Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Tố Tụng Dân Sự

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

1. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể tiến hành hòa giải?

A. Khi đương sự không đồng ý hòa giải.
B. Khi vụ án liên quan đến bí mật nhà nước.
C. Khi có yêu cầu của một trong các đương sự hoặc khi Tòa án thấy cần thiết.
D. Khi vụ án có yếu tố nước ngoài.

2. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ cho Tòa án không?

A. Không, việc cung cấp chứng cứ là trách nhiệm của Tòa án.
B. Có, đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
C. Chỉ khi Tòa án yêu cầu thì đương sự mới phải cung cấp chứng cứ.
D. Chỉ khi có sự đồng ý của Viện kiểm sát thì đương sự mới phải cung cấp chứng cứ.

3. Quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực thi hành kể từ thời điểm nào?

A. Từ ngày Hội đồng xét xử giám đốc thẩm ra quyết định.
B. Từ ngày quyết định giám đốc thẩm được công bố.
C. Từ ngày quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực pháp luật.
D. Từ ngày Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ký quyết định giám đốc thẩm.

4. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, việc thu thập chứng cứ trong vụ án dân sự được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ do Tòa án thực hiện.
B. Chỉ do Viện kiểm sát thực hiện.
C. Do đương sự và Tòa án thực hiện.
D. Do cơ quan công an thực hiện.

5. Thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính như thế nào?

A. Từ ngày sự việc xảy ra.
B. Từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
C. Từ ngày người có quyền, lợi ích hợp pháp biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
D. Do Tòa án quyết định.

6. Khi nào thì bản án, quyết định dân sự của Tòa án có hiệu lực pháp luật?

A. Ngay sau khi tuyên án.
B. Sau 30 ngày kể từ ngày tuyên án.
C. Khi hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị mà không có kháng cáo, kháng nghị hoặc khi có quyết định của Tòa án cấp phúc thẩm.
D. Khi có sự đồng ý của Viện kiểm sát.

7. Trong thủ tục giám đốc thẩm, Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có những quyền hạn gì?

A. Chỉ có quyền bác kháng nghị.
B. Chỉ có quyền giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.
C. Có quyền bác kháng nghị, giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật, sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật, hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.
D. Chỉ có quyền hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.

8. Theo Luật Tố tụng Dân sự, những tranh chấp nào sau đây thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân cấp huyện?

A. Tranh chấp về quốc tịch Việt Nam.
B. Tranh chấp liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ có yếu tố nước ngoài.
C. Tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10 Điều 26 của Luật này.
D. Tranh chấp về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

9. Trong quá trình giải quyết vụ án ly hôn, Tòa án có thẩm quyền giải quyết yêu cầu chia tài sản chung của vợ chồng không?

A. Không, yêu cầu chia tài sản chung phải được giải quyết bằng một vụ án khác.
B. Có, Tòa án có thẩm quyền giải quyết yêu cầu chia tài sản chung của vợ chồng trong cùng vụ án ly hôn.
C. Chỉ giải quyết nếu vợ chồng có thỏa thuận bằng văn bản về việc chia tài sản.
D. Chỉ giải quyết nếu tài sản chung có giá trị dưới 100 triệu đồng.

10. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời?

A. Khi có căn cứ cho thấy việc giải quyết vụ án có thể kéo dài.
B. Khi có căn cứ cho thấy quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự đang bị xâm phạm hoặc có nguy cơ bị xâm phạm nghiêm trọng.
C. Khi đương sự yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời.
D. Khi có sự đồng ý của Viện kiểm sát.

11. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, Tòa án cấp sơ thẩm có thẩm quyền giải quyết những loại tranh chấp nào?

A. Chỉ giải quyết các tranh chấp về dân sự.
B. Chỉ giải quyết các tranh chấp về hôn nhân và gia đình.
C. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm những tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ giải quyết các tranh chấp về kinh doanh, thương mại.

12. Ai là người có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?

A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
B. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
D. Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.

13. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, khi nào Tòa án có thể trưng cầu giám định?

A. Khi có yêu cầu của một trong các đương sự.
B. Khi Tòa án xét thấy cần thiết để làm rõ các tình tiết của vụ án.
C. Khi có sự đồng ý của Viện kiểm sát.
D. Khi vụ án có yếu tố nước ngoài.

14. Theo Luật Tố tụng Dân sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có quyền gì?

A. Chỉ được thu thập chứng cứ.
B. Chỉ được nghiên cứu hồ sơ vụ án.
C. Được thu thập, cung cấp chứng cứ, nghiên cứu hồ sơ vụ án, tham gia hỏi, tranh luận tại phiên tòa.
D. Chỉ được trình bày quan điểm tại phiên tòa.

15. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, bản án sơ thẩm có thể bị kháng cáo trong thời hạn bao lâu?

A. 05 ngày, kể từ ngày tuyên án.
B. 10 ngày, kể từ ngày tuyên án.
C. 15 ngày, kể từ ngày tuyên án hoặc kể từ ngày bản án được tống đạt hợp lệ.
D. 30 ngày, kể từ ngày tuyên án.

16. Theo Luật Tố tụng Dân sự 2015, Thẩm phán được phân công giải quyết vụ việc dân sự phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc bị thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

A. Là người thân thích của người làm chứng.
B. Đã tham gia với tư cách là người phiên dịch trong vụ việc đó.
C. Là người đại diện hợp pháp của đương sự.
D. Là người thân thích của một trong các đương sự hoặc là người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự khác.

17. Theo Luật Tố tụng Dân sự, đương sự có quyền tự bảo vệ hoặc nhờ người khác bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình không?

