Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Bệnh Vú Lành Tính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bệnh Vú Lành Tính

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Bệnh Vú Lành Tính

1. Một phụ nữ 50 tuổi mãn kinh sờ thấy một khối u ở vú. Khám lâm sàng và siêu âm cho thấy đó là một u nang phức tạp. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

A. Theo dõi định kỳ.
B. Chọc hút dịch nang và xét nghiệm tế bào.
C. Phẫu thuật cắt bỏ.
D. Sử dụng thuốc giảm đau.

2. Đâu là vai trò của MRI vú trong chẩn đoán bệnh vú lành tính?

A. MRI vú là phương pháp chẩn đoán đầu tay cho bệnh vú lành tính.
B. MRI vú được sử dụng để phân biệt giữa u nang và u sợi tuyến.
C. MRI vú có thể được sử dụng để đánh giá mức độ lan rộng của bệnh vú lành tính.
D. MRI vú có thể được sử dụng để đánh giá thêm các trường hợp nghi ngờ sau siêu âm hoặc chụp nhũ ảnh.

3. Loại thay đổi sợi bọc tuyến nào sau đây được coi là có nguy cơ ung thư thấp nhất?

A. Tăng sản không điển hình.
B. Tăng sản điển hình.
C. Thay đổi sợi bọc tuyến đơn giản.
D. Xơ hóa tuyến.

4. Một phụ nữ 30 tuổi có tiền sử gia đình mắc ung thư vú được chẩn đoán mắc bệnh vú lành tính. Điều gì sau đây nên được ưu tiên trong kế hoạch theo dõi của cô ấy?

A. Tầm soát ung thư vú thường xuyên hơn.
B. Sử dụng thuốc giảm đau theo yêu cầu.
C. Phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ vú để phòng ngừa.
D. Thay đổi chế độ ăn uống.

5. Một phụ nữ 45 tuổi sờ thấy một khối u mềm, di động ở vú. Siêu âm cho thấy đó là một u nang đơn giản. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

A. Sinh thiết ngay lập tức.
B. Theo dõi định kỳ.
C. Phẫu thuật cắt bỏ.
D. Chọc hút dịch nang.

6. Tại sao việc hạn chế muối có thể giúp giảm các triệu chứng của bệnh vú lành tính ở một số phụ nữ?

A. Muối làm tăng kích thước khối u.
B. Muối làm tăng giữ nước, gây căng tức vú.
C. Muối làm tăng sản xuất hormone.
D. Muối gây viêm nhiễm mô vú.

7. Tại sao phụ nữ nên tự khám vú hàng tháng?

A. Để phát hiện sớm những thay đổi bất thường ở vú.
B. Để tăng cường lưu thông máu ở vú.
C. Để làm giảm đau vú.
D. Để tăng kích thước vú.

8. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng để đánh giá bệnh vú lành tính?

A. Siêu âm vú.
B. Chụp X-quang tim phổi.
C. Điện tâm đồ.
D. Nội soi đại tràng.

9. Điều gì sau đây là đúng về mối liên hệ giữa bệnh vú lành tính và việc sử dụng thuốc tránh thai?

A. Thuốc tránh thai luôn làm tăng nguy cơ mắc bệnh vú lành tính.
B. Thuốc tránh thai luôn làm giảm nguy cơ mắc bệnh vú lành tính.
C. Thuốc tránh thai có thể làm giảm hoặc tăng nguy cơ mắc một số loại bệnh vú lành tính.
D. Thuốc tránh thai không ảnh hưởng đến bệnh vú lành tính.

10. Phụ nữ có u sợi tuyến nên được khuyên điều gì?

A. Nên phẫu thuật cắt bỏ ngay lập tức.
B. Nên theo dõi định kỳ và tự khám vú.
C. Nên ngừng sử dụng caffeine.
D. Nên sử dụng thuốc tránh thai.

11. Đâu là triệu chứng phổ biến nhất của bệnh vú lành tính?

A. Đau vú và sờ thấy khối u.
B. Núm vú bị tụt vào trong.
C. Da vú bị sần sùi như vỏ cam.
D. Chảy máu núm vú.

12. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ gây bệnh vú lành tính?

A. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh vú lành tính.
B. Sử dụng liệu pháp hormone thay thế.
C. Chế độ ăn ít chất béo.
D. Tuổi tác (thường gặp ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản).

13. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá nguy cơ ung thư vú ở bệnh nhân có bệnh vú lành tính?

A. Kích thước khối u.
B. Kết quả giải phẫu bệnh.
C. Mức độ đau vú.
D. Tiền sử kinh nguyệt.

14. Trong trường hợp nào, sinh thiết vú là cần thiết để chẩn đoán bệnh vú lành tính?

A. Khi kết quả siêu âm và khám lâm sàng không rõ ràng.
B. Khi bệnh nhân có tiền sử gia đình mắc bệnh vú lành tính.
C. Khi bệnh nhân dưới 20 tuổi.
D. Khi bệnh nhân không có triệu chứng gì.

15. Loại phẫu thuật nào thường được sử dụng để loại bỏ u sợi tuyến lớn hoặc gây khó chịu?

A. Cắt bỏ rộng rãi.
B. Cắt bỏ khối u.
C. Cắt bỏ toàn bộ vú.
D. Nạo vét hạch bạch huyết.

16. Loại vitamin nào sau đây có thể giúp giảm đau vú theo chu kỳ ở một số phụ nữ?

A. Vitamin C.
B. Vitamin D.
C. Vitamin B6.
D. Vitamin B12.

17. Khi nào thì nên cân nhắc phẫu thuật cắt bỏ vú dự phòng (prophylactic mastectomy) ở bệnh nhân có bệnh vú lành tính?

A. Khi bệnh nhân có u sợi tuyến nhỏ, không đau.
B. Khi bệnh nhân có nhiều u nang đơn giản.
C. Khi bệnh nhân có tiền sử gia đình mạnh mẽ mắc ung thư vú và tăng sản không điển hình.
D. Khi bệnh nhân lo lắng quá mức về bệnh vú lành tính.

18. Trong các loại bệnh vú lành tính sau, loại nào có nguy cơ tiến triển thành ung thư vú cao nhất?

A. U nang vú đơn giản.
B. U sợi tuyến.
C. Tăng sản không điển hình.
D. Thay đổi sợi bọc tuyến.

19. Trong trường hợp bệnh vú lành tính, khi nào thì nên cân nhắc sử dụng Danazol?

A. Khi có u sợi tuyến nhỏ, không đau.
B. Khi có u nang đơn giản, không triệu chứng.
C. Khi các phương pháp điều trị khác không hiệu quả đối với đau vú nghiêm trọng.
D. Khi cần tăng kích thước vú.

20. Yếu tố nào sau đây có thể giúp phân biệt u sợi tuyến với ung thư vú trên siêu âm?

A. Kích thước khối u.
B. Hình dạng và bờ của khối u.
C. Độ tuổi của bệnh nhân.
D. Tiền sử gia đình.

21. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị đau vú liên quan đến bệnh vú lành tính?

A. Vitamin E.
B. Thuốc kháng sinh.
C. Thuốc lợi tiểu.
D. Thuốc chống đông máu.

22. Điều gì sau đây là đúng về ảnh hưởng của caffeine đối với bệnh vú lành tính?

A. Caffeine chắc chắn gây ra bệnh vú lành tính.
B. Caffeine có thể làm giảm các triệu chứng đau vú ở một số phụ nữ.
C. Caffeine có thể làm tăng các triệu chứng đau vú ở một số phụ nữ.
D. Caffeine không có ảnh hưởng gì đến bệnh vú lành tính.

23. Điều gì sau đây là đúng về việc sử dụng áo ngực hỗ trợ (supportive bra) trong điều trị đau vú do bệnh vú lành tính?

A. Áo ngực hỗ trợ không có tác dụng gì đối với đau vú.
B. Áo ngực hỗ trợ có thể làm giảm đau vú bằng cách giảm căng tức.
C. Áo ngực hỗ trợ có thể làm tăng đau vú.
D. Áo ngực hỗ trợ chỉ có tác dụng đối với phụ nữ có ngực lớn.

24. Điều gì sau đây không phải là mục tiêu chính của việc điều trị bệnh vú lành tính?

A. Giảm đau và khó chịu.
B. Loại bỏ khối u.
C. Ngăn ngừa ung thư vú.
D. Tăng kích thước vú.

25. Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao một số bệnh vú lành tính gây đau theo chu kỳ kinh nguyệt?

A. Sự thay đổi hormone ảnh hưởng đến mô vú.
B. Sự tăng sinh tế bào ung thư.
C. Sự tích tụ dịch trong nang.
D. Sự viêm nhiễm do vi khuẩn.

1 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

1. Một phụ nữ 50 tuổi mãn kinh sờ thấy một khối u ở vú. Khám lâm sàng và siêu âm cho thấy đó là một u nang phức tạp. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

2 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

2. Đâu là vai trò của MRI vú trong chẩn đoán bệnh vú lành tính?

3 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

3. Loại thay đổi sợi bọc tuyến nào sau đây được coi là có nguy cơ ung thư thấp nhất?

4 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

4. Một phụ nữ 30 tuổi có tiền sử gia đình mắc ung thư vú được chẩn đoán mắc bệnh vú lành tính. Điều gì sau đây nên được ưu tiên trong kế hoạch theo dõi của cô ấy?

5 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

5. Một phụ nữ 45 tuổi sờ thấy một khối u mềm, di động ở vú. Siêu âm cho thấy đó là một u nang đơn giản. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

6 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

6. Tại sao việc hạn chế muối có thể giúp giảm các triệu chứng của bệnh vú lành tính ở một số phụ nữ?

7 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

7. Tại sao phụ nữ nên tự khám vú hàng tháng?

8 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

8. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng để đánh giá bệnh vú lành tính?

9 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

9. Điều gì sau đây là đúng về mối liên hệ giữa bệnh vú lành tính và việc sử dụng thuốc tránh thai?

10 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

10. Phụ nữ có u sợi tuyến nên được khuyên điều gì?

11 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

11. Đâu là triệu chứng phổ biến nhất của bệnh vú lành tính?

12 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

12. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ gây bệnh vú lành tính?

13 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

13. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá nguy cơ ung thư vú ở bệnh nhân có bệnh vú lành tính?

14 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

14. Trong trường hợp nào, sinh thiết vú là cần thiết để chẩn đoán bệnh vú lành tính?

15 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

15. Loại phẫu thuật nào thường được sử dụng để loại bỏ u sợi tuyến lớn hoặc gây khó chịu?

16 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

16. Loại vitamin nào sau đây có thể giúp giảm đau vú theo chu kỳ ở một số phụ nữ?

17 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

17. Khi nào thì nên cân nhắc phẫu thuật cắt bỏ vú dự phòng (prophylactic mastectomy) ở bệnh nhân có bệnh vú lành tính?

18 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

18. Trong các loại bệnh vú lành tính sau, loại nào có nguy cơ tiến triển thành ung thư vú cao nhất?

19 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

19. Trong trường hợp bệnh vú lành tính, khi nào thì nên cân nhắc sử dụng Danazol?

20 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

20. Yếu tố nào sau đây có thể giúp phân biệt u sợi tuyến với ung thư vú trên siêu âm?

21 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

21. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị đau vú liên quan đến bệnh vú lành tính?

22 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

22. Điều gì sau đây là đúng về ảnh hưởng của caffeine đối với bệnh vú lành tính?

23 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

23. Điều gì sau đây là đúng về việc sử dụng áo ngực hỗ trợ (supportive bra) trong điều trị đau vú do bệnh vú lành tính?

24 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

24. Điều gì sau đây không phải là mục tiêu chính của việc điều trị bệnh vú lành tính?

25 / 25

Category: Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 3

25. Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao một số bệnh vú lành tính gây đau theo chu kỳ kinh nguyệt?