.
B. 5%.
C. 10.5%.
D. 15%.
20. Điều gì xảy ra nếu người sử dụng lao động trốn đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động?
A. Bị xử phạt vi phạm hành chính.
B. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự nếu gây hậu quả nghiêm trọng.
C. Phải bồi thường thiệt hại cho người lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.
21. Luật nào quy định về quyền và nghĩa vụ của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài?
A. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
B. Luật Việc làm.
C. Luật Bảo hiểm xã hội.
D. Luật An toàn, vệ sinh lao động.
22. Theo quy định của Luật Việc làm năm 2013, điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp là gì?
A. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
B. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
C. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 9 tháng trở lên trong thời gian 18 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
D. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 36 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
23. Theo quy định của pháp luật, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao lâu?
A. 12 tháng.
B. 9 tháng.
C. 6 tháng.
D. 3 tháng.
24. Đối tượng nào sau đây BẮT BUỘC tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của pháp luật hiện hành?
A. Người lao động có hợp đồng lao động từ đủ 01 tháng trở lên.
B. Người lao động có hợp đồng lao động từ đủ 03 tháng trở lên.
C. Người lao động có hợp đồng lao động từ đủ 06 tháng trở lên.
D. Người lao động có hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
25. Chính sách ưu đãi nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách ưu đãi người có công với cách mạng?
A. Trợ cấp hàng tháng.
B. Hỗ trợ giáo dục.
C. Hỗ trợ về nhà ở.
D. Trợ cấp thất nghiệp.