1. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, quốc phòng toàn dân mang tính chất gì?
A. Chỉ mang tính chất phòng thủ.
B. Mang tính chất hòa bình, hữu nghị.
C. Mang tính chất tự vệ chính đáng.
D. Mang tính chất tấn công.
2. Trong tác chiến phòng thủ, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để bảo toàn lực lượng?
A. Xây dựng hệ thống công sự vững chắc.
B. Ngụy trang, nghi binh, giữ bí mật.
C. Tổ chức trinh sát nắm chắc địch.
D. Chuẩn bị đầy đủ hậu cần, kỹ thuật.
3. Nội dung nào sau đây không thuộc về chức năng của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
B. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Tham gia vào các hoạt động kinh tế để phát triển đất nước.
D. Giữ gìn hòa bình, ổn định chính trị, trật tự, an toàn xã hội.
4. Theo Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là bao nhiêu?
A. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi;công dân được đào tạo trình độ cao đẳng, đại học thì độ tuổi gọi nhập ngũ đến hết 27 tuổi.
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 27 tuổi.
5. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sức mạnh của quân đội ta bắt nguồn từ đâu?
A. Vũ khí trang bị hiện đại.
B. Số lượng quân đông đảo.
C. Tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu kiên cường của cán bộ, chiến sĩ.
D. Sự giúp đỡ của các nước bạn bè.
6. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân?
A. Xây dựng lực lượng thường trực tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu, chất lượng cao.
D. Kết hợp sức mạnh của lực lượng thường trực, lực lượng dự bị động viên và dân quân tự vệ.
7. Theo Luật Dân quân tự vệ năm 2019, độ tuổi tham gia dân quân tự vệ nòng cốt là bao nhiêu?
A. Từ đủ 16 tuổi đến hết 45 tuổi.
B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi.
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 40 tuổi.
8. Trong chiến tranh nhân dân, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định thắng lợi?
A. Vũ khí trang bị hiện đại.
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Địa hình hiểm trở.
D. Sự ủng hộ của quốc tế.
9. Trong công tác tuyển quân, tiêu chuẩn nào sau đây không được coi là tiêu chuẩn về chính trị?
A. Lý lịch bản thân và gia đình rõ ràng.
B. Chấp hành tốt đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
C. Có trình độ văn hóa từ THPT trở lên.
D. Có phẩm chất đạo đức tốt.
10. Trong xây dựng khu vực phòng thủ, nội dung nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Xây dựng hệ thống công trình phòng thủ kiên cố.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang vững mạnh.
C. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân vững chắc.
D. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với củng cố quốc phòng - an ninh.
11. Nội dung nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "cách mạng" của Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Được trang bị vũ khí hiện đại.
B. Tuyệt đối trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, với Tổ quốc và nhân dân.
C. Thường xuyên tham gia các hoạt động huấn luyện, diễn tập.
D. Có kỷ luật nghiêm minh.
12. Nội dung nào sau đây không thuộc về công tác hậu cần trong quân đội?
A. Bảo đảm vũ khí, trang bị kỹ thuật.
B. Bảo đảm quân nhu, quân y.
C. Xây dựng công trình phòng thủ.
D. Bảo đảm tài chính.
13. Trong tác chiến tiến công, yếu tố nào sau đây thể hiện tính quyết đoán của người chỉ huy?
A. Nắm chắc tình hình địch, ta.
B. Hành động kiên quyết, kịp thời, táo bạo.
C. Sử dụng lực lượng hợp lý.
D. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng.
14. Theo Luật Quốc phòng năm 2018, đối tượng nào sau đây không thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi của Nhà nước?
A. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng.
B. Dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ.
C. Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp quốc phòng.
D. Thân nhân của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh.
15. Trong hệ thống tổ chức của Quân đội nhân dân Việt Nam, cấp nào là cấp cao nhất?
A. Bộ Quốc phòng.
B. Tổng cục Chính trị.
C. Quân khu.
D. Sư đoàn.
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, bản chất của chiến tranh là gì?
A. Một hiện tượng tự nhiên, không thể tránh khỏi trong xã hội loài người.
B. Một hành vi bạo lực có tổ chức của một giai cấp, nhà nước hoặc liên minh các nhà nước nhằm đạt mục đích chính trị.
C. Một phương tiện để giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D. Một cuộc cạnh tranh kinh tế bằng vũ lực.
17. Trong huấn luyện quân sự, mục tiêu quan trọng nhất là gì?
A. Nâng cao thể lực cho bộ đội.
B. Rèn luyện kỹ năng sử dụng vũ khí trang bị.
C. Nâng cao trình độ kỹ, chiến thuật và khả năng sẵn sàng chiến đấu.
D. Xây dựng chính quy, rèn luyện kỷ luật.
18. Nội dung nào sau đây thể hiện tính nhân dân sâu sắc của Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Được trang bị vũ khí hiện đại.
B. Có kỷ luật nghiêm minh.
C. Từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
D. Thường xuyên tổ chức diễn tập.
19. Theo tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh, yếu tố nào sau đây quyết định sự vững mạnh của nền quốc phòng toàn dân?
A. Tiềm lực kinh tế hùng mạnh.
B. Sức mạnh quân sự vượt trội.
C. Sự đoàn kết toàn dân, xây dựng thế trận lòng dân vững chắc.
D. Hệ thống pháp luật hoàn thiện.
20. Trong chiến đấu, hành động nào sau đây thể hiện tinh thần dũng cảm, mưu trí của người chiến sĩ?
A. Chấp hành nghiêm mệnh lệnh của chỉ huy.
B. Tiết kiệm đạn dược, lương thực.
C. Vượt khó khăn, gian khổ để hoàn thành nhiệm vụ.
D. Tìm cách đánh sáng tạo, bất ngờ, hiệu quả.
21. Theo Điều lệnh quản lý bộ đội, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
A. Học tập, rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
B. Vi phạm kỷ luật, làm mất đoàn kết nội bộ và đoàn kết quân dân.
C. Tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao.
D. Chấp hành mệnh lệnh của người chỉ huy.
22. Theo Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng được phong quân hàm sĩ quan?
A. Học viên tốt nghiệp các trường đào tạo sĩ quan.
B. Quân nhân chuyên nghiệp có thành tích xuất sắc được bổ nhiệm giữ chức vụ chỉ huy, quản lý.
C. Công dân tốt nghiệp đại học, cao đẳng được tuyển chọn vào phục vụ trong quân đội.
D. Công nhân viên chức quốc phòng.
23. Trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến khả năng duy trì và phát triển sức mạnh chiến đấu?
A. Nguồn dự trữ chiến lược dồi dào.
B. Khả năng sản xuất vũ khí, trang bị tại chỗ.
C. Hệ thống hậu cần vững chắc, bảo đảm đầy đủ, kịp thời.
D. Sự chi viện của quốc tế.
24. Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa chiến tranh nhân dân Việt Nam với các cuộc chiến tranh xâm lược?
A. Sử dụng vũ khí trang bị.
B. Quy mô lực lượng tham gia.
C. Tính chất chính nghĩa của cuộc chiến.
D. Thời gian tiến hành chiến tranh.
25. Trong xây dựng quân đội, yếu tố nào sau đây được coi là gốc của mọi thành công?
A. Vũ khí trang bị hiện đại.
B. Kỷ luật nghiêm minh.
C. Công tác chính trị, tư tưởng.
D. Huấn luyện giỏi.