Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đầu Tư

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Đầu Tư

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đầu Tư

1. Theo Luật Đầu tư 2020, khi nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư, bên chuyển nhượng phải thực hiện nghĩa vụ gì?

A. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng.
B. Thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động dự án.
C. Thông báo cho cơ quan đăng ký đầu tư.
D. Bảo đảm dự án tiếp tục hoạt động hiệu quả.

2. Theo Luật Đầu tư 2020, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để dự án đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư?

A. Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư.
B. Dự án đầu tư thực hiện tại địa bàn ưu đãi đầu tư.
C. Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 6.000 tỷ đồng trở lên, thực hiện giải ngân tối thiểu 6.000 tỷ đồng trong thời hạn 05 năm kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
D. Dự án đầu tư có sử dụng công nghệ tiên tiến, công nghệ mới, công nghệ cao, công nghệ sạch.

3. Theo Luật Đầu tư 2020, ưu đãi đầu tư được áp dụng đối với dự án nào sau đây?

A. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại.
B. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản.
C. Dự án đầu tư vào lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
D. Dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ đòi nợ.

4. Theo Luật Đầu tư 2020, khi thực hiện đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, các bên tham gia hợp đồng có trách nhiệm gì?

A. Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp vào hợp đồng.
B. Cùng nhau chịu trách nhiệm vô hạn đối với các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng.
C. Thực hiện nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng.
D. Chỉ chịu trách nhiệm đối với phần lợi nhuận được chia từ hợp đồng.

5. Theo Luật Đầu tư 2020, biện pháp bảo đảm đầu tư nào sau đây được áp dụng khi có sự thay đổi chính sách, pháp luật gây ảnh hưởng bất lợi đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư?

A. Nhà nước chỉ được điều chỉnh chính sách, pháp luật khi có sự đồng ý của nhà đầu tư.
B. Nhà nước cam kết không thay đổi chính sách, pháp luật trong suốt thời gian thực hiện dự án.
C. Nhà nước có biện pháp xử lý để bảo đảm lợi ích của nhà đầu tư.
D. Nhà nước bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư.

6. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây không thuộc diện phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?

A. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua).
B. Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị.
C. Dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt.
D. Dự án đầu tư dịch vụ vui chơi, giải trí, trung tâm thương mại, văn phòng.

7. Theo Luật Đầu tư 2020, dự án đầu tư nào sau đây không thuộc diện phải thực hiện đánh giá tác động môi trường?

A. Dự án đầu tư có quy mô lớn, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao.
B. Dự án đầu tư sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. Dự án đầu tư không thuộc danh mục quy định tại Phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP.
D. Dự án đầu tư có tác động đến di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

8. Theo Luật Đầu tư 2020, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo đảm quyền sở hữu tài sản của nhà đầu tư?

A. Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của nhà đầu tư.
B. Nhà nước trưng mua, trưng dụng tài sản của nhà đầu tư vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
C. Nhà nước bảo đảm quyền chuyển vốn, tài sản ra nước ngoài của nhà đầu tư.
D. Nhà nước bảo đảm quyền tự do kinh doanh của nhà đầu tư.

9. Theo Luật Đầu tư 2020, đối tượng nào sau đây không được hưởng ưu đãi đầu tư?

A. Dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
B. Dự án đầu tư sử dụng nhiều lao động nữ.
C. Dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, gây ô nhiễm môi trường.
D. Dự án đầu tư vào lĩnh vực nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

10. Theo Luật Đầu tư 2020, ngành, nghề nào sau đây bị cấm đầu tư kinh doanh?

A. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
B. Kinh doanh bất động sản.
C. Kinh doanh dịch vụ logistics.
D. Kinh doanh dịch vụ kế toán.

11. Theo Luật Đầu tư 2020, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động đầu tư?

A. Đầu tư vào lĩnh vực năng lượng tái tạo.
B. Đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.
C. Đầu tư kinh doanh các chất ma túy.
D. Đầu tư vào lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

12. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức hỗ trợ đầu tư nào sau đây không được quy định?

A. Hỗ trợ tiếp cận tín dụng.
B. Hỗ trợ sử dụng đất, mặt nước.
C. Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong và ngoài hàng rào dự án.
D. Hỗ trợ về giá điện.

13. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư có quyền thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong những ngành, nghề nào?

A. Trong các ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
B. Trong các ngành, nghề đã được đăng ký kinh doanh.
C. Trong các ngành, nghề mà pháp luật không cấm và đáp ứng điều kiện đầu tư kinh doanh.
D. Trong các ngành, nghề mà pháp luật cho phép.

14. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây nhà đầu tư nước ngoài phải thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư?

A. Đầu tư vào doanh nghiệp nhỏ và vừa.
B. Đầu tư vào khu công nghiệp đã có quy hoạch chi tiết được phê duyệt.
C. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ dưới 51% vốn điều lệ của tổ chức kinh tế đó.
D. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ của tổ chức kinh tế đó trở lên.

15. Theo Luật Đầu tư năm 2020, hình thức đầu tư nào sau đây không được áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam?

A. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế.
B. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
C. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn nước ngoài.
D. Đầu tư theo hình thức mua lại toàn bộ doanh nghiệp nhà nước đang cổ phần hóa.

16. Theo Luật Đầu tư 2020, trong trường hợp có sự khác nhau giữa Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và quy định của pháp luật, thì áp dụng theo văn bản nào?

A. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
B. Quy định của pháp luật.
C. Văn bản nào có lợi cho nhà đầu tư hơn.
D. Thỏa thuận giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước.

17. Theo Luật Đầu tư 2020, loại hình dự án đầu tư nào sau đây phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội?

A. Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (golf).
B. Dự án đầu tư có vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên.
C. Dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa nước từ 200 héc ta trở lên.
D. Dự án đầu tư có ảnh hưởng lớn đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường.

18. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây nhà đầu tư nước ngoài được áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường như nhà đầu tư trong nước?

A. Đầu tư vào lĩnh vực không thuộc danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài.
B. Đầu tư vào khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. Đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
D. Đầu tư vào lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

19. Theo Luật Đầu tư 2020, trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư sẽ bị chấm dứt hoạt động?

A. Nhà đầu tư tự chấm dứt hoạt động dự án.
B. Dự án đầu tư bị thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai.
C. Dự án đầu tư chậm tiến độ do nguyên nhân khách quan.
D. Dự án đầu tư không hiệu quả về mặt kinh tế.

20. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức đầu tư nào sau đây không yêu cầu phải thành lập tổ chức kinh tế?

A. Đầu tư thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn.
B. Đầu tư thành lập công ty cổ phần.
C. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
D. Đầu tư thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.

21. Theo Luật Đầu tư 2020, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước có thẩm quyền?

A. Tòa án.
B. Trọng tài.
C. Cơ quan hành chính cấp trên.
D. Do các bên tự thỏa thuận.

22. Theo Luật Đầu tư 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
C. Công ty cổ phần.
D. Hợp tác xã.

23. Theo Luật Đầu tư 2020, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thực hiện dự án đầu tư.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư.

24. Theo Luật Đầu tư 2020, nội dung nào sau đây không phải là nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

A. Tên dự án đầu tư.
B. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư.
C. Tổng vốn đầu tư của dự án.
D. Phương án công nghệ sử dụng.

25. Theo Luật Đầu tư 2020, tổ chức kinh tế nào sau đây phải đáp ứng điều kiện và thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài?

A. Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ dưới 25% vốn điều lệ.
B. Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên.
C. Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên.
D. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

1 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Đầu tư 2020, khi nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư, bên chuyển nhượng phải thực hiện nghĩa vụ gì?

2 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

2. Theo Luật Đầu tư 2020, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để dự án đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư?

3 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

3. Theo Luật Đầu tư 2020, ưu đãi đầu tư được áp dụng đối với dự án nào sau đây?

4 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

4. Theo Luật Đầu tư 2020, khi thực hiện đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, các bên tham gia hợp đồng có trách nhiệm gì?

5 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

5. Theo Luật Đầu tư 2020, biện pháp bảo đảm đầu tư nào sau đây được áp dụng khi có sự thay đổi chính sách, pháp luật gây ảnh hưởng bất lợi đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư?

6 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

6. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây không thuộc diện phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?

7 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

7. Theo Luật Đầu tư 2020, dự án đầu tư nào sau đây không thuộc diện phải thực hiện đánh giá tác động môi trường?

8 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

8. Theo Luật Đầu tư 2020, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo đảm quyền sở hữu tài sản của nhà đầu tư?

9 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

9. Theo Luật Đầu tư 2020, đối tượng nào sau đây không được hưởng ưu đãi đầu tư?

10 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

10. Theo Luật Đầu tư 2020, ngành, nghề nào sau đây bị cấm đầu tư kinh doanh?

11 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

11. Theo Luật Đầu tư 2020, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động đầu tư?

12 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

12. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức hỗ trợ đầu tư nào sau đây không được quy định?

13 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư có quyền thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong những ngành, nghề nào?

14 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây nhà đầu tư nước ngoài phải thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư?

15 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

15. Theo Luật Đầu tư năm 2020, hình thức đầu tư nào sau đây không được áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam?

16 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Đầu tư 2020, trong trường hợp có sự khác nhau giữa Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và quy định của pháp luật, thì áp dụng theo văn bản nào?

17 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

17. Theo Luật Đầu tư 2020, loại hình dự án đầu tư nào sau đây phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội?

18 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

18. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây nhà đầu tư nước ngoài được áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường như nhà đầu tư trong nước?

19 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Đầu tư 2020, trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư sẽ bị chấm dứt hoạt động?

20 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

20. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức đầu tư nào sau đây không yêu cầu phải thành lập tổ chức kinh tế?

21 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Luật Đầu tư 2020, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước có thẩm quyền?

22 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

22. Theo Luật Đầu tư 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài?

23 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

23. Theo Luật Đầu tư 2020, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ?

24 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Đầu tư 2020, nội dung nào sau đây không phải là nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

25 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Đầu tư 2020, tổ chức kinh tế nào sau đây phải đáp ứng điều kiện và thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài?