Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Ngân Hàng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Ngân Hàng

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Ngân Hàng

1. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng?

A. Công ty tài chính.
B. Ngân hàng hợp tác xã.
C. Tổ chức tài chính vi mô.
D. Ngân hàng thương mại.

2. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng?

A. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ mới.
B. Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng.
C. Tiết lộ thông tin khách hàng cho đối thủ cạnh tranh.
D. Tăng cường quảng cáo, tiếp thị.

3. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, cơ chế tỷ giá hối đoái hiện hành ở Việt Nam được điều hành theo hướng nào?

A. Tỷ giá cố định hoàn toàn.
B. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn.
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý.
D. Tỷ giá neo vào một loại tiền tệ duy nhất.

4. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hành vi nào sau đây thuộc thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước?

A. Quyết định chính sách tài khóa.
B. Quản lý thị trường chứng khoán.
C. Cấp phép thành lập và thu hồi giấy phép hoạt động của tổ chức tín dụng.
D. Quy định về thuế đối với hoạt động ngân hàng.

5. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc phát hành tiền kim loại?

A. Bộ Tài chính.
B. Chính phủ.
C. Ngân hàng Nhà nước.
D. Quốc hội.

6. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, loại tiền nào sau đây không được sử dụng để thanh toán trên lãnh thổ Việt Nam?

A. Đồng Việt Nam.
B. Đô la Mỹ.
C. Euro.
D. Bảng Anh.

7. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu mà các ngân hàng thương mại phải duy trì là bao nhiêu?

A. 6%.
B. 7%.
C. 8%.
D. 9%.

8. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), trách nhiệm của tổ chức tín dụng trong việc phòng, chống rửa tiền là gì?

A. Chỉ báo cáo các giao dịch có giá trị lớn.
B. Chỉ kiểm soát các giao dịch của khách hàng VIP.
C. Xây dựng quy trình nhận biết khách hàng và báo cáo các giao dịch đáng ngờ.
D. Chỉ hợp tác với cơ quan điều tra khi có yêu cầu.

9. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước trong việc quản lý hệ thống thanh toán?

A. Quy định phí dịch vụ thanh toán.
B. Trực tiếp thực hiện thanh toán cho các doanh nghiệp.
C. Quản lý tài khoản tiền gửi của người dân.
D. Cấp phép hoạt động kinh doanh vàng.

10. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hình thức xử lý nào sau đây không áp dụng đối với tổ chức tín dụng vi phạm?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước giấy phép lái xe của người đại diện pháp luật.
D. Đình chỉ hoạt động.

11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty tài chính.
C. Quỹ tín dụng nhân dân.
D. Công ty chứng khoán.

12. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quy định về giới hạn cấp tín dụng?

A. Cấp tín dụng cho một khách hàng vượt quá 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng.
B. Cấp tín dụng cho nhân viên của tổ chức tín dụng.
C. Cấp tín dụng cho doanh nghiệp có quan hệ sở hữu với tổ chức tín dụng.
D. Cấp tín dụng cho khách hàng có lịch sử trả nợ tốt.

13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với tổ chức tín dụng?

A. Cho vay đối với khách hàng có khả năng trả nợ.
B. Góp vốn, mua cổ phần vượt quá giới hạn quy định.
C. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho khách hàng.
D. Thực hiện bảo lãnh cho các doanh nghiệp.

14. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, biện pháp nào sau đây không thuộc các biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống ngân hàng?

A. Thanh tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng.
B. Yêu cầu các tổ chức tín dụng trích lập dự phòng rủi ro.
C. Ấn định lãi suất huy động tiền gửi.
D. Xử lý các tổ chức tín dụng vi phạm pháp luật.

15. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, công cụ nào sau đây được Ngân hàng Nhà nước sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?

A. Ấn định tỷ giá hối đoái cố định.
B. Điều chỉnh dự trữ bắt buộc.
C. Phát hành trái phiếu chính phủ trực tiếp cho doanh nghiệp nhà nước.
D. Kiểm soát trực tiếp hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại.

16. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hình thức nào sau đây không được coi là hoạt động ngân hàng?

A. Nhận tiền gửi.
B. Cho vay.
C. Bảo lãnh ngân hàng.
D. Kinh doanh bất động sản.

17. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước đối với hoạt động ngoại hối?

A. Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước.
B. Kiểm tra, thanh tra hoạt động ngoại hối.
C. Ấn định tỷ giá hối đoái hàng ngày.
D. Cấp phép hoạt động kinh doanh ngoại hối.

18. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

A. Tổ chức, quản lý và vận hành hệ thống thanh toán quốc gia.
B. Thực hiện nghiệp vụ ngân hàng trung ương.
C. Quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
D. Quyết định mức lãi suất cơ bản cho các tổ chức tín dụng.

19. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, mục đích của việc Ngân hàng Nhà nước tái cấp vốn cho các tổ chức tín dụng là gì?

A. Tăng lợi nhuận cho Ngân hàng Nhà nước.
B. Hỗ trợ các tổ chức tín dụng giải quyết khó khăn về thanh khoản.
C. Tăng cường khả năng cạnh tranh của các tổ chức tín dụng.
D. Giảm lãi suất cho vay trên thị trường.

20. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), biện pháp nào sau đây không thuộc thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước trong việc kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng yếu kém?

A. Đình chỉ quyền điều hành của Hội đồng quản trị.
B. Chỉ định người quản lý hoặc ban kiểm soát đặc biệt.
C. Áp dụng biện pháp can thiệp hành chính.
D. Bãi nhiệm chức danh Chủ tịch nước.

21. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), đối tượng nào sau đây không được vay vốn tại tổ chức tín dụng?

A. Người thành niên có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Thành viên Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng đó.
C. Doanh nghiệp có dự án đầu tư khả thi.
D. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp.

22. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây chỉ được phép thực hiện một số hoạt động ngân hàng nhất định?

A. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng chính sách.
C. Công ty tài chính.
D. Ngân hàng hợp tác xã.

23. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một cá nhân được làm thành viên Hội đồng quản trị của một ngân hàng thương mại?

A. Có trình độ đại học trở lên.
B. Có đủ năng lực hành vi dân sự.
C. Có hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố nơi ngân hàng đặt trụ sở.
D. Có đạo đức tốt.

24. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, công cụ nào sau đây được Ngân hàng Nhà nước sử dụng để điều tiết lượng tiền cung ứng thông qua thị trường mở?

A. Phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước.
B. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái.
C. Kiểm soát lãi suất tiền gửi.
D. Quy định hạn mức tín dụng.

25. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, mục tiêu nào sau đây được ưu tiên hàng đầu trong điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước?

A. Ổn định giá trị đồng tiền.
B. Tăng trưởng tín dụng cao.
C. Giảm lãi suất cho vay.
D. Tăng dự trữ ngoại hối.

1 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

1. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng?

2 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng?

3 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, cơ chế tỷ giá hối đoái hiện hành ở Việt Nam được điều hành theo hướng nào?

4 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

4. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hành vi nào sau đây thuộc thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước?

5 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

5. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc phát hành tiền kim loại?

6 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

6. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, loại tiền nào sau đây không được sử dụng để thanh toán trên lãnh thổ Việt Nam?

7 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

7. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu mà các ngân hàng thương mại phải duy trì là bao nhiêu?

8 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), trách nhiệm của tổ chức tín dụng trong việc phòng, chống rửa tiền là gì?

9 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

9. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước trong việc quản lý hệ thống thanh toán?

10 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

10. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hình thức xử lý nào sau đây không áp dụng đối với tổ chức tín dụng vi phạm?

11 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

12 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

12. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quy định về giới hạn cấp tín dụng?

13 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với tổ chức tín dụng?

14 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, biện pháp nào sau đây không thuộc các biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống ngân hàng?

15 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

15. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, công cụ nào sau đây được Ngân hàng Nhà nước sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?

16 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

16. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hình thức nào sau đây không được coi là hoạt động ngân hàng?

17 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

17. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước đối với hoạt động ngoại hối?

18 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

18. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

19 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

19. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, mục đích của việc Ngân hàng Nhà nước tái cấp vốn cho các tổ chức tín dụng là gì?

20 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

20. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), biện pháp nào sau đây không thuộc thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước trong việc kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng yếu kém?

21 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

21. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), đối tượng nào sau đây không được vay vốn tại tổ chức tín dụng?

22 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

22. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây chỉ được phép thực hiện một số hoạt động ngân hàng nhất định?

23 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

23. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một cá nhân được làm thành viên Hội đồng quản trị của một ngân hàng thương mại?

24 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, công cụ nào sau đây được Ngân hàng Nhà nước sử dụng để điều tiết lượng tiền cung ứng thông qua thị trường mở?

25 / 25

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, mục tiêu nào sau đây được ưu tiên hàng đầu trong điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước?