Đề 29 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 29 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa?

A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần


2. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá cả của hàng hóa liên quan
C. Kỳ vọng của người tiêu dùng
D. Công nghệ sản xuất


3. Độ co giãn của cầu theo giá (PED) đo lường điều gì?

A. Sự thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi
B. Sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
C. Sự thay đổi phần trăm của lượng cầu khi giá thay đổi 1%
D. Sự thay đổi phần trăm của giá khi lượng cầu thay đổi 1%


4. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là cầu sản phẩm đó là:

A. Cầu ít co giãn
B. Cầu co giãn đơn vị
C. Cầu co giãn nhiều
D. Cầu hoàn toàn không co giãn


5. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là:

A. Dốc xuống
B. Dốc lên
C. Nằm ngang
D. Hình chữ U


6. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kinh tế không bao gồm chi phí cơ hội
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm chi phí cơ hội
C. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí cơ hội
D. Lợi nhuận kế toán không bao gồm chi phí hiện


7. Chi phí cận biên (MC) là gì?

A. Tổng chi phí sản xuất tất cả các đơn vị sản phẩm
B. Chi phí trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm
C. Sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
D. Chi phí cố định trên một đơn vị sản phẩm


8. Trong ngắn hạn, đường cung của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là đoạn đường nào của đường chi phí cận biên (MC)?

A. Đoạn đường MC nằm trên đường chi phí trung bình biến đổi (AVC)
B. Đoạn đường MC nằm trên đường chi phí trung bình tổng (ATC)
C. Toàn bộ đường MC
D. Đoạn đường MC nằm trên đường chi phí cố định trung bình (AFC)


9. Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong ngành nào?

A. Sản xuất nông nghiệp
B. Công nghiệp phần mềm
C. Cung cấp dịch vụ điện, nước
D. Bán lẻ quần áo


10. Hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

A. Chi phí cận biên (MC) bằng giá (P)
B. Doanh thu cận biên (MR) bằng giá (P)
C. Doanh thu cận biên (MR) bằng chi phí cận biên (MC)
D. Tổng doanh thu (TR) tối đa


11. Phân biệt giá là gì?

A. Bán sản phẩm giống nhau cho tất cả khách hàng với cùng một mức giá
B. Bán sản phẩm khác nhau cho các khách hàng khác nhau với giá khác nhau
C. Bán sản phẩm giống nhau cho các khách hàng khác nhau với giá khác nhau
D. Bán sản phẩm giống nhau cho các khách hàng khác nhau tại các thời điểm khác nhau


12. Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus) là gì?

A. Giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ
B. Lợi ích ròng mà người tiêu dùng nhận được từ việc mua hàng hóa và dịch vụ
C. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực tế phải trả cho hàng hóa và dịch vụ
D. Tổng chi phí sản xuất hàng hóa và dịch vụ


13. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
C. Lượng cung bằng lượng cầu
D. Giá cả đạt mức tối đa


14. Thị trường độc quyền nhóm (Oligopoly) có đặc điểm chính nào?

A. Có rất nhiều doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh
B. Chỉ có một doanh nghiệp duy nhất
C. Có một số ít doanh nghiệp lớn chi phối thị trường
D. Doanh nghiệp tự do gia nhập và rút lui khỏi thị trường


15. Hàng hóa công cộng (Public goods) có hai đặc tính chính là:

A. Tính cạnh tranh và loại trừ
B. Tính không cạnh tranh và không loại trừ
C. Tính cạnh tranh và không loại trừ
D. Tính không cạnh tranh và loại trừ


16. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến đường cầu của một sản phẩm?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của sản phẩm đó
C. Giá của hàng hóa liên quan
D. Kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai


17. Khi giá của một hàng hóa thông thường tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với lượng cầu của hàng hóa đó?

A. Lượng cầu tăng lên
B. Lượng cầu giảm xuống
C. Lượng cầu không đổi
D. Lượng cầu có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ co giãn


18. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Sự thay đổi của giá khi lượng cầu thay đổi
B. Phần trăm thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi 1%
C. Sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
D. Phần trăm thay đổi của giá khi thu nhập thay đổi 1%


19. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -0.5, cầu sản phẩm này được gọi là:

A. Co giãn
B. Không co giãn
C. Co giãn đơn vị
D. Co giãn hoàn toàn


20. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
C. Lượng cung bằng lượng cầu
D. Giá cả đạt mức cao nhất


21. Thặng dư tiêu dùng là:

A. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực sự trả cho hàng hóa
B. Khoản tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng trả trừ đi khoản tiền thực tế trả
C. Khoản tiền mà nhà sản xuất nhận được từ việc bán hàng hóa
D. Khoản tiền mà nhà sản xuất muốn nhận trừ đi chi phí sản xuất


22. Chi phí cơ hội của một quyết định là:

A. Tổng chi phí tiền tệ bỏ ra
B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua
C. Tổng chi phí kế toán cộng chi phí ẩn
D. Chi phí sản xuất sản phẩm


23. Trong ngắn hạn, đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) thường có hình dạng:

A. Dốc lên từ trái sang phải
B. Dốc xuống từ trái sang phải
C. Hình chữ U
D. Đường thẳng nằm ngang


24. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

A. Một số ít người bán lớn
B. Sản phẩm khác biệt hóa
C. Rào cản gia nhập thị trường thấp
D. Người bán có khả năng định giá


25. Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

A. Giá bằng chi phí biên (P=MC)
B. Doanh thu biên bằng chi phí biên (MR=MC)
C. Doanh thu trung bình bằng chi phí trung bình (AR=AC)
D. Doanh thu biên bằng giá (MR=P)


26. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng mang lại lợi ích cho bên thứ ba
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba
C. Thị trường hoạt động hiệu quả
D. Chính phủ can thiệp vào thị trường


27. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

A. Có tính cạnh tranh và loại trừ
B. Có tính không cạnh tranh và không loại trừ
C. Chỉ có tính cạnh tranh
D. Chỉ có tính loại trừ


28. Giá trần (price ceiling) là gì?

A. Mức giá tối thiểu mà người bán được phép bán
B. Mức giá tối đa mà người bán được phép bán
C. Giá cân bằng trên thị trường
D. Giá do chính phủ quy định để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp


29. Khi chính phủ đánh thuế vào hàng hóa, điều gì thường xảy ra với giá mà người tiêu dùng phải trả và giá mà người bán nhận được?

A. Cả giá người tiêu dùng trả và giá người bán nhận đều tăng
B. Cả giá người tiêu dùng trả và giá người bán nhận đều giảm
C. Giá người tiêu dùng trả tăng, giá người bán nhận giảm
D. Giá người tiêu dùng trả giảm, giá người bán nhận tăng


30. Trong mô hình kinh tế học vi mô, giả định Ceteris Paribus có nghĩa là gì?

A. Mọi thứ đều thay đổi
B. Chỉ có một biến số thay đổi, các yếu tố khác không đổi
C. Không có gì thay đổi
D. Chỉ có yếu tố thời gian thay đổi


31. Đường cầu thị trường được hình thành dựa trên yếu tố nào?

A. Tổng chi phí sản xuất của tất cả các doanh nghiệp
B. Sở thích và thu nhập của tất cả người tiêu dùng
C. Công nghệ sản xuất hiện tại của ngành
D. Giá của các yếu tố đầu vào sản xuất


32. Quy luật cung cho biết điều gì?

A. Khi giá tăng, lượng cung giảm.
B. Khi giá giảm, lượng cung tăng.
C. Khi giá tăng, lượng cung tăng.
D. Giá và lượng cung không có mối quan hệ.


33. Điểm cân bằng thị trường là điểm giao nhau giữa đường cung và đường cầu, tại điểm này điều gì xảy ra?

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung.
C. Lượng cung bằng lượng cầu.
D. Giá cả đạt mức tối đa.


34. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Mức độ thay đổi của thu nhập khi giá thay đổi.
B. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi.
C. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi.
D. Mức độ thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi.


35. Hàng hóa nào sau đây có cầu ít co giãn theo giá nhất?

A. Ô tô sang trọng
B. Xăng
C. Muối ăn
D. Vé xem phim


36. Chi phí cơ hội của một quyết định là gì?

A. Tổng chi phí tiền tệ bỏ ra.
B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua.
C. Chi phí kế toán của quyết định.
D. Tổng chi phí sản xuất.


37. Trong ngắn hạn, đường chi phí biên (MC) thường cắt đường chi phí trung bình (ATC) tại điểm nào?

A. Điểm tối thiểu của đường ATC.
B. Điểm tối đa của đường ATC.
C. Điểm bất kỳ trên đường ATC.
D. Điểm gốc của đồ thị.


38. Thị trường độc quyền hoàn toàn có đặc điểm nào sau đây?

A. Có nhiều doanh nghiệp cạnh tranh.
B. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá.
C. Có một doanh nghiệp duy nhất kiểm soát toàn bộ thị trường.
D. Sản phẩm đồng nhất.


39. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?

A. Khi chi phí biên (MC) lớn hơn doanh thu biên (MR).
B. Khi chi phí biên (MC) nhỏ hơn doanh thu biên (MR).
C. Khi chi phí biên (MC) bằng doanh thu biên (MR).
D. Khi tổng doanh thu lớn nhất.


40. Thặng dư tiêu dùng là gì?

A. Khoản tiền người tiêu dùng thực tế phải trả.
B. Khoản tiền người tiêu dùng sẵn lòng trả trừ đi khoản tiền thực tế phải trả.
C. Khoản tiền người bán nhận được trừ đi chi phí sản xuất.
D. Tổng giá trị sản phẩm trên thị trường.


41. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi nào?

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng mang lại lợi ích cho bên thứ ba.
B. Giá thị trường phản ánh đầy đủ chi phí và lợi ích xã hội.
C. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba.
D. Chính phủ can thiệp vào thị trường.


42. Hàng hóa công cộng có đặc tính nào sau đây?

A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
B. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
C. Chỉ có tính cạnh tranh.
D. Chỉ có tính loại trừ.


43. Lợi thế so sánh là cơ sở cho thương mại quốc tế, nó được xác định dựa trên yếu tố nào?

A. Ưu thế tuyệt đối trong sản xuất.
B. Chi phí cơ hội thấp hơn trong sản xuất.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
D. Quy mô kinh tế lớn hơn.


44. Chính phủ sử dụng công cụ nào sau đây để can thiệp vào thị trường nhằm giảm tiêu thụ hàng hóa gây hại (ví dụ: thuốc lá, rượu)?

A. Trợ cấp
B. Giá trần
C. Thuế
D. Giá sàn


45. Mục tiêu chính của doanh nghiệp là gì trong kinh tế vi mô?

A. Tối đa hóa doanh thu.
B. Tối đa hóa lợi nhuận.
C. Tối đa hóa thị phần.
D. Tối đa hóa phúc lợi xã hội.


46. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển đường cầu của một hàng hóa thông thường?

A. Thay đổi thu nhập của người tiêu dùng
B. Thay đổi giá của hàng hóa bổ sung
C. Thay đổi giá của hàng hóa thay thế
D. Thay đổi giá của *chính* hàng hóa đó


47. Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá đối với một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là:

A. Cầu là co giãn ít
B. Cầu là co giãn hoàn toàn
C. Cầu là co giãn nhiều
D. Cầu là co giãn đơn vị


48. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

A. Có một vài người bán và nhiều người mua
B. Sản phẩm có sự khác biệt hóa
C. Doanh nghiệp có khả năng kiểm soát giá
D. Có nhiều người bán và người mua, sản phẩm đồng nhất


49. Chi phí cố định trong ngắn hạn là loại chi phí:

A. Thay đổi theo sản lượng
B. Không thay đổi theo sản lượng
C. Chỉ tồn tại trong dài hạn
D. Là chi phí cơ hội của doanh nghiệp


50. Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi:

A. Tổng lợi ích biên là lớn nhất
B. Lợi ích biên trên một đơn vị tiền tệ của tất cả hàng hóa bằng nhau
C. Tổng chi tiêu là tối đa
D. Lợi ích biên của tất cả hàng hóa bằng nhau


1 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

1. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa?

2 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

2. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu?

3 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

3. Độ co giãn của cầu theo giá (PED) đo lường điều gì?

4 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

4. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là cầu sản phẩm đó là:

5 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

5. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là:

6 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

6. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

7 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

7. Chi phí cận biên (MC) là gì?

8 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

8. Trong ngắn hạn, đường cung của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là đoạn đường nào của đường chi phí cận biên (MC)?

9 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

9. Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong ngành nào?

10 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

10. Hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

11 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

11. Phân biệt giá là gì?

12 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

12. Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus) là gì?

13 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

13. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

14 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

14. Thị trường độc quyền nhóm (Oligopoly) có đặc điểm chính nào?

15 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

15. Hàng hóa công cộng (Public goods) có hai đặc tính chính là:

16 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

16. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến đường cầu của một sản phẩm?

17 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

17. Khi giá của một hàng hóa thông thường tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với lượng cầu của hàng hóa đó?

18 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

18. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

19 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

19. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -0.5, cầu sản phẩm này được gọi là:

20 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

20. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

21 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

21. Thặng dư tiêu dùng là:

22 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

22. Chi phí cơ hội của một quyết định là:

23 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

23. Trong ngắn hạn, đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) thường có hình dạng:

24 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

24. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

25 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

25. Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

26 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

26. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

27 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

27. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

28 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

28. Giá trần (price ceiling) là gì?

29 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

29. Khi chính phủ đánh thuế vào hàng hóa, điều gì thường xảy ra với giá mà người tiêu dùng phải trả và giá mà người bán nhận được?

30 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

30. Trong mô hình kinh tế học vi mô, giả định 'Ceteris Paribus' có nghĩa là gì?

31 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

31. Đường cầu thị trường được hình thành dựa trên yếu tố nào?

32 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

32. Quy luật cung cho biết điều gì?

33 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

33. Điểm cân bằng thị trường là điểm giao nhau giữa đường cung và đường cầu, tại điểm này điều gì xảy ra?

34 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

34. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

35 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

35. Hàng hóa nào sau đây có cầu ít co giãn theo giá nhất?

36 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

36. Chi phí cơ hội của một quyết định là gì?

37 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

37. Trong ngắn hạn, đường chi phí biên (MC) thường cắt đường chi phí trung bình (ATC) tại điểm nào?

38 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

38. Thị trường độc quyền hoàn toàn có đặc điểm nào sau đây?

39 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

39. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?

40 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

40. Thặng dư tiêu dùng là gì?

41 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

41. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi nào?

42 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

42. Hàng hóa công cộng có đặc tính nào sau đây?

43 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

43. Lợi thế so sánh là cơ sở cho thương mại quốc tế, nó được xác định dựa trên yếu tố nào?

44 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

44. Chính phủ sử dụng công cụ nào sau đây để can thiệp vào thị trường nhằm giảm tiêu thụ hàng hóa gây hại (ví dụ: thuốc lá, rượu)?

45 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

45. Mục tiêu chính của doanh nghiệp là gì trong kinh tế vi mô?

46 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

46. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển đường cầu của một hàng hóa thông thường?

47 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

47. Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá đối với một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là:

48 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

48. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

49 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

49. Chi phí cố định trong ngắn hạn là loại chi phí:

50 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 29

50. Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi: