Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Lao Động

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Lao Động

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Lao Động

1. Theo quy định của pháp luật hiện hành, mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm (%) tính trên tiền lương tháng?

A. 5%
B. 8%
C. 10.5%
D. 15%

2. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ giữa giờ làm việc được quy định như thế nào?

A. Ít nhất 30 phút liên tục, làm việc ban đêm thì ít nhất 45 phút.
B. Ít nhất 45 phút liên tục, làm việc ban đêm thì ít nhất 60 phút.
C. Ít nhất 15 phút liên tục cho mỗi 4 giờ làm việc.
D. Do người sử dụng lao động quyết định.

3. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ làm việc bình thường trong một ngày không được vượt quá bao nhiêu giờ?

A. 10 giờ.
B. 8 giờ.
C. 12 giờ.
D. 6 giờ.

4. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có được phép giữ bản chính giấy tờ tùy thân của người lao động không?

A. Được phép, nếu có thỏa thuận bằng văn bản.
B. Không được phép trong mọi trường hợp.
C. Được phép, nếu người lao động đồng ý.
D. Được phép, để đảm bảo người lao động không vi phạm kỷ luật.

5. Nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

A. Địa điểm làm việc.
B. Mức lương, hình thức trả lương, thời hạn trả lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác.
C. Chế độ nâng lương.
D. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.

6. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào?

A. Khi không được tăng lương theo định kỳ.
B. Khi bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
C. Khi không được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao do công ty tổ chức.
D. Khi công ty chuyển địa điểm làm việc đến một tỉnh thành khác.

7. Mục đích chính của việc thành lập công đoàn cơ sở trong doanh nghiệp là gì?

A. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
B. Quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao cho người lao động.
D. Giám sát việc thực hiện nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp.

8. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

A. Tuyển dụng lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. Phân biệt đối xử trong lao động vì lý do giới tính.
C. Sử dụng lao động chưa thành niên làm công việc nhẹ.
D. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt.

9. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc quản lý doanh nghiệp theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 là bao lâu?

A. 60 ngày.
B. 30 ngày.
C. 90 ngày.
D. 180 ngày.

10. Quy định nào sau đây về xử lý kỷ luật lao động là đúng theo Bộ luật Lao động 2019?

A. Có thể áp dụng nhiều hình thức kỷ luật đối với một hành vi vi phạm.
B. Không được xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động đang trong thời gian nghỉ ốm đau.
C. Phải có sự tham gia của đại diện công đoàn khi xử lý kỷ luật sa thải.
D. Chỉ được xử lý kỷ luật lao động trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm.

11. Theo Bộ luật Lao động 2019, độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là bao nhiêu?

A. 16 tuổi, trừ một số công việc được quy định riêng.
B. 15 tuổi, có thể làm việc nhẹ không ảnh hưởng đến sức khỏe.
C. 18 tuổi, không có ngoại lệ.
D. 14 tuổi, được sự đồng ý của người giám hộ.

12. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian làm việc được tính để hưởng trợ cấp thôi việc là thời gian nào?

A. Thời gian người lao động đóng bảo hiểm xã hội.
B. Thời gian người lao động làm việc thực tế cho người sử dụng lao động, trừ một số trường hợp được quy định.
C. Thời gian người lao động có tên trong bảng lương của doanh nghiệp.
D. Thời gian người lao động tham gia công đoàn.

13. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian người lao động được nghỉ hưởng nguyên lương trong một năm là bao nhiêu ngày (tối thiểu)?

A. 8 ngày.
B. 10 ngày.
C. 12 ngày.
D. 15 ngày.

14. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động?

A. Người lao động thường xuyên đi làm muộn.
B. Người lao động tự ý bỏ việc 03 ngày cộng dồn trong vòng 30 ngày.
C. Người lao động không hoàn thành nhiệm vụ được giao.
D. Người lao động có hành vi vi phạm nội quy lao động nhưng chưa đến mức bị xử lý kỷ luật sa thải.

15. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu?

A. 4 tháng.
B. 5 tháng.
C. 6 tháng.
D. 7 tháng.

16. Khi người lao động bị tai nạn lao động, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì?

A. Chỉ cần hỗ trợ chi phí mai táng.
B. Phải bồi thường hoặc trợ cấp cho người lao động theo quy định của pháp luật.
C. Không phải chịu trách nhiệm nếu tai nạn xảy ra do lỗi của người lao động.
D. Chỉ cần báo cáo cơ quan chức năng.

17. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời hiệu để người lao động khởi kiện yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là bao lâu kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm?

A. 06 tháng.
B. 09 tháng.
C. 01 năm.
D. 02 năm.

18. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động không được quyền sa thải người lao động?

