1. Theo Hiến pháp năm 2013, chế độ sở hữu ở Việt Nam bao gồm những hình thức nào?
A. Sở hữu nhà nước, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
B. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
C. Sở hữu nhà nước, sở hữu hỗn hợp, sở hữu tư nhân.
D. Sở hữu nhà nước, sở hữu tập thể, sở hữu hỗn hợp, sở hữu tư nhân.
2. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước ta được thể hiện như thế nào?
A. Cấp dưới phục tùng cấp trên một cách tuyệt đối.
B. Quyền lực tập trung hoàn toàn ở trung ương.
C. Vừa bảo đảm sự chỉ đạo tập trung, thống nhất, vừa phát huy tính chủ động, sáng tạo của địa phương.
D. Chỉ thực hiện dân chủ ở cấp cơ sở.
3. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa Hiến pháp năm 1992 và Hiến pháp năm 2013 về chế định quyền con người, quyền công dân?
A. Hiến pháp 2013 không ghi nhận quyền sống.
B. Hiến pháp 2013 quy định quyền con người có trước, quyền công dân có sau.
C. Hiến pháp 1992 không đề cập đến nghĩa vụ của công dân.
D. Hiến pháp 2013 tách quyền con người và quyền công dân thành hai chương riêng biệt.
4. Theo Hiến pháp năm 2013, ngôn ngữ quốc gia của Việt Nam là ngôn ngữ nào?
A. Tiếng Anh.
B. Tiếng Pháp.
C. Tiếng Việt.
D. Tiếng Hoa.
5. Nguyên tắc nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân.
B. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật.
C. Nhân dân là chủ thể của quyền lực nhà nước.
D. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp.
6. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền quyết định chính sách cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc gia?
A. Chính phủ.
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. Quốc hội.
D. Bộ Tài chính.
7. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?
A. Chính phủ.
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
C. Tòa án nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
8. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội họp công khai, trừ trường hợp nào?
A. Khi Quốc hội quyết định họp kín.
B. Khi thảo luận về vấn đề kinh tế.
C. Khi thảo luận về vấn đề xã hội.
D. Khi có yêu cầu của Chính phủ.
9. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?
A. Luật.
B. Nghị định của Chính phủ.
C. Hiến pháp.
D. Thông tư của Bộ trưởng.
10. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có quyền công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh?
A. Chủ tịch Quốc hội.
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
D. Chủ tịch nước.
11. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào thực hiện quyền tư pháp?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
12. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền giám sát tối cao việc tuân thủ Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
13. Theo Hiến pháp năm 2013, nguyên tắc cơ bản trong quan hệ quốc tế của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Ưu tiên lợi ích quốc gia lên trên hết.
B. Tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia.
C. Ủng hộ các phong trào giải phóng dân tộc.
D. Chỉ hợp tác với các nước có cùng hệ tư tưởng.
14. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có quyền trình dự án luật ra trước Quốc hội?
A. Chỉ đại biểu Quốc hội.
B. Chỉ Chính phủ.
C. Chỉ Chủ tịch nước.
D. Chủ tịch nước, Chính phủ, Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, đại biểu Quốc hội.
15. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có nhiệm vụ bảo vệ Hiến pháp?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân.
D. Không có cơ quan nào được quy định cụ thể là bảo vệ Hiến pháp.
16. Theo Hiến pháp 2013, Nhà nước CHXHCN Việt Nam bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân bằng hình thức nào sau đây?
A. Thông qua các tổ chức chính trị - xã hội.
B. Thông qua Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội.
C. Thông qua bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
D. Thông qua dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện.
17. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có quyền tuyên bố tình trạng chiến tranh?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Chủ tịch nước.
D. Thủ tướng Chính phủ.
18. Theo quy định của Hiến pháp 2013, độ tuổi tối thiểu để một công dân Việt Nam có thể ứng cử đại biểu Quốc hội là bao nhiêu?
A. 18 tuổi.
B. 20 tuổi.
C. 21 tuổi.
D. 25 tuổi.
19. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của mọi người được bảo đảm như thế nào?
A. Nhà nước công nhận tất cả các tôn giáo.
B. Mọi người có quyền theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
C. Chỉ những tôn giáo được Nhà nước cho phép mới được hoạt động.
D. Nhà nước bảo hộ tất cả các hoạt động tôn giáo.
20. Theo Hiến pháp năm 2013, những hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
A. Xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
B. Chỉ xâm phạm lợi ích của Nhà nước.
C. Chỉ xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức.
D. Chỉ xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân.
21. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền khiếu nại, tố cáo của công dân được thực hiện như thế nào?
A. Chỉ được thực hiện thông qua luật sư.
B. Chỉ được thực hiện khi có sự đồng ý của cơ quan nhà nước.
C. Là quyền của công dân, được thực hiện theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ được thực hiện khi có thiệt hại về vật chất.
22. Theo Hiến pháp 2013, nguồn gốc quyền lực nhà nước ở Việt Nam thuộc về ai?
A. Giai cấp công nhân.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Nhân dân.
D. Nhà nước.
23. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại?
A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Chủ tịch Quốc hội.
C. Chủ tịch nước.
D. Tổng Bí thư.
24. Đâu không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ở Việt Nam?
A. Bầu cử phổ thông.
B. Bầu cử bình đẳng.
C. Bầu cử trực tiếp.
D. Bầu cử gián tiếp.
25. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của văn bản nào?
A. Nghị quyết của Quốc hội.
B. Văn bản dưới luật.
C. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
D. Luật, pháp lệnh.