A. Không, đương sự bắt buộc phải thuê luật sư.
B. Có, đương sự có quyền tự bảo vệ hoặc nhờ người khác bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
C. Chỉ khi Tòa án cho phép thì đương sự mới được tự bảo vệ.
D. Chỉ khi có sự đồng ý của Viện kiểm sát thì đương sự mới được nhờ người khác bảo vệ.

18. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ trả lại đơn khởi kiện cho người khởi kiện?

A. Khi người khởi kiện không có đủ tiền để nộp tạm ứng án phí.
B. Khi sự việc người khởi kiện trình bày không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
C. Khi người khởi kiện không cung cấp đủ chứng cứ theo yêu cầu của Tòa án.
D. Khi Tòa án quá tải công việc.

19. Trong trường hợp nào sau đây, người làm chứng có quyền từ chối cung cấp lời khai?

A. Khi người làm chứng là người thân thích của đương sự và việc cung cấp lời khai có thể gây bất lợi cho người thân thích đó.
B. Khi người làm chứng không muốn tham gia vào vụ việc.
C. Khi người làm chứng không có thời gian.
D. Khi người làm chứng không nhớ rõ sự việc.

20. Theo quy định của pháp luật, những loại án phí, lệ phí nào mà đương sự phải chịu trong tố tụng dân sự?

A. Chỉ phải chịu án phí sơ thẩm.
B. Chỉ phải chịu lệ phí cấp bản sao bản án.
C. Phải chịu án phí sơ thẩm, án phí phúc thẩm, lệ phí cấp bản sao bản án và các lệ phí khác theo quy định của pháp luật.
D. Không phải chịu bất kỳ loại án phí, lệ phí nào.

21. Thủ tục tố tụng đặc biệt trong Luật Tố tụng Dân sự bao gồm những loại việc nào?

A. Chỉ bao gồm việc giải quyết các tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ.
B. Chỉ bao gồm việc giải quyết các tranh chấp về hợp đồng lao động.
C. Bao gồm việc giải quyết các việc liên quan đến hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và phá sản.
D. Chỉ bao gồm việc giải quyết các tranh chấp về đất đai.

22. Theo Luật Tố tụng Dân sự, những ai được coi là người tham gia tố tụng?

A. Chỉ bao gồm Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân và Thư ký Tòa án.
B. Chỉ bao gồm Viện kiểm sát.
C. Bao gồm đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, người làm chứng, người giám định, người phiên dịch.
D. Chỉ bao gồm Luật sư.

23. Trong trường hợp nào, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?

A. Khi có vi phạm về thủ tục tố tụng.
B. Khi có căn cứ cho rằng bản án sơ thẩm không đúng với sự thật khách quan của vụ án.
C. Khi có tình tiết mới được phát hiện.
D. Tất cả các trường hợp trên.

24. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

A. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện và được Tòa án chấp nhận.
B. Bị đơn không có khả năng chi trả án phí.
C. Nguyên đơn không cung cấp đủ chứng cứ theo yêu cầu của Tòa án.
D. Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án bị ốm nặng.

25. Trong tố tụng dân sự, "Chứng cứ" được hiểu là gì?

A. Là lời khai của đương sự, người làm chứng.
B. Là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp cho Tòa án.
C. Là những thông tin, tài liệu do Tòa án thu thập được.
D. Là những tình tiết do đương sự trình bày mà không cần chứng minh.

1 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

1. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể tiến hành hòa giải?

2 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

2. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ cho Tòa án không?

3 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

3. Quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực thi hành kể từ thời điểm nào?

4 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

4. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, việc thu thập chứng cứ trong vụ án dân sự được thực hiện như thế nào?

5 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

5. Thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính như thế nào?

6 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

6. Khi nào thì bản án, quyết định dân sự của Tòa án có hiệu lực pháp luật?

7 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

7. Trong thủ tục giám đốc thẩm, Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có những quyền hạn gì?

8 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

8. Theo Luật Tố tụng Dân sự, những tranh chấp nào sau đây thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân cấp huyện?

9 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

9. Trong quá trình giải quyết vụ án ly hôn, Tòa án có thẩm quyền giải quyết yêu cầu chia tài sản chung của vợ chồng không?

10 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

10. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời?

11 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

11. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, Tòa án cấp sơ thẩm có thẩm quyền giải quyết những loại tranh chấp nào?

12 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

12. Ai là người có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?

13 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

13. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, khi nào Tòa án có thể trưng cầu giám định?

14 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Tố tụng Dân sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có quyền gì?

15 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

15. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, bản án sơ thẩm có thể bị kháng cáo trong thời hạn bao lâu?

16 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Tố tụng Dân sự 2015, Thẩm phán được phân công giải quyết vụ việc dân sự phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc bị thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

17 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

17. Theo Luật Tố tụng Dân sự, đương sự có quyền tự bảo vệ hoặc nhờ người khác bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình không?

18 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

18. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ trả lại đơn khởi kiện cho người khởi kiện?

19 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

19. Trong trường hợp nào sau đây, người làm chứng có quyền từ chối cung cấp lời khai?

20 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

20. Theo quy định của pháp luật, những loại án phí, lệ phí nào mà đương sự phải chịu trong tố tụng dân sự?

21 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

21. Thủ tục tố tụng đặc biệt trong Luật Tố tụng Dân sự bao gồm những loại việc nào?

22 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

22. Theo Luật Tố tụng Dân sự, những ai được coi là người tham gia tố tụng?

23 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

23. Trong trường hợp nào, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?

24 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

24. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

25 / 25

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

25. Trong tố tụng dân sự, 'Chứng cứ' được hiểu là gì?

Xem kết quả