A. Người lao động có hành vi trộm cắp tài sản của công ty.
B. Người lao động tiết lộ bí mật kinh doanh của công ty.
C. Người lao động tự ý bỏ việc 5 ngày cộng dồn trong tháng.
D. Người lao động đang mang thai.

19. Trong trường hợp doanh nghiệp phá sản, quyền lợi của người lao động được giải quyết như thế nào?

A. Người lao động mất toàn bộ quyền lợi.
B. Quyền lợi của người lao động được ưu tiên thanh toán trước các khoản nợ khác của doanh nghiệp.
C. Quyền lợi của người lao động được giải quyết sau khi thanh toán các khoản nợ có bảo đảm.
D. Doanh nghiệp không có trách nhiệm giải quyết quyền lợi cho người lao động.

20. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm?

A. Đã chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
B. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
C. Đã đăng ký thất nghiệp với trung tâm dịch vụ việc làm.
D. Có hộ khẩu thường trú tại địa phương nơi nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp.

21. Khi nào người sử dụng lao động được sử dụng người lao động làm thêm giờ?

A. Khi có sự đồng ý của công đoàn cơ sở.
B. Khi có nhu cầu sản xuất kinh doanh.
C. Khi có sự đồng ý của người lao động.
D. Khi được sự cho phép của cơ quan quản lý nhà nước về lao động.

22. Người sử dụng lao động có trách nhiệm gì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật?

A. Chỉ bồi thường thiệt hại cho người lao động.
B. Phải nhận người lao động trở lại làm việc và bồi thường thêm một khoản tiền.
C. Không phải chịu trách nhiệm nếu chứng minh được không có lỗi.
D. Chỉ cần trả trợ cấp thôi việc.

23. Theo Bộ luật Lao động 2019, khi nào người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương?

A. Khi kết hôn (bản thân)
B. Khi con ruột kết hôn.
C. Khi ông bà nội, ngoại qua đời.
D. Khi anh, chị, em ruột qua đời.

24. Theo Bộ luật Lao động 2019, thỏa ước lao động tập thể là gì?

A. Văn bản thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và toàn thể người lao động về các điều kiện lao động.
B. Văn bản thỏa thuận giữa đại diện người lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động mà hai bên đã thỏa thuận.
C. Văn bản do người sử dụng lao động ban hành để quy định các điều kiện lao động.
D. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành để điều chỉnh quan hệ lao động.

25. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ cung cấp thông tin gì cho người lao động khi giao kết hợp đồng lao động?

A. Tình hình tài chính của công ty.
B. Quy mô sản xuất kinh doanh của công ty.
C. Công việc, địa điểm làm việc, điều kiện làm việc, quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi bên.
D. Danh sách khách hàng lớn của công ty.

1 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

1. Theo quy định của pháp luật hiện hành, mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm (%) tính trên tiền lương tháng?

2 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ giữa giờ làm việc được quy định như thế nào?

3 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

3. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ làm việc bình thường trong một ngày không được vượt quá bao nhiêu giờ?

4 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

4. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có được phép giữ bản chính giấy tờ tùy thân của người lao động không?

5 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

5. Nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

6 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

6. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào?

7 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

7. Mục đích chính của việc thành lập công đoàn cơ sở trong doanh nghiệp là gì?

8 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

8. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

9 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

9. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc quản lý doanh nghiệp theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 là bao lâu?

10 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

10. Quy định nào sau đây về xử lý kỷ luật lao động là đúng theo Bộ luật Lao động 2019?

11 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Bộ luật Lao động 2019, độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là bao nhiêu?

12 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

12. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian làm việc được tính để hưởng trợ cấp thôi việc là thời gian nào?

13 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

13. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian người lao động được nghỉ hưởng nguyên lương trong một năm là bao nhiêu ngày (tối thiểu)?

14 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

14. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động?

15 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

15. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu?

16 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

16. Khi người lao động bị tai nạn lao động, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì?

17 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

17. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời hiệu để người lao động khởi kiện yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là bao lâu kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm?

18 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

18. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động không được quyền sa thải người lao động?

19 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

19. Trong trường hợp doanh nghiệp phá sản, quyền lợi của người lao động được giải quyết như thế nào?

20 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

20. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm?

21 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

21. Khi nào người sử dụng lao động được sử dụng người lao động làm thêm giờ?

22 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

22. Người sử dụng lao động có trách nhiệm gì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật?

23 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Bộ luật Lao động 2019, khi nào người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương?

24 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Bộ luật Lao động 2019, thỏa ước lao động tập thể là gì?

25 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

25. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ cung cấp thông tin gì cho người lao động khi giao kết hợp đồng lao động?