1. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để hưởng lương hưu?
A. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
B. Có đủ số năm đóng bảo hiểm xã hội theo quy định.
C. Đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. Không vi phạm pháp luật hình sự.
2. Hình thức trợ giúp xã hội nào sau đây không được quy định trong Luật An sinh xã hội?
A. Trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi.
B. Hỗ trợ chi phí mai táng.
C. Cung cấp dịch vụ tư vấn tâm lý.
D. Hỗ trợ vay vốn ưu đãi.
3. Điều kiện nào sau đây không ảnh hưởng đến mức hưởng trợ cấp thất nghiệp?
A. Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp.
B. Mức lương đóng bảo hiểm thất nghiệp.
C. Số lượng con cái.
D. Số tháng được hưởng trợ cấp thất nghiệp.
4. Điều gì xảy ra nếu người sử dụng lao động trốn đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động?
A. Không có hậu quả gì.
B. Người lao động phải tự đóng bảo hiểm xã hội.
C. Người sử dụng lao động sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
D. Bảo hiểm xã hội sẽ tự động đóng cho người lao động.
5. Khi nào thì người lao động được hưởng chế độ thai sản?
A. Khi người lao động mang thai.
B. Khi người lao động sinh con.
C. Khi người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi.
D. Tất cả các trường hợp trên.
6. Mục tiêu chính của chính sách an sinh xã hội là gì?
A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển của xã hội thông qua việc bảo vệ và hỗ trợ các thành viên trong xã hội.
C. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
D. Giảm thiểu sự can thiệp của nhà nước vào thị trường.
7. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên.
C. Người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động hoặc chứng chỉ hành nghề.
D. Người lao động tự do không có hợp đồng lao động.
8. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính để thực hiện các chính sách an sinh xã hội được lấy từ đâu?
A. Chỉ từ ngân sách nhà nước.
B. Chỉ từ đóng góp của người lao động.
C. Chỉ từ đóng góp của người sử dụng lao động.
D. Từ ngân sách nhà nước, đóng góp của người lao động, người sử dụng lao động và các nguồn hợp pháp khác.
9. Người sử dụng lao động có trách nhiệm gì đối với bảo hiểm xã hội?
A. Đóng bảo hiểm xã hội cho toàn bộ người lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
B. Quyết định mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động.
C. Chi trả trực tiếp các khoản trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người lao động.
D. Quản lý quỹ bảo hiểm xã hội.
10. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội?
A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Tòa án nhân dân.
C. Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh.
D. Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
11. Theo quy định hiện hành, mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa là bao nhiêu?
A. 50% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
B. 65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. 100% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
12. Khiếu nại liên quan đến bảo hiểm xã hội phải được giải quyết trong thời hạn bao lâu?
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
13. Quyền lợi nào sau đây không thuộc chế độ ốm đau theo Luật Bảo hiểm xã hội?
A. Được hưởng trợ cấp ốm đau khi đáp ứng đủ điều kiện.
B. Được nghỉ việc để điều trị bệnh.
C. Được thanh toán chi phí khám chữa bệnh.
D. Được hỗ trợ chi phí đi lại khám chữa bệnh.
14. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Mức đóng bảo hiểm.
B. Đối tượng tham gia và các chế độ được hưởng.
C. Cơ quan quản lý.
D. Hình thức chi trả.
15. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được ưu tiên hưởng các chính sách hỗ trợ?
A. Người có thu nhập cao.
B. Người có sức khỏe tốt.
C. Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người có hoàn cảnh khó khăn.
D. Người có trình độ học vấn cao.
16. Nếu một người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện thì quyền lợi được hưởng sẽ như thế nào?
A. Chỉ được hưởng quyền lợi từ bảo hiểm xã hội bắt buộc.
B. Chỉ được hưởng quyền lợi từ bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. Được hưởng quyền lợi từ cả hai loại hình bảo hiểm, nhưng có thể bị giới hạn một số quyền lợi.
D. Không được hưởng bất kỳ quyền lợi nào.
17. Chính sách nào sau đây không thuộc trụ cột của hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?
A. Bảo hiểm thất nghiệp.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Trợ giúp xã hội.
D. Chính sách đầu tư công.
18. Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội?
A. Giảm mức đóng bảo hiểm xã hội.
B. Tăng cường sự tham gia của các tổ chức xã hội và cộng đồng vào việc cung cấp dịch vụ an sinh xã hội.
C. Giảm chi tiêu cho các chương trình an sinh xã hội.
D. Hạn chế đối tượng được hưởng các chính sách an sinh xã hội.
19. Chính sách bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu nào sau đây?
A. Cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh miễn phí cho tất cả mọi người.
B. Bảo đảm mọi người dân đều được tiếp cận các dịch vụ y tế cơ bản khi ốm đau, bệnh tật.
C. Tạo ra lợi nhuận cho các cơ sở y tế.
D. Giảm chi tiêu của nhà nước cho y tế.
20. Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội?
A. Bộ Tài chính.
B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
D. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
21. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người lao động có thu nhập cao.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình.
D. Người có công với cách mạng.
22. Chế độ nào sau đây thuộc bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Chế độ ốm đau.
B. Chế độ thai sản.
C. Chế độ hưu trí.
D. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
23. Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
24. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?
A. Bảo hiểm xã hội.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Trợ giúp xã hội.
D. Chính sách tiền tệ.
25. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật Việt Nam?
A. Bảo hiểm xã hội là hoạt động mang tính chất từ thiện.
B. Mức đóng bảo hiểm xã hội do người sử dụng lao động quyết định.
C. Bảo hiểm xã hội bắt buộc chỉ áp dụng cho người lao động có thu nhập cao.
D. Bảo đảm sự chia sẻ giữa những người tham gia bảo hiểm xã hội.