1. Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động có được quyền thành lập, gia nhập tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp không?
A. Không được phép.
B. Được phép nếu có sự đồng ý của người sử dụng lao động.
C. Được phép theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ được phép thành lập công đoàn.
2. Theo quy định của pháp luật lao động, hành vi nào sau đây của người sử dụng lao động được coi là phân biệt đối xử?
A. Trả lương khác nhau cho người lao động có cùng trình độ và năng lực.
B. Sử dụng lao động nữ vào các công việc nặng nhọc, độc hại.
C. Ưu tiên tuyển dụng người lao động có kinh nghiệm.
D. Tất cả các đáp án trên.
3. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, hành vi nào sau đây của người sử dụng lao động là vi phạm pháp luật về lao động?
A. Xử lý kỷ luật người lao động bằng hình thức phạt tiền.
B. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt.
C. Yêu cầu người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ hằng tuần.
D. Tất cả các đáp án trên.
4. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu?
A. 6 tháng.
B. 4 tháng.
C. 5 tháng.
D. 7 tháng.
5. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là bao lâu kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm?
A. 06 tháng.
B. 09 tháng.
C. 01 năm.
D. 02 năm.
6. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị ốm đau, tai nạn đã điều trị nhưng khả năng lao động chưa phục hồi.
B. Doanh nghiệp thay đổi cơ cấu tổ chức.
C. Người sử dụng lao động trả lương không đầy đủ hoặc trả lương chậm.
D. Người sử dụng lao động bị phá sản.
7. Trường hợp nào sau đây người sử dụng lao động không được quyền sa thải người lao động?
A. Người lao động tự ý bỏ việc 5 ngày cộng dồn trong 1 tháng.
B. Người lao động có hành vi trộm cắp tài sản của công ty.
C. Người lao động đang nghỉ ốm có xác nhận của cơ sở y tế.
D. Người lao động tiết lộ bí mật kinh doanh của công ty.
8. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi nào người sử dụng lao động phải thông báo bằng văn bản cho người lao động về việc chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Trước ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn.
B. Trước ít nhất 45 ngày đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
C. Theo thời gian quy định trong nội quy lao động của công ty.
D. Tất cả các đáp án trên.
9. Khi người lao động bị tai nạn lao động, ai là người chịu trách nhiệm chi trả chi phí điều trị ban đầu và bồi thường?
A. Bảo hiểm xã hội.
B. Người lao động tự chi trả.
C. Người sử dụng lao động.
D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
10. Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành, người lao động làm thêm giờ được trả lương như thế nào vào ngày nghỉ lễ, tết?
A. Ít nhất bằng 200% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm.
B. Ít nhất bằng 150% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm.
C. Ít nhất bằng 300% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm, chưa kể tiền lương ngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương ngày.
D. Ít nhất bằng 100% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm.
11. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp?
A. Đã chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
B. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
C. Có hộ khẩu thường trú tại địa phương nơi nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp.
D. Đã nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp tại trung tâm dịch vụ việc làm.
12. Theo quy định của pháp luật lao động, trong thời gian thử việc, người lao động có quyền lợi gì?
A. Được trả ít nhất 85% mức lương của công việc đó.
B. Được hưởng đầy đủ các chế độ bảo hiểm như người lao động chính thức.
C. Được hưởng đầy đủ các khoản phụ cấp như người lao động chính thức.
D. Không có quyền lợi gì.
13. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao lâu?
A. 60 ngày.
B. 30 ngày.
C. 90 ngày.
D. 180 ngày.
14. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?
A. Trả lương theo năng suất làm việc.
B. Phân biệt đối xử về giới tính trong tuyển dụng.
C. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể.
D. Sử dụng lao động chưa thành niên vào công việc nhẹ.
15. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời giờ làm việc bình thường trong một ngày của người lao động không được quá bao nhiêu giờ?
A. 10 giờ.
B. 8 giờ.
C. 12 giờ.
D. 6 giờ.
16. Thỏa ước lao động tập thể là gì?
A. Văn bản thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
B. Văn bản thỏa thuận giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động mà hai bên đã thỏa thuận.
C. Văn bản quy định nội quy lao động của doanh nghiệp.
D. Văn bản quy định về thang lương, bảng lương của doanh nghiệp.
17. Theo Bộ luật Lao động 2019, độ tuổi tối thiểu để người lao động được giao kết hợp đồng lao động là bao nhiêu?
A. 16 tuổi.
B. 18 tuổi.
C. 15 tuổi.
D. 14 tuổi.
18. Theo Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có nghĩa vụ cung cấp thông tin gì cho người lao động khi tuyển dụng?
A. Địa điểm làm việc, loại công việc, mức lương và các chế độ khác.
B. Quy định của công ty về bảo mật thông tin.
C. Tình hình tài chính của công ty.
D. Thông tin về các đối thủ cạnh tranh của công ty.
19. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ hằng năm (nghỉ phép) tối thiểu của người lao động làm việc đủ 12 tháng là bao nhiêu ngày?
A. 8 ngày.
B. 10 ngày.
C. 12 ngày.
D. 15 ngày.
20. Theo Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì đối với người lao động khi xảy ra tai nạn lao động?
A. Thanh toán chi phí điều trị và bồi thường thiệt hại do tai nạn lao động.
B. Khai báo tai nạn lao động với cơ quan quản lý nhà nước.
C. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.
21. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật lao động?
A. Ánh mắt nhìn thiện cảm.
B. Lời nói bông đùa về ngoại hình.
C. Hành vi mang tính thể chất, lời nói hoặc phi lời nói có tính chất tình dục gây ảnh hưởng đến phẩm giá của người lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.
22. Nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?
A. Công việc phải làm.
B. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
C. Mức lương, hình thức trả lương, thời hạn trả lương.
D. Chính sách thưởng của công ty.
23. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động?
A. Người lao động thường xuyên đi làm muộn.
B. Người lao động bị ốm đau kéo dài đã điều trị 12 tháng liên tục đối với hợp đồng xác định thời hạn.
C. Người lao động không hoàn thành công việc được giao do năng lực yếu kém.
D. Người lao động mang thai.
24. Theo Bộ luật Lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng do cơ quan nào quy định?
A. Chính phủ.
B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
D. Hội đồng tiền lương quốc gia.
25. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian làm việc được tính vào thời giờ làm việc được hưởng lương là:
A. Thời gian đi vệ sinh cá nhân.
B. Thời gian nghỉ giữa ca theo quy định.
C. Thời gian học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề nếu được người sử dụng lao động đồng ý.
D. Thời gian tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao.