Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đất Đai

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Đất Đai

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đất Đai

1. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được ưu tiên giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư?

A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tổ chức kinh tế có vốn nhà nước.
C. Dự án sử dụng công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
D. Cá nhân có hộ khẩu thường trú tại địa phương.

2. Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, người sử dụng đất được bồi thường như thế nào?

A. Chỉ được bồi thường bằng tiền.
B. Không được bồi thường.
C. Được bồi thường bằng đất có cùng mục đích sử dụng hoặc bằng tiền theo giá thị trường.
D. Được bồi thường theo giá do Nhà nước quy định.

3. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây Nhà nước không thu hồi đất?

A. Sử dụng đất không đúng mục đích được giao, cho thuê.
B. Đất bị lấn chiếm, tranh chấp.
C. Để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
D. Người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.

4. Theo Luật Đất đai 2024, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ thực hiện khi có đơn thư khiếu nại, tố cáo.
B. Thực hiện định kỳ hoặc đột xuất theo quy định của pháp luật.
C. Do UBND cấp tỉnh quyết định.
D. Không được thực hiện để đảm bảo quyền riêng tư.

5. Theo Luật Đất đai 2024, việc giao đất, cho thuê đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài được thực hiện như thế nào?

A. Không được giao đất, cho thuê đất.
B. Được giao đất, cho thuê đất như đối với công dân Việt Nam ở trong nước.
C. Do UBND cấp tỉnh quyết định.
D. Chỉ được thuê đất.

6. Theo Luật Đất đai 2024, khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai được giải quyết theo trình tự nào?

A. Do người khiếu nại tự lựa chọn.
B. Theo quy định của Luật Khiếu nại.
C. Do UBND cấp tỉnh quyết định.
D. Không được khiếu nại.

7. Điều kiện để thực hiện quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất là gì?

A. Chỉ cần có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
B. Chỉ cần đất không có tranh chấp.
C. Phải có Giấy chứng nhận, đất không có tranh chấp, quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án và trong thời hạn sử dụng đất.
D. Do các bên tự thỏa thuận.

8. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây có trách nhiệm bảo vệ đất đai?

A. Chỉ có Nhà nước.
B. Chỉ có người sử dụng đất.
C. Nhà nước, người sử dụng đất và toàn thể cộng đồng.
D. Chỉ có các cơ quan quản lý đất đai.

9. Hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật đất đai?

A. Sử dụng đất không đúng mục đích được giao.
B. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi chưa đủ điều kiện.
C. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính liên quan đến đất đai.
D. Lấn chiếm đất công.

10. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường.
B. Cao hơn giá đất do Nhà nước quy định.
C. Thấp hơn giá đất phổ biến trên thị trường.
D. Do UBND cấp tỉnh quyết định.

11. Theo Luật Đất đai 2024, đất ở tại nông thôn bao gồm những loại đất nào?

A. Chỉ bao gồm đất xây dựng nhà ở.
B. Đất xây dựng nhà ở, đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn.
C. Bao gồm tất cả các loại đất trong khu dân cư nông thôn.
D. Do UBND cấp tỉnh quy định.

12. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây không được khuyến khích trong việc sử dụng đất?

A. Sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả.
B. Bảo vệ, cải tạo đất.
C. Gây ô nhiễm, suy thoái đất.
D. Đầu tư vào khai thác, sử dụng đất.

13. Theo Luật Đất đai 2024, việc quy hoạch sử dụng đất phải đảm bảo yêu cầu nào?

A. Đáp ứng nhu cầu sử dụng đất của tất cả các ngành, lĩnh vực.
B. Bảo đảm tính khả thi, hiệu quả kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
C. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế.
D. Do UBND cấp tỉnh tự quyết định.

14. Theo Luật Đất đai 2024, việc đăng ký biến động đất đai được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ khi có biến động?

A. Không có quy định về thời hạn.
B. Trong thời hạn 30 ngày.
C. Trong thời hạn 60 ngày.
D. Trong thời hạn 90 ngày.

15. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm là bao lâu?

A. Không quá 70 năm.
B. Không quá 20 năm.
C. Không quá 50 năm.
D. Không quá 5 năm.

16. Theo Luật Đất đai 2024, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được quy định như thế nào?

A. Chỉ có quyền, không có nghĩa vụ.
B. Chỉ có nghĩa vụ, không có quyền.
C. Vừa có quyền, vừa có nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
D. Do người sử dụng đất tự quyết định.

17. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây không được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội?

