Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tim Bẩm Sinh 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tim Bẩm Sinh 1

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tim Bẩm Sinh 1

1. Điều gì xảy ra khi ống động mạch không đóng lại sau sinh (còn ống động mạch - PDA)?

A. Máu từ động mạch chủ chảy ngược vào động mạch phổi, gây tăng áp phổi và suy tim.
B. Máu từ động mạch phổi chảy ngược vào động mạch chủ, gây thiếu oxy máu.
C. Máu từ tĩnh mạch chủ chảy ngược vào tĩnh mạch phổi, gây phù phổi.
D. Máu từ tĩnh mạch phổi chảy ngược vào tĩnh mạch chủ, gây suy tim.

2. Loại thuốc nào thường được sử dụng để điều trị triệu chứng suy tim ở trẻ em mắc tim bẩm sinh?

A. Thuốc lợi tiểu, digoxin, thuốc ức chế men chuyển (ACEI).
B. Thuốc kháng sinh, thuốc kháng virus, thuốc kháng nấm.
C. Thuốc giảm đau, thuốc chống viêm, thuốc hạ sốt.
D. Thuốc chống đông máu, thuốc chống kết tập tiểu cầu, thuốc tiêu sợi huyết.

3. Trong trường hợp nào thì cần phải can thiệp nong van động mạch phổi bằng bóng (balloon pulmonary valvuloplasty) ở bệnh nhân hẹp van động mạch phổi?

A. Khi mức độ hẹp van trung bình đến nặng, gây khó thở và tím tái.
B. Khi mức độ hẹp van nhẹ và không gây ra triệu chứng.
C. Khi có các bệnh lý tim mạch khác đi kèm.
D. Khi bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thuốc cản quang.

4. Lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất đối với cha mẹ có con mắc tim bẩm sinh?

A. Tuân thủ chặt chẽ kế hoạch điều trị và tái khám định kỳ.
B. Cho con ăn uống thoải mái theo sở thích.
C. Hạn chế tối đa mọi hoạt động thể chất của con.
D. Tự ý điều chỉnh liều lượng thuốc khi cần thiết.

5. Ưu điểm chính của can thiệp tim mạch qua da (sử dụng ống thông) so với phẫu thuật tim hở là gì?

A. Thời gian phục hồi nhanh hơn và ít xâm lấn hơn.
B. Hiệu quả điều trị cao hơn và ít biến chứng hơn.
C. Chi phí điều trị thấp hơn và dễ thực hiện hơn.
D. Khả năng sửa chữa nhiều loại dị tật tim hơn.

6. Điều gì là quan trọng nhất trong việc theo dõi lâu dài cho bệnh nhân tim bẩm sinh sau khi đã được điều trị?

A. Đánh giá chức năng tim và phát hiện sớm các biến chứng muộn.
B. Kiểm tra chức năng gan và thận.
C. Theo dõi các chỉ số huyết học.
D. Đo điện tâm đồ hàng ngày.

7. Tại sao trẻ mắc tim bẩm sinh thường chậm phát triển hơn so với trẻ bình thường?

A. Do tim hoạt động kém hiệu quả, không cung cấp đủ oxy và dinh dưỡng cho cơ thể.
B. Do chế độ ăn uống không phù hợp.
C. Do ít vận động thể chất.
D. Do tác dụng phụ của thuốc điều trị.

8. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra nếu không điều trị tim bẩm sinh kịp thời?

A. Suy tim, tăng áp phổi, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
B. Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, đột quỵ.
C. Rối loạn nhịp tim, rung nhĩ, block nhĩ thất.
D. Huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi, suy hô hấp.

9. Trong trường hợp nào thì phẫu thuật tim hở là cần thiết để điều trị tim bẩm sinh?

A. Khiếm khuyết tim phức tạp cần sửa chữa trực tiếp.
B. Khiếm khuyết tim nhỏ và không gây ra triệu chứng.
C. Khi có thể điều trị bằng thuốc.
D. Khi có thể can thiệp bằng ống thông tim.

10. Tại sao việc tiêm phòng đầy đủ cho phụ nữ mang thai lại quan trọng trong việc phòng ngừa tim bẩm sinh?

A. Giúp tăng cường hệ miễn dịch của thai nhi.
B. Giảm nguy cơ mắc các bệnh nhiễm trùng có thể gây dị tật tim.
C. Cung cấp các kháng thể bảo vệ tim mạch.
D. Đảm bảo sự phát triển toàn diện của thai nhi.

11. Dị tật tim bẩm sinh nào sau đây thường được phát hiện sớm nhất qua siêu âm tim thai?

A. Thông liên nhĩ (ASD).
B. Thông liên thất (VSD).
C. Chuyển vị đại động mạch (TGA).
D. Hẹp van động mạch phổi (PS).

12. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định phương pháp điều trị tim bẩm sinh?

A. Loại và mức độ nghiêm trọng của dị tật tim.
B. Tuổi và cân nặng của bệnh nhân.
C. Sức khỏe tổng thể và các bệnh lý đi kèm.
D. Tất cả các yếu tố trên.

13. Điều gì là mục tiêu chính của việc điều trị tim bẩm sinh?

A. Ngăn ngừa sự phát triển của các bệnh lý khác.
B. Cải thiện lưu lượng máu và chức năng tim, giảm triệu chứng và biến chứng.
C. Loại bỏ hoàn toàn các yếu tố nguy cơ tim mạch.
D. Tăng cường sức đề kháng của cơ thể.

14. Trong tim bẩm sinh, thuật ngữ "shunt" dùng để chỉ điều gì?

A. Sự hẹp van tim.
B. Sự rò rỉ máu giữa hai buồng tim hoặc mạch máu lớn.
C. Sự dày lên của cơ tim.
D. Sự tắc nghẽn mạch máu ngoại vi.

15. Tình trạng tăng áp phổi ở bệnh nhân tim bẩm sinh có nghĩa là gì?

A. Áp lực máu trong động mạch phổi tăng cao.
B. Áp lực máu trong động mạch chủ tăng cao.
C. Áp lực máu trong tĩnh mạch phổi tăng cao.
D. Áp lực máu trong tĩnh mạch chủ tăng cao.

16. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán tim bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

A. Điện tâm đồ (ECG) và chụp X-quang tim phổi.
B. Siêu âm tim (echocardiography).
C. Chụp cộng hưởng từ tim (MRI tim).
D. Thông tim (cardiac catheterization).

17. Tại sao việc kiểm soát tốt các bệnh mãn tính của mẹ (như tiểu đường) lại quan trọng trong việc phòng ngừa tim bẩm sinh?

A. Giúp giảm nguy cơ dị tật tim do ảnh hưởng của bệnh lên sự phát triển của thai nhi.
B. Giúp tăng cường sức khỏe tim mạch của mẹ.
C. Giúp cải thiện chức năng nhau thai.
D. Giúp giảm nguy cơ sinh non.

18. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố nguy cơ tiềm ẩn gây tim bẩm sinh ở trẻ?

A. Tiền sử gia đình có người mắc tim bẩm sinh.
B. Mẹ mắc bệnh rubella trong thai kỳ.
C. Mẹ hút thuốc lá hoặc sử dụng rượu bia trong thai kỳ.
D. Chế độ ăn uống giàu vitamin và khoáng chất của mẹ trong thai kỳ.

19. Dị tật tim bẩm sinh nào sau đây có thể gây ra hội chứng Eisenmenger?

A. Thông liên thất (VSD) không được điều trị.
B. Hẹp van động mạch phổi (PS) nhẹ.
C. Còn ống động mạch (PDA) nhỏ.
D. Hẹp eo động mạch chủ (CoA) không đáng kể.

20. Dị tật tim bẩm sinh nào sau đây gây ra luồng thông (shunt) trái-phải?

A. Thông liên thất (VSD).
B. Hẹp van động mạch phổi (PS).
C. Hẹp eo động mạch chủ (CoA).
D. Chuyển vị đại động mạch (TGA).

21. Trong trường hợp nào thì cần phải sử dụng kháng sinh dự phòng ở bệnh nhân tim bẩm sinh?

A. Trước khi thực hiện các thủ thuật nha khoa hoặc phẫu thuật có nguy cơ gây nhiễm trùng.
B. Khi có triệu chứng sốt hoặc nhiễm trùng đường hô hấp.
C. Khi có triệu chứng đau ngực hoặc khó thở.
D. Khi có triệu chứng phù chân hoặc tăng cân nhanh chóng.

22. Tứ chứng Fallot bao gồm những dị tật tim nào?

A. Thông liên thất, hẹp van động mạch phổi, dày thất phải, và động mạch chủ cưỡi ngựa.
B. Thông liên nhĩ, hẹp van hai lá, hở van ba lá, và phì đại thất trái.
C. Còn ống động mạch, hẹp eo động mạch chủ, hở van động mạch chủ, và giãn thất phải.
D. Kênh nhĩ thất chung, hẹp van động mạch chủ, dày thất trái, và tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ.

