1. Theo Luật An toàn thực phẩm, khi phát hiện thực phẩm không an toàn, người tiêu dùng có quyền gì?
A. Chỉ có quyền trả lại sản phẩm.
B. Khiếu nại, tố cáo, yêu cầu bồi thường thiệt hại.
C. Chỉ có quyền báo cho cơ quan chức năng.
D. Không có quyền gì.
2. Theo Luật An toàn thực phẩm, phụ gia thực phẩm được phép sử dụng phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
A. Không gây ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
B. Được phép sử dụng theo quy định của Bộ Y tế.
C. Chỉ cần có nguồn gốc tự nhiên.
D. Phải được nhập khẩu từ các nước phát triển.
3. Theo Luật An toàn thực phẩm, thực phẩm chức năng được định nghĩa là gì?
A. Thực phẩm có tác dụng chữa bệnh.
B. Thực phẩm dùng để tăng cường chức năng cơ thể, giảm nguy cơ bệnh tật.
C. Thực phẩm thay thế thuốc chữa bệnh.
D. Thực phẩm chỉ dành cho người bệnh.
4. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm?
A. Bộ Công Thương.
B. Bộ Y tế.
C. Chính phủ.
D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5. Theo Luật An toàn thực phẩm 2010, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ.
B. Sản xuất thực phẩm chức năng có giấy phép.
C. Nhập khẩu thực phẩm đã qua kiểm nghiệm.
D. Sử dụng phụ gia thực phẩm trong giới hạn cho phép.
6. Theo Luật An toàn thực phẩm, mục tiêu của việc bảo đảm an toàn thực phẩm là gì?
A. Bảo vệ quyền lợi của nhà sản xuất.
B. Bảo vệ sức khỏe và tính mạng con người.
C. Tăng cường xuất khẩu thực phẩm.
D. Phát triển ngành công nghiệp thực phẩm.
7. Theo quy định, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện phải được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
A. Cơ sở sản xuất thực phẩm.
B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
C. Người bán hàng rong.
D. Cơ sở kinh doanh thực phẩm.
8. Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở sản xuất thực phẩm bị thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
A. Không duy trì điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất.
B. Thay đổi địa điểm sản xuất.
C. Thay đổi người chịu trách nhiệm.
D. Tạm ngừng hoạt động sản xuất.
9. Theo Luật An toàn thực phẩm, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện bảo đảm an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm?
A. Có địa điểm, thiết kế, xây dựng phù hợp với quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm.
B. Có đủ nguồn tài chính để duy trì hoạt động.
C. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển thực phẩm.
D. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
10. Theo quy định, thời gian tối đa để cơ quan chức năng xử lý khiếu nại về an toàn thực phẩm là bao lâu?
A. Không quy định.
B. Theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
C. 30 ngày.
D. 7 ngày.
11. Theo Luật An toàn thực phẩm, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm?
A. Quản lý rủi ro dựa trên bằng chứng khoa học.
B. Bảo đảm hài hòa lợi ích của Nhà nước, người sản xuất, kinh doanh và người tiêu dùng.
C. Ưu tiên phát triển sản xuất thực phẩm sạch.
D. Phân công, phân cấp rõ trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm.
12. Theo Luật An toàn thực phẩm, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm gây thiệt hại về sức khỏe, tính mạng người tiêu dùng thì phải chịu trách nhiệm gì?
A. Chỉ bồi thường thiệt hại.
B. Chịu trách nhiệm hình sự, hành chính và bồi thường thiệt hại.
C. Chịu trách nhiệm hành chính.
D. Chỉ bị cảnh cáo.
13. Theo Luật An toàn thực phẩm, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất nhỏ lẻ?
A. Bộ Y tế.
B. Sở Y tế.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Ủy ban nhân dân cấp xã.
14. Theo quy định, hành vi sử dụng chất cấm trong sản xuất, chế biến thực phẩm sẽ bị xử lý như thế nào?
A. Chỉ bị phạt tiền.
B. Bị xử lý hình sự.
C. Bị tịch thu sản phẩm.
D. Chỉ bị cảnh cáo.
15. Theo quy định, tổ chức, cá nhân nào phải chịu trách nhiệm về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm do mình sản xuất, kinh doanh?
A. Chỉ nhà sản xuất.
B. Cả nhà sản xuất và người kinh doanh.
C. Chỉ người kinh doanh.
D. Cơ quan quản lý nhà nước.
16. Theo quy định, thực phẩm nào sau đây được miễn kiểm tra an toàn thực phẩm khi nhập khẩu nếu đáp ứng các điều kiện nhất định?
A. Thực phẩm đã qua chế biến.
B. Thực phẩm tươi sống.
C. Thực phẩm dùng để biếu, tặng.
D. Thực phẩm đã được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc tế được thừa nhận.
17. Theo quy định của pháp luật, loại thực phẩm nào sau đây thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm khi nhập khẩu?
A. Thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn.
B. Thực phẩm có nguy cơ cao gây mất an toàn.
C. Thực phẩm nhập khẩu để làm mẫu thử nghiệm.
D. Thực phẩm viện trợ nhân đạo.
18. Theo quy định, mức phạt tiền tối đa đối với hành vi vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm có thể lên đến bao nhiêu?
A. 10.000.000 đồng.
B. Tùy theo quy định của từng nghị định xử phạt.
C. 100.000.000 đồng.
D. 500.000.000 đồng.
19. Theo quy định, thực phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc diện phải công bố hợp quy?
A. Thực phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
B. Thực phẩm sản xuất trong nước.
C. Thực phẩm nhập khẩu.
D. Thực phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
20. Theo Luật An toàn thực phẩm, hành vi quảng cáo thực phẩm sai sự thật sẽ bị xử lý như thế nào?
A. Chỉ bị phạt tiền.
B. Bị buộc cải chính thông tin và có thể bị phạt tiền.
C. Chỉ bị cảnh cáo.
D. Không bị xử lý nếu quảng cáo trên báo chí.
21. Theo Luật An toàn thực phẩm, việc truy xuất nguồn gốc thực phẩm được thực hiện nhằm mục đích gì?
A. Xác định nhà sản xuất để xử phạt.
B. Xác định nguyên nhân gây mất an toàn thực phẩm và biện pháp khắc phục.
C. Để tăng giá thành sản phẩm.
D. Quảng bá thương hiệu sản phẩm.
22. Đối với thực phẩm nhập khẩu, hồ sơ tự công bố sản phẩm KHÔNG bao gồm loại giấy tờ nào sau đây?
A. Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm.
B. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân Việt Nam.
C. Bản sao công chứng giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm của nhà sản xuất.
D. Thông tin chi tiết về sản phẩm.
23. Theo Luật An toàn thực phẩm, nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm?
A. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm.
B. Quản lý giá thực phẩm.
C. Kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm.
D. Thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm.
24. Theo Luật An toàn thực phẩm, biện pháp nào sau đây KHÔNG được áp dụng để kiểm soát an toàn thực phẩm?
A. Kiểm nghiệm thực phẩm.
B. Chứng nhận hợp quy.
C. Áp dụng biện pháp trừng phạt kinh tế.
D. Truy xuất nguồn gốc thực phẩm.
25. Theo quy định, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ KHÔNG cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Tuân thủ các quy định về vệ sinh cá nhân.
C. Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường.
D. Có kiến thức về an toàn thực phẩm.