A. Đất nông nghiệp.
B. Đất ở.
C. Đất được giao trái quy định của pháp luật.
D. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

18. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Hủy hoại đất.
B. Sử dụng đất đúng mục đích.
C. Thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai.
D. Khai thác tối đa tiềm năng của đất.

19. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây không thuộc diện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất?

A. Người đang sử dụng đất ổn định, có giấy tờ về quyền sử dụng đất.
B. Người đang sử dụng đất do được Nhà nước giao đất, cho thuê đất.
C. Người đang sử dụng đất lấn chiếm trái phép sau ngày 01/7/2014.
D. Người mua nhà ở thuộc dự án phát triển nhà ở.

20. Theo Luật Đất đai 2024, thời gian thực hiện thủ tục hành chính về đất đai được quy định như thế nào?

A. Không có quy định cụ thể.
B. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tự quy định.
C. Được quy định cụ thể, rõ ràng và phải được công khai.
D. Kéo dài càng lâu càng tốt để đảm bảo tính chính xác.

21. Theo Luật Đất đai 2024, đất thuộc sở hữu toàn dân do ai là người đại diện chủ sở hữu?

A. Chủ tịch nước.
B. Quốc hội.
C. Nhà nước.
D. Chính phủ.

22. Trong trường hợp có tranh chấp đất đai, thẩm quyền giải quyết tranh chấp thuộc về cơ quan nào?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Tòa án nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Tòa án nhân dân.
D. Do các bên tranh chấp tự thỏa thuận.

23. Theo Luật Đất đai 2024, việc xử lý vi phạm pháp luật đất đai được thực hiện như thế nào?

A. Không xử lý.
B. Chỉ xử lý đối với cán bộ, công chức.
C. Thực hiện theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và pháp luật hình sự.
D. Do UBND cấp xã quyết định.

24. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây được miễn tiền sử dụng đất?

A. Không có trường hợp nào được miễn tiền sử dụng đất.
B. Chỉ miễn cho người có công với cách mạng.
C. Sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng không nhằm mục đích kinh doanh.
D. Do UBND cấp tỉnh quyết định.

25. Theo Luật Đất đai 2024, việc bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện như thế nào?

A. Không được bồi thường.
B. Chỉ bồi thường đối với tài sản hình thành trước khi có quyết định thu hồi đất.
C. Bồi thường theo giá trị xây dựng mới của tài sản.
D. Bồi thường thiệt hại thực tế, phù hợp với giá thị trường tại thời điểm thu hồi đất.

1 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được ưu tiên giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư?

2 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

2. Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, người sử dụng đất được bồi thường như thế nào?

3 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

3. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây Nhà nước không thu hồi đất?

4 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

4. Theo Luật Đất đai 2024, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai được thực hiện như thế nào?

5 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

5. Theo Luật Đất đai 2024, việc giao đất, cho thuê đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài được thực hiện như thế nào?

6 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

6. Theo Luật Đất đai 2024, khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai được giải quyết theo trình tự nào?

7 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

7. Điều kiện để thực hiện quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất là gì?

8 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

8. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây có trách nhiệm bảo vệ đất đai?

9 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

9. Hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật đất đai?

10 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

10. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải tuân thủ nguyên tắc nào?

11 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

11. Theo Luật Đất đai 2024, đất ở tại nông thôn bao gồm những loại đất nào?

12 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

12. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây không được khuyến khích trong việc sử dụng đất?

13 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Đất đai 2024, việc quy hoạch sử dụng đất phải đảm bảo yêu cầu nào?

14 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Đất đai 2024, việc đăng ký biến động đất đai được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ khi có biến động?

15 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

15. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm là bao lâu?

16 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Đất đai 2024, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được quy định như thế nào?

17 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

17. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây không được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội?

18 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

18. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

19 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây không thuộc diện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất?

20 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

20. Theo Luật Đất đai 2024, thời gian thực hiện thủ tục hành chính về đất đai được quy định như thế nào?

21 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Luật Đất đai 2024, đất thuộc sở hữu toàn dân do ai là người đại diện chủ sở hữu?

22 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

22. Trong trường hợp có tranh chấp đất đai, thẩm quyền giải quyết tranh chấp thuộc về cơ quan nào?

23 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

23. Theo Luật Đất đai 2024, việc xử lý vi phạm pháp luật đất đai được thực hiện như thế nào?

24 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây được miễn tiền sử dụng đất?

25 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Đất đai 2024, việc bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện như thế nào?