23. Vai trò của ống động mạch (ductus arteriosus) là gì trong tuần hoàn của thai nhi?

A. Nối động mạch phổi với động mạch chủ, cho phép máu bỏ qua phổi chưa hoạt động.
B. Nối tĩnh mạch phổi với tĩnh mạch chủ, giúp máu trở về tim.
C. Nối động mạch vành với động mạch chủ, cung cấp máu cho tim.
D. Nối tĩnh mạch vành với tĩnh mạch chủ, dẫn máu từ tim về.

24. Dị tật tim bẩm sinh nào sau đây liên quan đến sự bất thường trong sự hình thành của vách ngăn giữa tâm nhĩ?

A. Thông liên nhĩ (ASD).
B. Thông liên thất (VSD).
C. Còn ống động mạch (PDA).
D. Hẹp eo động mạch chủ (CoA).

25. Điều gì KHÔNG phải là một dấu hiệu hoặc triệu chứng phổ biến của tim bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

A. Tím tái (da, môi, móng tay xanh xao).
B. Khó thở hoặc thở nhanh.
C. Tăng cân nhanh chóng.
D. Bú kém hoặc bỏ bú.

1 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

1. Điều gì xảy ra khi ống động mạch không đóng lại sau sinh (còn ống động mạch - PDA)?

2 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

2. Loại thuốc nào thường được sử dụng để điều trị triệu chứng suy tim ở trẻ em mắc tim bẩm sinh?

3 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

3. Trong trường hợp nào thì cần phải can thiệp nong van động mạch phổi bằng bóng (balloon pulmonary valvuloplasty) ở bệnh nhân hẹp van động mạch phổi?

4 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

4. Lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất đối với cha mẹ có con mắc tim bẩm sinh?

5 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

5. Ưu điểm chính của can thiệp tim mạch qua da (sử dụng ống thông) so với phẫu thuật tim hở là gì?

6 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

6. Điều gì là quan trọng nhất trong việc theo dõi lâu dài cho bệnh nhân tim bẩm sinh sau khi đã được điều trị?

7 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

7. Tại sao trẻ mắc tim bẩm sinh thường chậm phát triển hơn so với trẻ bình thường?

8 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

8. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra nếu không điều trị tim bẩm sinh kịp thời?

9 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

9. Trong trường hợp nào thì phẫu thuật tim hở là cần thiết để điều trị tim bẩm sinh?

10 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

10. Tại sao việc tiêm phòng đầy đủ cho phụ nữ mang thai lại quan trọng trong việc phòng ngừa tim bẩm sinh?

11 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

11. Dị tật tim bẩm sinh nào sau đây thường được phát hiện sớm nhất qua siêu âm tim thai?

12 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

12. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định phương pháp điều trị tim bẩm sinh?

13 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

13. Điều gì là mục tiêu chính của việc điều trị tim bẩm sinh?

14 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

14. Trong tim bẩm sinh, thuật ngữ 'shunt' dùng để chỉ điều gì?

15 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

15. Tình trạng tăng áp phổi ở bệnh nhân tim bẩm sinh có nghĩa là gì?

16 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

16. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán tim bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

17 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

17. Tại sao việc kiểm soát tốt các bệnh mãn tính của mẹ (như tiểu đường) lại quan trọng trong việc phòng ngừa tim bẩm sinh?

18 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

18. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố nguy cơ tiềm ẩn gây tim bẩm sinh ở trẻ?

19 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

19. Dị tật tim bẩm sinh nào sau đây có thể gây ra hội chứng Eisenmenger?

20 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

20. Dị tật tim bẩm sinh nào sau đây gây ra luồng thông (shunt) trái-phải?

21 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

21. Trong trường hợp nào thì cần phải sử dụng kháng sinh dự phòng ở bệnh nhân tim bẩm sinh?

22 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

22. Tứ chứng Fallot bao gồm những dị tật tim nào?

23 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

23. Vai trò của ống động mạch (ductus arteriosus) là gì trong tuần hoàn của thai nhi?

24 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

24. Dị tật tim bẩm sinh nào sau đây liên quan đến sự bất thường trong sự hình thành của vách ngăn giữa tâm nhĩ?

25 / 25

Category: Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

25. Điều gì KHÔNG phải là một dấu hiệu hoặc triệu chứng phổ biến của tim bẩm sinh ở trẻ sơ sinh?

Xem kết quả