1. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án dân sự là bao lâu?
A. 01 tháng.
B. 02 tháng.
C. 03 tháng.
D. 04 tháng.
2. Trong tố tụng dân sự, đương sự nào có nghĩa vụ chứng minh?
A. Nguyên đơn và bị đơn.
B. Chỉ nguyên đơn.
C. Chỉ bị đơn.
D. Tất cả các đương sự.
3. Biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây không được quy định trong Luật Tố tụng Dân sự?
A. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ.
B. Phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ.
C. Tạm dừng việc thi hành quyết định hành chính.
D. Giao người chưa thành niên cho tổ chức hoặc cá nhân trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc.
4. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể tự mình thu thập chứng cứ?
A. Khi đương sự không cung cấp được chứng cứ mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết.
B. Khi đương sự yêu cầu.
C. Khi vụ án có liên quan đến bí mật nhà nước.
D. Khi vụ án có yếu tố nước ngoài.
5. Trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?
A. Khi bản án sơ thẩm không đúng với sự thật khách quan của vụ án.
B. Khi bản án sơ thẩm tuyên không rõ ràng.
C. Khi bản án sơ thẩm có sai sót trong việc áp dụng pháp luật.
D. Tất cả các trường hợp trên.
6. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, những người tiến hành tố tụng bao gồm những ai?
A. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký Tòa án.
B. Kiểm sát viên.
C. Người giám định, người phiên dịch.
D. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký Tòa án, Kiểm sát viên, người giám định, người phiên dịch.
7. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây Tòa án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
A. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện.
B. Bị đơn chết mà không có người thừa kế.
C. Các đương sự tự thỏa thuận được với nhau.
D. Tất cả các trường hợp trên.
8. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, Tòa án có thể trưng cầu giám định trong trường hợp nào?
A. Khi có vấn đề liên quan đến chuyên môn mà Tòa án không đủ khả năng làm rõ.
B. Khi có yêu cầu của đương sự.
C. Khi cần xác định giá trị tài sản tranh chấp.
D. Tất cả các trường hợp trên.
9. Hậu quả pháp lý của việc thay đổi người đại diện trong tố tụng dân sự là gì?
A. Làm chấm dứt tư cách tham gia tố tụng của người đại diện cũ và phát sinh tư cách tham gia tố tụng của người đại diện mới.
B. Làm chấm dứt vụ án dân sự.
C. Không làm ảnh hưởng đến quá trình tố tụng.
D. Tòa án phải ra quyết định tạm đình chỉ vụ án.
10. Trong tố tụng dân sự, thế nào là chứng cứ?
A. Là những tình tiết do đương sự trình bày.
B. Là những gì có thật được đương sự cung cấp.
C. Là những thông tin được thu thập từ báo chí.
D. Là những tài liệu, đồ vật, lời khai của đương sự, lời khai của người làm chứng, kết luận giám định, biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ và các nguồn khác theo quy định của Luật mà Tòa án dùng làm căn cứ để xác định sự thật khách quan của vụ án.
11. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với vụ án dân sự thông thường là bao lâu?
A. 02 tháng.
B. 04 tháng.
C. 06 tháng.
D. 08 tháng.
12. Theo Luật Tố tụng Dân sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có quyền nào sau đây?
A. Thu thập chứng cứ.
B. Đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng.
C. Tham gia phiên tòa, phiên họp.
D. Tất cả các quyền trên.
13. Theo Luật Tố tụng Dân sự, người làm chứng có nghĩa vụ gì?
A. Cung cấp đầy đủ, trung thực các thông tin liên quan đến vụ án mà mình biết.
B. Bảo mật thông tin về đời tư của đương sự.
C. Không được tiết lộ thông tin cho người khác.
D. Cả ba đáp án trên.
14. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án phải ra quyết định chuyển vụ án cho Tòa án khác?
A. Tòa án không có thẩm quyền giải quyết vụ án.
B. Thẩm phán là người thân thích của đương sự.
C. Đương sự thay đổi địa chỉ cư trú.
D. Cả ba trường hợp trên.
15. Theo Luật Tố tụng Dân sự, phiên tòa xét xử vụ án dân sự được tiến hành công khai, trừ trường hợp nào?
A. Liên quan đến bí mật nhà nước.
B. Liên quan đến thuần phong mỹ tục của dân tộc.
C. Liên quan đến bí mật kinh doanh.
D. Tất cả các trường hợp trên.
16. Chủ thể nào sau đây không có quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát cấp huyện.
B. Viện trưởng Viện kiểm sát cấp tỉnh.
C. Viện trưởng Viện kiểm sát cấp cao.
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
17. Theo Luật Tố tụng Dân sự, bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật kể từ thời điểm nào?
A. Ngày tuyên án.
B. Ngày hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị.
C. Ngày bản án, quyết định được thi hành.
D. Tùy thuộc vào nội dung của bản án, quyết định.
18. Theo Luật Tố Tụng Dân Sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2022, thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính từ thời điểm nào?
A. Từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. Từ thời điểm người khởi kiện phát hiện ra quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
C. Từ thời điểm bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có hiệu lực pháp luật.
D. Từ thời điểm xảy ra tranh chấp.
19. Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án dân sự, Tòa án có thể ra quyết định nào sau đây?
A. Quyết định đưa vụ án ra xét xử.
B. Quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp.
C. Quyết định khởi tố vụ án hình sự.
D. Quyết định tạm giam bị đơn.
20. Trong tố tụng dân sự, ai là người có quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?
A. Chỉ cá nhân.
B. Chỉ cơ quan, tổ chức.
C. Cá nhân, cơ quan, tổ chức.
D. Chỉ cơ quan nhà nước.
21. Quyết định nào sau đây của Tòa án được thi hành ngay mặc dù có thể bị kháng cáo, kháng nghị?
A. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời.
B. Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự.
C. Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án.
D. Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án.
22. Theo Luật Tố tụng Dân sự, việc hòa giải tại Tòa án có bắt buộc không?
A. Bắt buộc đối với tất cả các vụ án dân sự.
B. Không bắt buộc đối với các vụ án hôn nhân và gia đình.
C. Bắt buộc trừ một số trường hợp luật định.
D. Không bắt buộc đối với các vụ án kinh doanh thương mại.
23. Thẩm phán có quyền ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây?
A. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định.
B. Kê biên tài sản của người đang bị điều tra hình sự.
C. Tạm giữ người.
D. Phong tỏa tài khoản ngân hàng của người đang bị khởi tố.
24. Khi nào thì Tòa án cấp sơ thẩm phải chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp phúc thẩm?
A. Ngay sau khi hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị.
B. Sau khi nhận được đơn kháng cáo hợp lệ và quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát.
C. Khi có yêu cầu của Tòa án cấp phúc thẩm.
D. Khi có quyết định của Chánh án Tòa án cấp trên.
25. Kháng cáo quá hạn có thể được chấp nhận trong trường hợp nào?
A. Do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan.
B. Do đương sự không biết luật.
C. Do đương sự đi công tác xa.
D. Do đương sự không có tiền nộp án phí.