Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Yếu tố nào sau đây *không* phải là một yếu tố quyết định cầu?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Công nghệ sản xuất
D. Kỳ vọng của người tiêu dùng


2. Điều gì xảy ra với đường cung của một hàng hóa khi chi phí sản xuất hàng hóa đó tăng lên?

A. Đường cung dịch chuyển sang phải
B. Đường cung dịch chuyển sang trái
C. Đường cung không đổi
D. Đường cung trở nên dốc hơn


3. Nếu giá của một hàng hóa X tăng lên và lượng cầu của hàng hóa Y giảm xuống, thì X và Y là hàng hóa gì?

A. Hàng hóa bổ sung
B. Hàng hóa thay thế
C. Hàng hóa độc lập
D. Hàng hóa thông thường


4. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Sự thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi
B. Sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
C. Sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi
D. Sự thay đổi của giá khi lượng cung thay đổi


5. Thặng dư tiêu dùng là gì?

A. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực sự trả cho hàng hóa
B. Khoản tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cho hàng hóa trừ đi khoản tiền thực tế trả
C. Khoản tiền mà nhà sản xuất nhận được từ việc bán hàng hóa
D. Khoản tiền mà nhà sản xuất muốn nhận được cho hàng hóa


6. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?

A. Khi doanh thu biên (MR) lớn hơn chi phí biên (MC)
B. Khi doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC)
C. Khi doanh thu biên (MR) nhỏ hơn chi phí biên (MC)
D. Khi chi phí trung bình (AC) đạt mức tối thiểu


7. Loại chi phí nào sau đây *không* thay đổi theo mức sản lượng?

A. Chi phí biến đổi
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biên
D. Chi phí trung bình


8. Đường tổng sản phẩm (TP) thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố đầu vào biến đổi và yếu tố nào?

A. Chi phí sản xuất
B. Lợi nhuận
C. Tổng sản lượng
D. Giá cả thị trường


9. Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng:

A. Tổng sản lượng sẽ giảm khi tăng yếu tố đầu vào
B. Năng suất biên của yếu tố đầu vào sẽ giảm dần khi tăng liên tục yếu tố đó trong khi các yếu tố khác không đổi
C. Chi phí biên sẽ tăng khi sản lượng tăng
D. Lợi nhuận sẽ giảm khi sản lượng tăng


10. Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong ngành nào?

A. Ngành sản xuất phần mềm
B. Ngành viễn thông
C. Ngành bán lẻ
D. Ngành nông nghiệp


11. Hàng hóa công cộng có hai đặc tính chính là gì?

A. Tính cạnh tranh và tính loại trừ
B. Tính không cạnh tranh và tính loại trừ
C. Tính cạnh tranh và tính không loại trừ
D. Tính không cạnh tranh và tính không loại trừ


12. Ngoại ứng tiêu cực là gì?

A. Lợi ích mà bên thứ ba nhận được từ giao dịch kinh tế
B. Chi phí mà bên thứ ba phải chịu từ giao dịch kinh tế
C. Lợi ích mà người mua nhận được từ giao dịch kinh tế
D. Chi phí mà người bán phải chịu từ giao dịch kinh tế


13. Chính phủ có thể sử dụng biện pháp nào để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực?

A. Trợ cấp cho sản xuất
B. Áp đặt thuế
C. Tăng cường quảng cáo
D. Giảm lãi suất


14. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện điều gì?

A. Mức giá cả tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được
B. Tất cả các kết hợp sản lượng hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất được với nguồn lực hiện có
C. Mức độ ô nhiễm tối đa mà nền kinh tế có thể chịu đựng được
D. Tổng cầu của nền kinh tế


15. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn đi học đại học là gì?

A. Học phí và các chi phí liên quan đến việc học
B. Thu nhập tiềm năng bị mất đi trong thời gian đi học
C. Tổng của học phí và thu nhập tiềm năng bị mất đi
D. Chi phí sinh hoạt trong thời gian đi học


16. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, giữ các yếu tố khác không đổi?

