Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Phá Sản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Phá Sản

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Phá Sản

1. Theo Luật Phá sản 2014, việc thanh lý tài sản của doanh nghiệp phá sản được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Bán đấu giá công khai.
B. Bán cho người thân của chủ doanh nghiệp.
C. Bán với giá thấp hơn giá thị trường.
D. Tặng cho các tổ chức từ thiện.

2. Theo Luật Phá sản 2014, thời hạn để chủ nợ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản sau khi phát hiện doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là bao lâu?

A. 01 tháng.
B. 03 tháng.
C. 06 tháng.
D. Không có quy định về thời hạn.

3. Hệ quả pháp lý nào xảy ra khi Tòa án tuyên bố doanh nghiệp phá sản?

A. Doanh nghiệp chấm dứt hoạt động.
B. Doanh nghiệp được xóa nợ hoàn toàn.
C. Doanh nghiệp được tiếp tục hoạt động dưới sự giám sát của Tòa án.
D. Doanh nghiệp được tái cơ cấu nợ.

4. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm cá nhân đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

A. Doanh nghiệp làm ăn thua lỗ.
B. Doanh nghiệp bị phá sản do nguyên nhân khách quan.
C. Người đại diện theo pháp luật cố ý vi phạm pháp luật dẫn đến doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
D. Người đại diện theo pháp luật không có kinh nghiệm quản lý.

5. Theo Luật Phá sản 2014, những đối tượng nào sau đây không được tham gia vào Tổ quản lý, thanh lý tài sản?

A. Người thân của chủ doanh nghiệp.
B. Người có quan hệ kinh tế với doanh nghiệp.
C. Người đã từng là thành viên Ban kiểm soát của doanh nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên.

6. Theo Luật Phá sản 2014, khi nào thì Quản tài viên được quyền yêu cầu Tòa án ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời?

A. Khi doanh nghiệp không hợp tác cung cấp thông tin.
B. Khi phát hiện hành vi tẩu tán tài sản của doanh nghiệp.
C. Khi có nguy cơ gây thiệt hại cho tài sản của doanh nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên.

7. Vai trò của Quản tài viên trong thủ tục phá sản là gì?

A. Đại diện cho quyền lợi của chủ nợ.
B. Quản lý tài sản, điều hành hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình phá sản.
C. Thẩm phán giải quyết vụ việc phá sản.
D. Đại diện cho quyền lợi của người lao động.

8. Nếu một doanh nghiệp có cả nợ có bảo đảm và nợ không có bảo đảm, tài sản bảo đảm sẽ được sử dụng để thanh toán khoản nợ nào trước?

A. Nợ không có bảo đảm.
B. Nợ có bảo đảm.
C. Tỷ lệ tương ứng với giá trị của từng loại nợ.
D. Do Tòa án quyết định.

9. Theo Luật Phá sản 2014, trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản, doanh nghiệp phải gửi báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh cho Tòa án?

A. 03 ngày làm việc.
B. 05 ngày làm việc.
C. 10 ngày làm việc.
D. 15 ngày làm việc.

10. Đâu là điểm khác biệt chính giữa thủ tục phá sản và thủ tục giải thể doanh nghiệp?

A. Thủ tục phá sản chỉ áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước, còn giải thể áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp.
B. Thủ tục phá sản chỉ áp dụng khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán, còn giải thể là tự nguyện hoặc bắt buộc do vi phạm.
C. Thủ tục phá sản do cơ quan hành chính thực hiện, còn giải thể do Tòa án thực hiện.
D. Thủ tục phá sản không liên quan đến việc thanh toán nợ, còn giải thể phải thanh toán hết nợ.

11. Theo Luật Phá sản 2014, thời gian tối đa để thực hiện thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là bao lâu?

A. 06 tháng.
B. 01 năm.
C. 02 năm.
D. 03 năm.

12. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến tài sản của doanh nghiệp trong quá trình phá sản thuộc về cơ quan nào?

A. Tòa án đang giải quyết thủ tục phá sản.
B. Cơ quan thi hành án.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Cơ quan công an.

13. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ đình chỉ thủ tục phá sản?

A. Doanh nghiệp không còn tài sản để thanh toán nợ.
B. Doanh nghiệp phục hồi được khả năng thanh toán.
C. Chủ nợ rút đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
D. Tất cả các đáp án trên.

14. Theo Luật Phá sản 2014, ai là người có trách nhiệm nộp lệ phí phá sản?

A. Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
B. Chủ nợ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
C. Quản tài viên.
D. Tòa án.

15. Theo Luật Phá sản 2014, chủ thể nào sau đây không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, hợp tác xã?

A. Người lao động được ủy quyền bởi công đoàn.
B. Chủ nợ không có bảo đảm.
C. Cổ đông sở hữu ít nhất 20% cổ phần phổ thông trong thời gian liên tục 6 tháng.
D. Chủ tịch Hội đồng quản trị của doanh nghiệp.

16. Trong quá trình giải quyết phá sản, "Hội nghị chủ nợ" có vai trò gì?

A. Quyết định việc phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Bầu Quản tài viên.
C. Quyết định việc thanh lý tài sản của doanh nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên.

17. Theo Luật Phá sản 2014, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi tẩu tán tài sản trước khi mở thủ tục phá sản?

A. Bán tài sản với giá thị trường.
B. Thế chấp tài sản để vay vốn ngân hàng.
C. Chuyển nhượng tài sản cho người thân với giá thấp hơn giá thị trường.
D. Đầu tư vào dự án mới có khả năng sinh lời.

18. Đâu là mục đích chính của việc mở thủ tục phá sản?

A. Trừng phạt doanh nghiệp làm ăn thua lỗ.
B. Bảo vệ quyền lợi của chủ nợ và người lao động, đồng thời tạo cơ hội cho doanh nghiệp tái cơ cấu.
C. Giúp doanh nghiệp trốn tránh nghĩa vụ trả nợ.
D. Giúp người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp không phải chịu trách nhiệm.

19. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết phá sản?

A. Doanh nghiệp có trụ sở chính tại tỉnh A và chi nhánh tại tỉnh B.
B. Doanh nghiệp có trụ sở chính tại tỉnh A và một phần lớn tài sản tại tỉnh B.
C. Doanh nghiệp có trụ sở chính tại tỉnh A và toàn bộ tài sản tại tỉnh B.
D. Doanh nghiệp có trụ sở chính và toàn bộ hoạt động kinh doanh tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh A.

20. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể ra quyết định tuyên bố phá sản ngay lập tức mà không cần thực hiện thủ tục phục hồi?

A. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ.
B. Doanh nghiệp không có khả năng phục hồi và không có tài sản để thanh toán nợ.
C. Doanh nghiệp có nhiều chủ nợ.
D. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh rủi ro.

21. Thứ tự ưu tiên thanh toán các khoản nợ trong thủ tục phá sản được quy định như thế nào?

A. Nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, nợ thuế, các khoản nợ không có bảo đảm.
B. Các khoản nợ có bảo đảm, nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, nợ thuế, các khoản nợ không có bảo đảm.
C. Nợ thuế, nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, các khoản nợ không có bảo đảm, các khoản nợ có bảo đảm.
D. Các khoản nợ không có bảo đảm, nợ thuế, nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, các khoản nợ có bảo đảm.

22. Phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?

A. Được tất cả các chủ nợ thông qua.
B. Được đa số chủ nợ không có bảo đảm thông qua.
C. Có tính khả thi và không gây thiệt hại cho chủ nợ.
D. Do Quản tài viên đề xuất.

23. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một doanh nghiệp được coi là mất khả năng thanh toán theo Luật Phá sản 2014?

A. Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
B. Doanh nghiệp không có tài sản để đảm bảo thanh toán nợ.
C. Doanh nghiệp có nhiều khoản nợ đến hạn nhưng không có khả năng thanh toán.
D. Chủ nợ có yêu cầu doanh nghiệp thanh toán nợ nhưng doanh nghiệp không thực hiện.

24. Trong giai đoạn nào của thủ tục phá sản, doanh nghiệp mất khả năng thanh toán có thể đề xuất phương án phục hồi hoạt động kinh doanh?

A. Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản.
B. Trước khi Tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản.
C. Trong quá trình thanh lý tài sản.
D. Sau khi thanh lý xong tài sản.

25. Hậu quả pháp lý nào sau đây không phát sinh đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

A. Không được xuất cảnh khỏi Việt Nam.
B. Không được thành lập doanh nghiệp mới.
C. Phải thực hiện các nghĩa vụ theo yêu cầu của Quản tài viên, Tổ quản lý thanh lý tài sản.
D. Phải báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh cho Tòa án.

1 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Phá sản 2014, việc thanh lý tài sản của doanh nghiệp phá sản được thực hiện theo nguyên tắc nào?

2 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

2. Theo Luật Phá sản 2014, thời hạn để chủ nợ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản sau khi phát hiện doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là bao lâu?

3 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

3. Hệ quả pháp lý nào xảy ra khi Tòa án tuyên bố doanh nghiệp phá sản?

4 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

4. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm cá nhân đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

5 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

5. Theo Luật Phá sản 2014, những đối tượng nào sau đây không được tham gia vào Tổ quản lý, thanh lý tài sản?

6 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

6. Theo Luật Phá sản 2014, khi nào thì Quản tài viên được quyền yêu cầu Tòa án ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời?

7 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

7. Vai trò của Quản tài viên trong thủ tục phá sản là gì?

8 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

8. Nếu một doanh nghiệp có cả nợ có bảo đảm và nợ không có bảo đảm, tài sản bảo đảm sẽ được sử dụng để thanh toán khoản nợ nào trước?

9 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

9. Theo Luật Phá sản 2014, trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản, doanh nghiệp phải gửi báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh cho Tòa án?

10 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

10. Đâu là điểm khác biệt chính giữa thủ tục phá sản và thủ tục giải thể doanh nghiệp?

11 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

11. Theo Luật Phá sản 2014, thời gian tối đa để thực hiện thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là bao lâu?

12 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

12. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến tài sản của doanh nghiệp trong quá trình phá sản thuộc về cơ quan nào?

13 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

13. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ đình chỉ thủ tục phá sản?

14 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Phá sản 2014, ai là người có trách nhiệm nộp lệ phí phá sản?

15 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

15. Theo Luật Phá sản 2014, chủ thể nào sau đây không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, hợp tác xã?

16 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

16. Trong quá trình giải quyết phá sản, 'Hội nghị chủ nợ' có vai trò gì?

17 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

17. Theo Luật Phá sản 2014, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi tẩu tán tài sản trước khi mở thủ tục phá sản?

18 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

18. Đâu là mục đích chính của việc mở thủ tục phá sản?

19 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

19. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết phá sản?

20 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

20. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể ra quyết định tuyên bố phá sản ngay lập tức mà không cần thực hiện thủ tục phục hồi?

21 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

21. Thứ tự ưu tiên thanh toán các khoản nợ trong thủ tục phá sản được quy định như thế nào?

22 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

22. Phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?

23 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

23. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một doanh nghiệp được coi là mất khả năng thanh toán theo Luật Phá sản 2014?

24 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

24. Trong giai đoạn nào của thủ tục phá sản, doanh nghiệp mất khả năng thanh toán có thể đề xuất phương án phục hồi hoạt động kinh doanh?

25 / 25

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 5

25. Hậu quả pháp lý nào sau đây không phát sinh đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?