Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

1. Chính sách ưu đãi nào sau đây KHÔNG áp dụng cho người có công với cách mạng?

A. Trợ cấp hàng tháng.
B. Hỗ trợ về nhà ở.
C. Ưu tiên trong tuyển dụng lao động.
D. Miễn phí sử dụng dịch vụ viễn thông.

2. Theo Luật Người khuyết tật, Nhà nước có chính sách ưu tiên nào đối với người khuyết tật?

A. Miễn toàn bộ thuế thu nhập cá nhân.
B. Ưu tiên giao đất, cho thuê đất để sản xuất, kinh doanh.
C. Cấp nhà ở miễn phí cho tất cả người khuyết tật.
D. Miễn học phí cho con của người khuyết tật.

3. Theo quy định hiện hành, mức chuẩn trợ cấp xã hội được điều chỉnh khi nào?

A. Hàng năm, vào dịp Tết Nguyên Đán.
B. Khi chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng từ 10% trở lên.
C. Khi có thay đổi về chính sách kinh tế - xã hội của Nhà nước.
D. Khi có yêu cầu của các tổ chức quốc tế.

4. Theo quy định của Luật Trẻ em, Nhà nước có trách nhiệm gì đối với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt?

A. Chỉ hỗ trợ về mặt tinh thần.
B. Không có trách nhiệm cụ thể.
C. Bảo đảm các nhu cầu cơ bản của trẻ em về ăn, ở, mặc, đi học, chăm sóc sức khỏe.
D. Giao trách nhiệm hoàn toàn cho gia đình.

5. Theo Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây phải tự đóng toàn bộ phí bảo hiểm y tế?

A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình.
D. Người cao tuổi không có lương hưu.

6. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Bảo hiểm xã hội tự nguyện có mức đóng thấp hơn bảo hiểm xã hội bắt buộc.
B. Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện là người lao động không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
C. Quyền lợi của người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện cao hơn bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. Bảo hiểm xã hội bắt buộc do Nhà nước quản lý, còn bảo hiểm xã hội tự nguyện do tư nhân quản lý.

7. Đâu là vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội?

A. Cung cấp dịch vụ y tế miễn phí cho người dân.
B. Bảo đảm thu nhập thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi gặp rủi ro.
C. Quản lý ngân sách nhà nước.
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.

8. Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

A. Người cao tuổi có lương hưu.
B. Người thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động.
C. Người có công với cách mạng.
D. Người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội.

9. Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì trong việc đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc?

A. Cung cấp đầy đủ thông tin về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa cho người lao động.
B. Chi trả toàn bộ chi phí khám sức khỏe định kỳ cho người lao động, bao gồm cả chi phí đi lại và ăn ở.
C. Chỉ chịu trách nhiệm khi tai nạn lao động xảy ra do lỗi của người lao động.
D. Không cần huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động nếu họ đã có kinh nghiệm làm việc.

10. Theo quy định của pháp luật, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao lâu?

A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng

11. Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế?

A. Học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục.
B. Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước.
C. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo.
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động từ đủ 03 tháng trở lên.

12. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

A. Tự ý chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật.
B. Đang chấp hành án phạt tù.
C. Chấm dứt hợp đồng lao động đúng pháp luật và có đủ thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp theo quy định.
D. Đang tham gia khóa đào tạo nghề do doanh nghiệp cử đi.

13. Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, ai là người chịu trách nhiệm bồi thường?

A. Bảo hiểm xã hội.
B. Người sử dụng lao động.
C. Người lao động tự chịu.
D. Công đoàn.

14. Đâu là một trong những giải pháp để nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội?

A. Giảm mức đóng bảo hiểm xã hội để thu hút người tham gia.
B. Tăng cường xã hội hóa các dịch vụ an sinh xã hội.
C. Hạn chế sự tham gia của các tổ chức phi chính phủ.
D. Giảm chi ngân sách nhà nước cho an sinh xã hội.

15. Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, mức hưởng bảo hiểm y tế đối với trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến là bao nhiêu?

A. 80% chi phí khám chữa bệnh.
B. 90% chi phí khám chữa bệnh.
C. 100% chi phí khám chữa bệnh đối với một số đối tượng và trường hợp theo quy định.
D. 50% chi phí khám chữa bệnh.

16. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

A. Bảo hiểm xã hội.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Trợ cấp hưu trí xã hội.
D. Bảo hiểm tài sản.

17. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ ốm đau theo Luật Bảo hiểm xã hội?

