Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Thương Mại

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Thương Mại

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Thương Mại

1. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một tổ chức được cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ logistics?

A. Có đăng ký kinh doanh dịch vụ logistics.
B. Có cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu kinh doanh.
C. Có đội ngũ nhân viên được đào tạo về logistics.
D. Có vốn pháp định tối thiểu là 10 tỷ đồng.

2. Theo Luật Thương mại, biện pháp giải quyết tranh chấp nào sau đây được ưu tiên sử dụng trong hoạt động thương mại?

A. Thương lượng, hòa giải giữa các bên tranh chấp.
B. Giải quyết tại Trọng tài Thương mại.
C. Khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền.
D. Yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước can thiệp.

3. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây không được coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

A. Tiếp cận, thu thập thông tin bí mật kinh doanh bằng cách lén lút, trái pháp luật.
B. Tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật kinh doanh của người khác mà không được phép.
C. Tự mình nghiên cứu và phát triển ra thông tin tương tự như bí mật kinh doanh của người khác.
D. Tuyển mộ nhân viên của đối thủ cạnh tranh để thu thập thông tin bí mật kinh doanh.

4. Theo Luật Thương mại, quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng thuê mua hàng hóa được xác định chủ yếu dựa trên:

A. Quy định của pháp luật về thuê mua hàng hóa.
B. Thỏa thuận của các bên trong hợp đồng.
C. Tập quán thương mại.
D. Quyết định của Tòa án.

5. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?

A. Thương nhân tạm ngừng hoạt động kinh doanh trong thời gian ngắn.
B. Thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh.
C. Thương nhân kinh doanh ngành nghề bị cấm.
D. Thương nhân không nộp thuế đúng hạn.

6. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây không phải là hành vi vi phạm quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động thương mại?

A. Sản xuất hàng giả mạo nhãn hiệu đã được bảo hộ.
B. Nhập khẩu hàng hóa mang nhãn hiệu đã được bảo hộ mà không được phép của chủ sở hữu nhãn hiệu.
C. Sử dụng sáng chế đã hết thời hạn bảo hộ.
D. Phân phối hàng hóa vi phạm quyền tác giả.

7. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây không được coi là vi phạm nghĩa vụ thanh toán?

A. Thanh toán không đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng.
B. Thanh toán không đủ số tiền đã thỏa thuận trong hợp đồng.
C. Thanh toán bằng phương thức không được thỏa thuận trong hợp đồng.
D. Thanh toán bằng hàng hóa có giá trị tương đương với số tiền phải thanh toán mà không có thỏa thuận trước.

8. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng đại diện cho thương nhân chấm dứt?

A. Bên đại diện không đạt doanh số bán hàng theo thỏa thuận.
B. Bên giao đại diện thay đổi chính sách kinh doanh.
C. Hết thời hạn của hợp đồng đại diện.
D. Bên đại diện bị phá sản.

9. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một hành vi được coi là khuyến mại?

A. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại phải là hàng hóa, dịch vụ mà thương nhân đang kinh doanh.
B. Việc khuyến mại phải được thực hiện một cách công khai, minh bạch.
C. Giá trị vật chất dùng để khuyến mại phải dưới 50% giá trị hàng hóa được khuyến mại.
D. Việc khuyến mại phải tuân thủ các quy định của pháp luật về khuyến mại.

10. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây được coi là vi phạm nghĩa vụ bảo mật thông tin trong hoạt động xúc tiến thương mại?

A. Cung cấp thông tin về khách hàng cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo yêu cầu.
B. Sử dụng thông tin khách hàng để quảng cáo sản phẩm của chính doanh nghiệp.
C. Tiết lộ thông tin về bí mật kinh doanh của đối tác cho đối thủ cạnh tranh.
D. Công bố thông tin về chương trình khuyến mại trên các phương tiện thông tin đại chúng.

11. Theo Luật Thương mại, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động trung gian thương mại?

A. Đại diện cho thương nhân.
B. Môi giới thương mại.
C. Ủy thác mua bán hàng hóa.
D. Sản xuất hàng hóa để bán.

12. Theo Luật Thương mại, chủ thể nào sau đây không được phép thực hiện dịch vụ giám định thương mại?

A. Doanh nghiệp được thành lập hợp pháp tại Việt Nam.
B. Chi nhánh của thương nhân nước ngoài được phép hoạt động tại Việt Nam.
C. Cá nhân không có đăng ký kinh doanh.
D. Tổ chức giám định được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định.

13. Trong trường hợp nào sau đây, thương nhân không được thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại?

A. Thương nhân đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động nhượng quyền thương mại.
B. Thương nhân là chủ sở hữu hợp pháp của hệ thống kinh doanh dự định nhượng quyền.
C. Thương nhân chưa kinh doanh hệ thống dự định nhượng quyền trong thời gian ít nhất một năm.
D. Thương nhân có khả năng cung cấp hỗ trợ liên tục cho bên nhận quyền.

14. Theo Luật Thương mại, hình thức xúc tiến thương mại nào sau đây cho phép thương nhân trực tiếp giới thiệu hàng hóa, dịch vụ của mình đến khách hàng tiềm năng?

A. Quảng cáo thương mại.
B. Khuyến mại.
C. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ.
D. Hội chợ, triển lãm thương mại.

15. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, bên vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại?

A. Vi phạm do lỗi vô ý.
B. Vi phạm do không đủ năng lực tài chính.
C. Vi phạm do sự kiện bất khả kháng.
D. Vi phạm do bên thứ ba gây ra.

16. Theo Luật Thương mại, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong hoạt động thương mại?

A. Yêu cầu bồi thường thiệt hại.
B. Khởi kiện tại Tòa án.
C. Tẩy chay hàng hóa, dịch vụ.
D. Áp dụng biện pháp trừng phạt hình sự đối với thương nhân vi phạm.

17. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây, bên thuê dịch vụ logistics có quyền yêu cầu bên cung ứng dịch vụ logistics bồi thường thiệt hại?

A. Thiệt hại xảy ra do lỗi của bên thuê dịch vụ logistics.
B. Thiệt hại xảy ra do sự kiện bất khả kháng mà bên cung ứng dịch vụ logistics đã áp dụng các biện pháp phòng ngừa hợp lý.
C. Thiệt hại xảy ra do hàng hóa bị mất mát, hư hỏng trong quá trình vận chuyển do lỗi của bên cung ứng dịch vụ logistics.
D. Thiệt hại xảy ra do biến động giá cả thị trường.

18. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được phép tạm ngừng hoạt động kinh doanh?

A. Khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Khi thương nhân không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn.
C. Khi thương nhân vi phạm pháp luật về thuế.
D. Khi thương nhân tự ý thay đổi địa điểm kinh doanh mà không thông báo với cơ quan nhà nước.

19. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

A. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm mục đích loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
B. Sử dụng chỉ dẫn gây nhầm lẫn về tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, bao bì, chỉ dẫn địa lý để làm sai lệch nhận biết của khách hàng.
C. Gièm pha doanh nghiệp khác bằng thông tin không trung thực, gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó.
D. Thực hiện các chương trình khuyến mại mang tính may rủi, có giá trị giải thưởng lớn hơn mức quy định của pháp luật.

20. Đâu là đặc điểm cơ bản của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo Luật Thương mại?

A. Phải được lập thành văn bản và công chứng tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Đối tượng của hợp đồng phải là hàng hóa được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu theo quy định của pháp luật Việt Nam.
C. Bên bán và bên mua phải có trụ sở kinh doanh tại hai quốc gia khác nhau.
D. Đồng tiền thanh toán phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi.

21. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một hợp đồng mua bán hàng hóa được coi là hợp lệ?

A. Các bên tham gia hợp đồng phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự.
B. Nội dung của hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
C. Hình thức của hợp đồng phải phù hợp với quy định của pháp luật.
D. Hợp đồng phải được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

22. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm về xuất xứ hàng hóa?

A. Nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài để gia công, sau đó xuất khẩu trở lại.
B. Sử dụng nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C. Gắn nhãn hàng hóa hoặc đóng gói hàng hóa tại Việt Nam để tạo ra xuất xứ Việt Nam giả tạo.
D. Khai báo đúng nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa khi làm thủ tục hải quan.

23. Theo Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa được quy định như thế nào?

A. Ba tháng, kể từ ngày giao hàng.
B. Sáu tháng, kể từ ngày giao hàng.
C. Chín tháng, kể từ ngày giao hàng.
D. Một năm, kể từ ngày giao hàng.

24. Theo Luật Thương mại, hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật này?

A. Mua bán hàng hóa.
B. Cung ứng dịch vụ.
C. Đầu tư tài chính.
D. Xúc tiến thương mại.

25. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động đấu giá hàng hóa?

A. Người điều hành cuộc đấu giá công bố giá khởi điểm của hàng hóa.
B. Người tham gia đấu giá trả giá cao hơn giá khởi điểm.
C. Người có tài sản đấu giá can thiệp trái pháp luật vào cuộc đấu giá.
D. Người trúng đấu giá thanh toán tiền mua hàng.

1 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một tổ chức được cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ logistics?

2 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Thương mại, biện pháp giải quyết tranh chấp nào sau đây được ưu tiên sử dụng trong hoạt động thương mại?

3 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây không được coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

4 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Thương mại, quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng thuê mua hàng hóa được xác định chủ yếu dựa trên:

5 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?

6 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây không phải là hành vi vi phạm quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động thương mại?

7 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây không được coi là vi phạm nghĩa vụ thanh toán?

8 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

8. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng đại diện cho thương nhân chấm dứt?

9 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một hành vi được coi là khuyến mại?

10 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây được coi là vi phạm nghĩa vụ bảo mật thông tin trong hoạt động xúc tiến thương mại?

11 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Thương mại, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động trung gian thương mại?

12 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Thương mại, chủ thể nào sau đây không được phép thực hiện dịch vụ giám định thương mại?

13 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

13. Trong trường hợp nào sau đây, thương nhân không được thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại?

14 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

14. Theo Luật Thương mại, hình thức xúc tiến thương mại nào sau đây cho phép thương nhân trực tiếp giới thiệu hàng hóa, dịch vụ của mình đến khách hàng tiềm năng?

15 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

15. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, bên vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại?

16 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Thương mại, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong hoạt động thương mại?

17 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây, bên thuê dịch vụ logistics có quyền yêu cầu bên cung ứng dịch vụ logistics bồi thường thiệt hại?

18 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

18. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được phép tạm ngừng hoạt động kinh doanh?

19 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

20 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

20. Đâu là đặc điểm cơ bản của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo Luật Thương mại?

21 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

21. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một hợp đồng mua bán hàng hóa được coi là hợp lệ?

22 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm về xuất xứ hàng hóa?

23 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa được quy định như thế nào?

24 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Thương mại, hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật này?

25 / 25

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động đấu giá hàng hóa?