A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần


17. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Sự thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi
B. Sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
C. Sự thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa đó thay đổi
D. Sự thay đổi của giá cả khi lượng cung thay đổi


18. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
C. Lượng cung bằng lượng cầu
D. Giá cả đạt mức tối đa


19. Trong lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng, đường bàng quan biểu thị điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng ưa thích nhất


20. Chi phí nào sau đây thay đổi theo mức sản lượng?

A. Chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí trung bình
D. Chi phí biên


21. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

A. Có ít người bán và nhiều người mua
B. Sản phẩm có sự khác biệt hóa
C. Doanh nghiệp có khả năng định giá
D. Có nhiều người bán và người mua, sản phẩm đồng nhất


22. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

A. Một hoạt động kinh tế tạo ra lợi ích cho bên thứ ba
B. Một hoạt động kinh tế tạo ra chi phí cho bên thứ ba
C. Chính phủ can thiệp vào thị trường
D. Doanh nghiệp độc quyền tăng giá


23. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

A. Tính loại trừ và tính cạnh tranh
B. Tính loại trừ và không cạnh tranh
C. Không loại trừ và tính cạnh tranh
D. Không loại trừ và không cạnh tranh


24. Trong lý thuyết trò chơi, thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân minh họa điều gì?

A. Sự hợp tác luôn mang lại kết quả tốt nhất
B. Hành động vì lợi ích cá nhân luôn dẫn đến kết quả tốt nhất cho xã hội
C. Hành động vì lợi ích cá nhân có thể dẫn đến kết quả tồi tệ hơn cho tất cả các bên liên quan so với hợp tác
D. Các quyết định của người chơi không ảnh hưởng lẫn nhau


25. Thị trường lao động là nơi xác định điều gì?

A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ
B. Lãi suất và tỷ giá hối đoái
C. Tiền lương và mức độ việc làm
D. Mức lạm phát và thất nghiệp


26. Vốn con người là gì?

A. Tiền và tài sản tài chính
B. Máy móc và thiết bị sản xuất
C. Kiến thức và kỹ năng mà người lao động tích lũy được
D. Đất đai và tài nguyên thiên nhiên


27. Thông tin bất cân xứng xảy ra khi:

A. Tất cả các bên tham gia thị trường đều có thông tin hoàn hảo
B. Một bên tham gia thị trường có nhiều thông tin hơn bên còn lại
C. Giá cả thị trường phản ánh đầy đủ tất cả thông tin có sẵn
D. Chính phủ can thiệp để điều chỉnh thông tin


28. Kinh tế học hành vi khác với kinh tế học truyền thống ở điểm nào?

A. Kinh tế học hành vi tập trung vào các quyết định của doanh nghiệp, kinh tế học truyền thống tập trung vào người tiêu dùng
B. Kinh tế học hành vi giả định rằng con người luôn hành động duy lý, kinh tế học truyền thống không
C. Kinh tế học hành vi xem xét yếu tố tâm lý và xã hội ảnh hưởng đến quyết định kinh tế, kinh tế học truyền thống thường bỏ qua
D. Kinh tế học hành vi chỉ nghiên cứu thị trường vĩ mô, kinh tế học truyền thống nghiên cứu thị trường vi mô


29. Chính phủ can thiệp vào thị trường để khắc phục điều gì?

A. Sự hiệu quả của thị trường
B. Thất bại thị trường
C. Cân bằng thị trường
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp


30. Lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về:

A. Quy mô kinh tế
B. Công nghệ và nguồn lực
C. Mức sống
D. Vị trí địa lý


31. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu của một hàng hóa, khi các yếu tố khác không đổi?

A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật giá trần
D. Quy luật giá sàn


32. Độ co giãn của cầu theo giá được tính bằng tỷ lệ phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho tỷ lệ phần trăm thay đổi của yếu tố nào?

A. Thu nhập
B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Giá của hàng hóa đó
D. Sở thích của người tiêu dùng


33. Trong trường hợp nào sau đây, đường cầu của một hàng hóa là hoàn toàn không co giãn?

A. Khi giá của hàng hóa đó rất cao
B. Khi hàng hóa đó là hàng xa xỉ
C. Khi không có hàng hóa thay thế
D. Khi người tiêu dùng cần hàng hóa đó bằng mọi giá


34. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng trong ngắn hạn?

A. Tổng chi phí biến đổi
B. Chi phí biến đổi bình quân
C. Tổng chi phí cố định
D. Chi phí biên


35. Điểm hòa vốn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo xảy ra khi giá thị trường bằng với:

A. Chi phí biến đổi bình quân (AVC) tối thiểu
B. Chi phí cố định bình quân (AFC) tối thiểu
C. Tổng chi phí bình quân (ATC) tối thiểu
D. Chi phí biên (MC)


36. Độc quyền tự nhiên thường xuất hiện trong các ngành công nghiệp nào?

A. Sản xuất nông nghiệp
B. Ngành công nghệ thông tin
C. Ngành cung cấp dịch vụ công cộng (điện, nước)
D. Sản xuất hàng tiêu dùng nhanh


37. Trong mô hình độc quyền, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà tại đó:

A. Giá bằng chi phí biên (P=MC)
B. Doanh thu biên bằng chi phí biên (MR=MC)
C. Giá bằng chi phí bình quân (P=ATC)
D. Doanh thu bình quân bằng chi phí bình quân (AR=ATC)


38. Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm dưới đường cầu và phía trên đường nào?

A. Đường cung
B. Đường chi phí biên
C. Đường giá thị trường
D. Đường chi phí bình quân


39. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra thất bại thị trường?

A. Ngoại ứng
B. Hàng hóa công cộng
C. Thông tin bất cân xứng
D. Cạnh tranh hoàn hảo


40. Hàng hóa nào sau đây được xem là hàng hóa công cộng?

A. Bữa ăn tại nhà hàng
B. Dịch vụ truyền hình cáp
C. Quốc phòng
D. Xe ô tô cá nhân


41. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng của một người gây ra:

A. Lợi ích cho người khác mà không được đền bù
B. Chi phí cho người khác mà không phải đền bù
C. Lợi ích cho chính người thực hiện hoạt động
D. Chi phí cho chính người thực hiện hoạt động


42. Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt và rào cản gia nhập ngành thấp?

A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Độc quyền
C. Độc quyền tập đoàn
D. Cạnh tranh độc quyền


43. Mục tiêu chính của chính sách giá trần là gì?

A. Bảo vệ người sản xuất
B. Tăng giá thị trường
C. Bảo vệ người tiêu dùng bằng cách giới hạn giá tối đa
D. Giảm lượng cung trên thị trường


44. Trong lý thuyết trò chơi, trạng thái cân bằng Nash xảy ra khi:

A. Tất cả người chơi đều hợp tác để đạt kết quả tốt nhất
B. Mỗi người chơi chọn chiến lược tốt nhất cho mình, giả định rằng những người chơi khác cũng làm như vậy
C. Tổng lợi ích của tất cả người chơi là tối đa
D. Không có người chơi nào có thể cải thiện kết quả của mình


45. Đường bàng quan thể hiện tập hợp các phối hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho:

A. Doanh nghiệp
B. Chính phủ
C. Người tiêu dùng
D. Nhà sản xuất


46. Điều gì xảy ra với giá cả và lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng?

A. Giá cả tăng, lượng cân bằng giảm
B. Giá cả giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cả không đổi, lượng cân bằng tăng
D. Giá cả không xác định, lượng cân bằng tăng


47. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Mức độ thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi
B. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
C. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi
D. Mức độ thay đổi của giá khi lượng cầu thay đổi


48. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Có một số ít người bán lớn
B. Sản phẩm có sự khác biệt lớn
C. Doanh nghiệp có khả năng định giá
D. Có nhiều người bán và người mua, sản phẩm đồng nhất


49. Chi phí cận biên là gì?

A. Tổng chi phí sản xuất tất cả các đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định trung bình
C. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
D. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm


50. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:

A. Tổng lợi ích tăng dần khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm
B. Lợi ích cận biên giảm dần khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm
C. Lợi ích cận biên tăng dần khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm
D. Tổng lợi ích giảm dần khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm


1 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

1. Yếu tố nào sau đây *không* phải là một yếu tố quyết định cầu?

2 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

2. Điều gì xảy ra với đường cung của một hàng hóa khi chi phí sản xuất hàng hóa đó tăng lên?

3 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

3. Nếu giá của một hàng hóa X tăng lên và lượng cầu của hàng hóa Y giảm xuống, thì X và Y là hàng hóa gì?

4 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

4. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

5 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

5. Thặng dư tiêu dùng là gì?

6 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

6. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?

7 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

7. Loại chi phí nào sau đây *không* thay đổi theo mức sản lượng?

8 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

8. Đường tổng sản phẩm (TP) thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố đầu vào biến đổi và yếu tố nào?

9 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

9. Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng:

10 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

10. Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong ngành nào?

11 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

11. Hàng hóa công cộng có hai đặc tính chính là gì?

12 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

12. Ngoại ứng tiêu cực là gì?

13 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

13. Chính phủ có thể sử dụng biện pháp nào để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực?

14 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

14. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện điều gì?

15 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

15. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn đi học đại học là gì?

16 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

16. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, giữ các yếu tố khác không đổi?

17 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

17. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

18 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

18. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

19 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

19. Trong lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng, đường bàng quan biểu thị điều gì?

20 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

20. Chi phí nào sau đây thay đổi theo mức sản lượng?

21 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

21. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

22 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

22. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

23 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

23. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

24 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

24. Trong lý thuyết trò chơi, 'thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân' minh họa điều gì?

25 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

25. Thị trường lao động là nơi xác định điều gì?

26 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

26. Vốn con người là gì?

27 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

27. Thông tin bất cân xứng xảy ra khi:

28 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

28. Kinh tế học hành vi khác với kinh tế học truyền thống ở điểm nào?

29 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

29. Chính phủ can thiệp vào thị trường để khắc phục điều gì?

30 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

30. Lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về:

31 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

31. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu của một hàng hóa, khi các yếu tố khác không đổi?

32 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

32. Độ co giãn của cầu theo giá được tính bằng tỷ lệ phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho tỷ lệ phần trăm thay đổi của yếu tố nào?

33 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

33. Trong trường hợp nào sau đây, đường cầu của một hàng hóa là hoàn toàn không co giãn?

34 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

34. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng trong ngắn hạn?

35 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

35. Điểm hòa vốn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo xảy ra khi giá thị trường bằng với:

36 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

36. Độc quyền tự nhiên thường xuất hiện trong các ngành công nghiệp nào?

37 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

37. Trong mô hình độc quyền, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà tại đó:

38 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

38. Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm dưới đường cầu và phía trên đường nào?

39 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

39. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra thất bại thị trường?

40 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

40. Hàng hóa nào sau đây được xem là hàng hóa công cộng?

41 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

41. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng của một người gây ra:

42 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

42. Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt và rào cản gia nhập ngành thấp?

43 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

43. Mục tiêu chính của chính sách giá trần là gì?

44 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

44. Trong lý thuyết trò chơi, trạng thái cân bằng Nash xảy ra khi:

45 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

45. Đường bàng quan thể hiện tập hợp các phối hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho:

46 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

46. Điều gì xảy ra với giá cả và lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng?

47 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

47. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

48 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

48. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

49 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

49. Chi phí cận biên là gì?

50 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

50. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng: