Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

1. Trong điều kiện bình thường, hệ thần kinh nào chiếm ưu thế trong việc điều khiển hệ tiêu hóa?

A. Hệ thần kinh giao cảm.
B. Hệ thần kinh phó giao cảm.
C. Cả hai hệ đều hoạt động cân bằng.
D. Không hệ nào ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa.

2. Cấu trúc nào sau đây không nhận chi phối trực tiếp từ hệ thần kinh tự chủ?

A. Tim.
B. Phổi.
C. Cơ xương.
D. Tuyến mồ hôi.

3. Hệ thần kinh phó giao cảm có tác dụng gì đối với hệ tiêu hóa?

A. Làm chậm quá trình tiêu hóa.
B. Ức chế quá trình tiêu hóa.
C. Kích thích quá trình tiêu hóa.
D. Không ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa.

4. Tác dụng của thuốc chẹn beta (beta-blockers) là gì?

A. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh giao cảm.
B. Ức chế hoạt động của hệ thần kinh giao cảm.
C. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh phó giao cảm.
D. Ức chế hoạt động của hệ thần kinh phó giao cảm.

5. Chức năng chính của hệ thần kinh tự chủ là gì?

A. Điều khiển các hoạt động có ý thức như đi lại và nói chuyện.
B. Điều hòa các chức năng sống còn của cơ thể như nhịp tim, tiêu hóa và hô hấp.
C. Xử lý thông tin từ các giác quan và đưa ra phản ứng.
D. Điều khiển sự phát triển và tăng trưởng của cơ thể.

6. Hệ thần kinh giao cảm có tác dụng gì đối với nhịp tim?

A. Làm giảm nhịp tim.
B. Làm tăng nhịp tim.
C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim.
D. Làm nhịp tim trở nên không đều.

7. Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng bởi các sợi tiền hạch của cả hệ giao cảm và phó giao cảm?

A. Norepinephrine.
B. Epinephrine.
C. Acetylcholine.
D. Dopamine.

8. Hệ thần kinh tự chủ ảnh hưởng đến hoạt động của tuyến mồ hôi như thế nào?

A. Ức chế hoàn toàn hoạt động của tuyến mồ hôi.
B. Kích thích tuyến mồ hôi tiết mồ hôi để điều hòa thân nhiệt.
C. Chỉ ảnh hưởng đến tuyến mồ hôi ở lòng bàn tay và bàn chân.
D. Không ảnh hưởng đến hoạt động của tuyến mồ hôi.

9. Loại thụ thể nào chịu trách nhiệm chính cho các tác động của norepinephrine trong hệ thần kinh giao cảm?

A. Thụ thể muscarinic.
B. Thụ thể nicotinic.
C. Thụ thể adrenergic.
D. Thụ thể opioid.

10. Điều gì xảy ra với huyết áp khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

A. Huyết áp giảm.
B. Huyết áp tăng.
C. Huyết áp không thay đổi.
D. Huyết áp dao động thất thường.

11. Điều gì xảy ra với đồng tử mắt khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

A. Đồng tử co lại.
B. Đồng tử giãn ra.
C. Không có thay đổi ở đồng tử.
D. Đồng tử co và giãn luân phiên.

12. So sánh tác động của hệ giao cảm và phó giao cảm lên tuyến nước bọt:

A. Hệ giao cảm kích thích tiết nước bọt đặc, còn hệ phó giao cảm kích thích tiết nước bọt loãng.
B. Hệ giao cảm kích thích tiết nước bọt loãng, còn hệ phó giao cảm kích thích tiết nước bọt đặc.
C. Cả hai hệ đều kích thích tiết nước bọt đặc.
D. Cả hai hệ đều kích thích tiết nước bọt loãng.

13. Hệ thần kinh tự chủ đóng vai trò gì trong việc điều hòa thân nhiệt?

A. Không tham gia vào quá trình điều hòa thân nhiệt.
B. Chỉ điều hòa thân nhiệt khi cơ thể vận động mạnh.
C. Điều hòa thân nhiệt thông qua việc kiểm soát tiết mồ hôi, co giãn mạch máu và run cơ.
D. Chỉ điều hòa thân nhiệt khi cơ thể bị sốt.

14. Trong tình huống căng thẳng kéo dài, hệ thần kinh tự chủ có thể dẫn đến:

A. Tăng cường hệ miễn dịch.
B. Cải thiện chức năng tiêu hóa.
C. Suy giảm hệ miễn dịch và các vấn đề tim mạch.
D. Tăng cường trí nhớ và khả năng học tập.

15. Hệ thần kinh tự chủ ảnh hưởng đến chức năng sinh sản như thế nào?

A. Không ảnh hưởng đến chức năng sinh sản.
B. Chỉ ảnh hưởng đến chức năng sinh sản ở nam giới.
C. Chỉ ảnh hưởng đến chức năng sinh sản ở nữ giới.
D. Điều khiển các chức năng như cương dương, co bóp tử cung và tiết hormone sinh dục.

16. Khi một người bị ngất do hạ huyết áp tư thế đứng (orthostatic hypotension), hệ thần kinh tự chủ phản ứng như thế nào?

A. Hệ giao cảm tăng cường hoạt động để co mạch máu và tăng nhịp tim, giúp khôi phục huyết áp.
B. Hệ phó giao cảm tăng cường hoạt động để giãn mạch máu và giảm nhịp tim, giúp khôi phục huyết áp.
C. Cả hai hệ đều tăng cường hoạt động để co mạch máu và tăng nhịp tim.
D. Cả hai hệ đều giảm hoạt động để giãn mạch máu và giảm nhịp tim.

17. Sự khác biệt chính giữa hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là gì?

A. Hệ giao cảm chỉ hoạt động vào ban ngày, hệ phó giao cảm chỉ hoạt động vào ban đêm.
B. Hệ giao cảm chuẩn bị cơ thể cho các hoạt động "chiến đấu hoặc bỏ chạy", hệ phó giao cảm thúc đẩy các hoạt động "nghỉ ngơi và tiêu hóa".
C. Hệ giao cảm chỉ điều khiển các cơ quan bên trong, hệ phó giao cảm điều khiển các cơ quan bên ngoài.
D. Hệ giao cảm là một phần của hệ thần kinh trung ương, hệ phó giao cảm là một phần của hệ thần kinh ngoại biên.

18. Chất dẫn truyền thần kinh chính được sử dụng bởi các hạch phó giao cảm là gì?

A. Norepinephrine.
B. Epinephrine.
C. Acetylcholine.
D. Dopamine.

19. Cấu trúc não bộ nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa hệ thần kinh tự chủ?

A. Tiểu não.
B. Đồi thị.
C. Hạ đồi thị.
D. Vỏ não.

20. Phản xạ nào sau đây được điều khiển bởi hệ thần kinh tự chủ?

A. Phản xạ đầu gối.
B. Phản xạ ho.
C. Phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng.
D. Phản xạ nuốt.

21. Tình trạng nào sau đây có thể là do rối loạn chức năng của hệ thần kinh tự chủ?

A. Bệnh Parkinson.
B. Bệnh Alzheimer.
C. Hội chứng ruột kích thích (IBS).
D. Động kinh.

22. Ảnh hưởng của hệ thần kinh tự chủ lên hoạt động của phổi là gì?

A. Hệ giao cảm gây co thắt phế quản, hệ phó giao cảm gây giãn phế quản.
B. Hệ giao cảm gây giãn phế quản, hệ phó giao cảm gây co thắt phế quản.
C. Cả hai hệ đều gây co thắt phế quản.
D. Cả hai hệ đều gây giãn phế quản.

23. Ảnh hưởng của hệ thần kinh tự chủ lên bàng quang là gì?

A. Hệ giao cảm gây co cơ bàng quang, hệ phó giao cảm gây giãn cơ bàng quang.
B. Hệ giao cảm gây giãn cơ bàng quang, hệ phó giao cảm gây co cơ bàng quang.
C. Cả hai hệ đều gây co cơ bàng quang.
D. Cả hai hệ đều gây giãn cơ bàng quang.

24. Ảnh hưởng của hệ thần kinh tự chủ lên tuyến thượng thận là gì?

A. Hệ giao cảm kích thích tuyến thượng thận tiết epinephrine và norepinephrine.
B. Hệ phó giao cảm kích thích tuyến thượng thận tiết epinephrine và norepinephrine.
C. Hệ giao cảm ức chế tuyến thượng thận tiết epinephrine và norepinephrine.
D. Hệ phó giao cảm ức chế tuyến thượng thận tiết epinephrine và norepinephrine.

25. Điều gì xảy ra với nhu động ruột khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

A. Nhu động ruột tăng lên.
B. Nhu động ruột giảm xuống.
C. Nhu động ruột không thay đổi.
D. Nhu động ruột trở nên không đều.

1 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

1. Trong điều kiện bình thường, hệ thần kinh nào chiếm ưu thế trong việc điều khiển hệ tiêu hóa?

2 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

2. Cấu trúc nào sau đây không nhận chi phối trực tiếp từ hệ thần kinh tự chủ?

3 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

3. Hệ thần kinh phó giao cảm có tác dụng gì đối với hệ tiêu hóa?

4 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

4. Tác dụng của thuốc chẹn beta (beta-blockers) là gì?

5 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

5. Chức năng chính của hệ thần kinh tự chủ là gì?

6 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

6. Hệ thần kinh giao cảm có tác dụng gì đối với nhịp tim?

7 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

7. Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng bởi các sợi tiền hạch của cả hệ giao cảm và phó giao cảm?

8 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

8. Hệ thần kinh tự chủ ảnh hưởng đến hoạt động của tuyến mồ hôi như thế nào?

9 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

9. Loại thụ thể nào chịu trách nhiệm chính cho các tác động của norepinephrine trong hệ thần kinh giao cảm?

10 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

10. Điều gì xảy ra với huyết áp khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

11 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

11. Điều gì xảy ra với đồng tử mắt khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

12 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

12. So sánh tác động của hệ giao cảm và phó giao cảm lên tuyến nước bọt:

13 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

13. Hệ thần kinh tự chủ đóng vai trò gì trong việc điều hòa thân nhiệt?

14 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

14. Trong tình huống căng thẳng kéo dài, hệ thần kinh tự chủ có thể dẫn đến:

15 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

15. Hệ thần kinh tự chủ ảnh hưởng đến chức năng sinh sản như thế nào?

16 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

16. Khi một người bị ngất do hạ huyết áp tư thế đứng (orthostatic hypotension), hệ thần kinh tự chủ phản ứng như thế nào?

17 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

17. Sự khác biệt chính giữa hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là gì?

18 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

18. Chất dẫn truyền thần kinh chính được sử dụng bởi các hạch phó giao cảm là gì?

19 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

19. Cấu trúc não bộ nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa hệ thần kinh tự chủ?

20 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

20. Phản xạ nào sau đây được điều khiển bởi hệ thần kinh tự chủ?

21 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

21. Tình trạng nào sau đây có thể là do rối loạn chức năng của hệ thần kinh tự chủ?

22 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

22. Ảnh hưởng của hệ thần kinh tự chủ lên hoạt động của phổi là gì?

23 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

23. Ảnh hưởng của hệ thần kinh tự chủ lên bàng quang là gì?

24 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

24. Ảnh hưởng của hệ thần kinh tự chủ lên tuyến thượng thận là gì?

25 / 25

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 3

25. Điều gì xảy ra với nhu động ruột khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?