A. Được nghỉ việc hưởng trợ cấp ốm đau.
B. Được thanh toán chi phí khám chữa bệnh.
C. Được hỗ trợ chi phí điều trị phục hồi chức năng.
D. Được hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau.

18. Mục đích của việc xây dựng hệ thống thông tin về an sinh xã hội là gì?

A. Thống kê số lượng người tham gia bảo hiểm xã hội.
B. Quản lý thông tin cá nhân của người dân.
C. Hỗ trợ việc hoạch định và thực hiện chính sách an sinh xã hội hiệu quả hơn.
D. Kiểm soát việc chi tiêu ngân sách nhà nước.

19. Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm thất nghiệp là gì?

A. Cung cấp nguồn thu nhập ổn định cho người lao động sau khi về hưu.
B. Hỗ trợ người lao động mất việc làm sớm tìm được việc làm mới và ổn định cuộc sống.
C. Đảm bảo tất cả người lao động đều có việc làm.
D. Khuyến khích người lao động làm việc lâu dài tại một doanh nghiệp.

20. Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động, người lao động có quyền gì trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động?

A. Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc khi thấy rõ có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động đe dọa nghiêm trọng tính mạng hoặc sức khỏe của mình.
B. Yêu cầu người sử dụng lao động tăng ca để tăng thu nhập.
C. Tự ý sửa chữa máy móc, thiết bị khi bị hỏng.
D. Không cần tham gia huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.

21. Chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản?

A. Chính sách tiền tệ.
B. Chính sách tài khóa.
C. Chính sách trợ giúp pháp lý.
D. Chính sách quốc phòng.

22. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của pháp luật hiện hành?

A. Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người quản lý doanh nghiệp có hưởng tiền lương.
C. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
D. Người lao động tự do, không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

23. Theo Luật Bảo hiểm xã hội, điều kiện để hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động là gì?

A. Đủ tuổi nghỉ hưu và có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
B. Đủ tuổi nghỉ hưu và có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
C. Có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, không phụ thuộc vào tuổi.
D. Có đủ 25 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, không phụ thuộc vào tuổi.

24. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về an sinh xã hội?

A. Bộ Tài chính.
B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Ngân hàng Nhà nước.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

25. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội là gì?

A. Chỉ đóng vai trò hỗ trợ tài chính cho các chương trình an sinh xã hội.
B. Ban hành và tổ chức thực hiện các chính sách, pháp luật về an sinh xã hội, đảm bảo nguồn lực để thực hiện.
C. Ủy thác hoàn toàn cho các tổ chức phi chính phủ thực hiện các chương trình an sinh xã hội.
D. Chỉ chịu trách nhiệm đối với các đối tượng chính sách, không bao gồm người nghèo và người yếu thế.

1 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

1. Chính sách ưu đãi nào sau đây KHÔNG áp dụng cho người có công với cách mạng?

2 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật Người khuyết tật, Nhà nước có chính sách ưu tiên nào đối với người khuyết tật?

3 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

3. Theo quy định hiện hành, mức chuẩn trợ cấp xã hội được điều chỉnh khi nào?

4 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

4. Theo quy định của Luật Trẻ em, Nhà nước có trách nhiệm gì đối với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt?

5 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây phải tự đóng toàn bộ phí bảo hiểm y tế?

6 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

6. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc?

7 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

7. Đâu là vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội?

8 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

8. Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

9 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì trong việc đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc?

10 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

10. Theo quy định của pháp luật, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao lâu?

11 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

11. Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế?

12 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

12. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

13 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

13. Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, ai là người chịu trách nhiệm bồi thường?

14 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

14. Đâu là một trong những giải pháp để nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội?

15 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

15. Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, mức hưởng bảo hiểm y tế đối với trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến là bao nhiêu?

16 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

16. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

17 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

17. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ ốm đau theo Luật Bảo hiểm xã hội?

18 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

18. Mục đích của việc xây dựng hệ thống thông tin về an sinh xã hội là gì?

19 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

19. Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm thất nghiệp là gì?

20 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động, người lao động có quyền gì trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động?

21 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

21. Chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản?

22 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

22. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của pháp luật hiện hành?

23 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Bảo hiểm xã hội, điều kiện để hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động là gì?

24 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

24. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về an sinh xã hội?

25 / 25

Category: Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

25. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội là gì?