Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quản Lý Thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quản Lý Thuế

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quản Lý Thuế

1. Đâu không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của quản lý thuế?

A. Công khai, minh bạch.
B. Bình đẳng, công bằng.
C. Đơn giản, dễ thực hiện.
D. Bí mật tuyệt đối thông tin của người nộp thuế.

2. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

A. Gặp khó khăn do kinh doanh thua lỗ liên tục trong 3 năm.
B. Gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ gây thiệt hại vật chất.
C. Doanh nghiệp đang thực hiện tái cơ cấu theo quyết định của Nhà nước.
D. Người nộp thuế tự ý thay đổi kỳ kế toán.

3. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
C. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp có thu nhập dưới mức tối thiểu chịu thuế.
D. Cá nhân là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

4. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan thuế có quyền gì đối với người nộp thuế?

A. Quyền yêu cầu người nộp thuế cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế.
B. Quyền kiểm tra, thanh tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế.
C. Quyền ấn định thuế trong trường hợp người nộp thuế không tuân thủ quy định.
D. Tất cả các quyền trên.

5. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

A. Khi ký hợp đồng mua bán.
B. Khi xuất hóa đơn bán hàng.
C. Khi chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
D. Khi nhận được tiền thanh toán từ người mua.

6. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế không bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

A. Doanh nghiệp kê khai sai sót nhưng đã tự giác phát hiện và khai bổ sung trước khi cơ quan thuế công bố quyết định thanh tra, kiểm tra.
B. Doanh nghiệp nộp chậm tiền thuế do khó khăn về tài chính.
C. Doanh nghiệp cố tình trốn thuế để tăng lợi nhuận.
D. Doanh nghiệp không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.

7. Mục đích chính của việc quản lý thuế là gì?

A. Tăng cường quyền lực của cơ quan thuế.
B. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước và tạo môi trường kinh doanh công bằng.
C. Gây khó khăn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Giảm thiểu số lượng doanh nghiệp hoạt động trên thị trường.

8. Doanh nghiệp A phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp. Theo quy định, doanh nghiệp cần phải làm gì?

A. Bỏ qua sai sót nếu số tiền sai lệch không lớn.
B. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
C. Chờ đến kỳ kê khai tiếp theo để điều chỉnh.
D. Liên hệ với cơ quan thuế để xin hướng dẫn xử lý.

9. Trong quá trình thanh tra thuế, cơ quan thuế có quyền thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Thu giữ tài sản của người nộp thuế để đảm bảo thu hồi nợ thuế.
B. Yêu cầu người nộp thuế giải trình các vấn đề liên quan đến nghĩa vụ thuế.
C. Tự ý sửa đổi hồ sơ kế toán của người nộp thuế.
D. Cấm người nộp thuế xuất cảnh.

10. Đâu là một trong những biện pháp chống thất thu thuế hiệu quả?

A. Tăng cường kiểm tra, thanh tra thuế đối với các doanh nghiệp lớn.
B. Giảm thuế suất để khuyến khích doanh nghiệp nộp thuế.
C. Nâng cao trình độ chuyên môn của cán bộ thuế.
D. Tất cả các biện pháp trên.

11. Theo Luật Quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.

12. Hệ quả của việc quản lý thuế hiệu quả đối với nền kinh tế là gì?

A. Tăng trưởng kinh tế chậm lại do doanh nghiệp phải nộp nhiều thuế hơn.
B. Ngân sách nhà nước ổn định, có nguồn lực để đầu tư vào các lĩnh vực công.
C. Giảm sức cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước so với doanh nghiệp nước ngoài.
D. Tăng tình trạng tham nhũng trong cơ quan nhà nước.

13. Khi nào cơ quan thuế có quyền cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?

A. Khi người nộp thuế không tự nguyện chấp hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế.
B. Khi người nộp thuế không nộp đủ số tiền thuế đúng thời hạn.
C. Khi người nộp thuế có hành vi trốn thuế.
D. Tất cả các trường hợp trên.

14. Trong trường hợp người nộp thuế chết, ai là người có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ nộp thuế còn nợ?

A. Cơ quan thuế.
B. Người thừa kế.
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Tổ chức bảo hiểm.

15. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế?

A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Bộ Tài chính.
D. Tổng cục Thuế.

16. Theo Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

A. Kê khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế cho cơ quan thuế.
C. Sử dụng chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Chậm nộp tiền thuế so với thời hạn quy định.

17. Khi nào người nộp thuế có quyền khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan thuế?

A. Khi không đồng ý với kết quả kiểm tra thuế.
B. Khi cho rằng quyết định đó là trái pháp luật, xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
C. Khi cơ quan thuế chậm giải quyết thủ tục hành chính.
D. Tất cả các trường hợp trên.

18. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng cho sản xuất.
C. Chi phí ủng hộ địa phương xây dựng nhà tình nghĩa vượt mức quy định.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.

19. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

20. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế trực thu và thuế gián thu là gì?

A. Thuế trực thu do người tiêu dùng trả, thuế gián thu do doanh nghiệp trả.
B. Thuế trực thu đánh vào thu nhập và tài sản, thuế gián thu đánh vào hàng hóa và dịch vụ.
C. Thuế trực thu có tính lũy tiến, thuế gián thu không có tính lũy tiến.
D. Thuế trực thu dễ trốn thuế hơn thuế gián thu.

21. Đối tượng nào sau đây phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân (TNCN) trực tiếp với cơ quan thuế?

A. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Cá nhân có thu nhập từ kinh doanh.
C. Cá nhân ủy quyền cho tổ chức trả thu nhập quyết toán thuế TNCN.
D. Cá nhân chỉ có thu nhập từ một nguồn duy nhất và đã được khấu trừ thuế đầy đủ.

22. Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm thủ tục thuế?

A. Nộp hồ sơ khai thuế không đúng thời hạn.
B. Khai sai các chỉ tiêu trên tờ khai thuế nhưng không làm thay đổi số thuế phải nộp.
C. Không cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế.
D. Nộp thiếu tiền thuế nhưng đã tự giác nộp đủ số tiền thuế thiếu trước khi cơ quan thuế phát hiện.

23. Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có trụ sở tại Hà Nội, có chi nhánh tại TP.HCM. Vậy doanh nghiệp phải nộp hồ sơ khai thuế GTGT tại đâu?

A. Tại cơ quan thuế quản lý chi nhánh ở TP.HCM.
B. Tại cơ quan thuế quản lý trụ sở chính ở Hà Nội.
C. Doanh nghiệp được lựa chọn nộp tại một trong hai địa điểm.
D. Doanh nghiệp phải nộp riêng cho cả hai cơ quan thuế.

24. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?

A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài nguyên.

25. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định?

A. Bị phạt hành chính và truy cứu trách nhiệm hình sự.
B. Bị tính tiền chậm nộp trên số tiền thuế chậm nộp.
C. Bị đình chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Bị thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh.

1 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

1. Đâu không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của quản lý thuế?

2 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

2. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

3 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

3. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

4 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan thuế có quyền gì đối với người nộp thuế?

5 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

6 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

6. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế không bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

7 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

7. Mục đích chính của việc quản lý thuế là gì?

8 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

8. Doanh nghiệp A phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp. Theo quy định, doanh nghiệp cần phải làm gì?

9 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

9. Trong quá trình thanh tra thuế, cơ quan thuế có quyền thực hiện hành vi nào sau đây?

10 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

10. Đâu là một trong những biện pháp chống thất thu thuế hiệu quả?

11 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

12 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

12. Hệ quả của việc quản lý thuế hiệu quả đối với nền kinh tế là gì?

13 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

13. Khi nào cơ quan thuế có quyền cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?

14 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

14. Trong trường hợp người nộp thuế chết, ai là người có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ nộp thuế còn nợ?

15 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

15. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế?

16 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

16. Theo Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

17 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

17. Khi nào người nộp thuế có quyền khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan thuế?

18 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

19 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

19. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

20 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

20. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế trực thu và thuế gián thu là gì?

21 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

21. Đối tượng nào sau đây phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân (TNCN) trực tiếp với cơ quan thuế?

22 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

22. Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm thủ tục thuế?

23 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

23. Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có trụ sở tại Hà Nội, có chi nhánh tại TP.HCM. Vậy doanh nghiệp phải nộp hồ sơ khai thuế GTGT tại đâu?

24 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

24. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?

25 / 25

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 2

25. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định?