Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Công Chứng

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

1. Theo Luật Công chứng, giá trị pháp lý của văn bản công chứng được xác định như thế nào?

A. Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ;những tình tiết, sự kiện trong văn bản công chứng không phải chứng minh, trừ trường hợp bị Tòa án tuyên là vô hiệu.
B. Văn bản công chứng có giá trị như bản án của Tòa án.
C. Văn bản công chứng chỉ có giá trị khi được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Văn bản công chứng có giá trị như giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân.

2. Nếu một bên trong hợp đồng công chứng không hiểu tiếng Việt, quy trình công chứng sẽ diễn ra như thế nào?

A. Công chứng viên tự dịch cho người đó.
B. Phải có người phiên dịch.
C. Hợp đồng không được công chứng.
D. Người đó phải tự tìm hiểu nội dung hợp đồng trước.

3. Phân tích sự khác biệt giữa công chứng và chứng thực chữ ký?

A. Công chứng chứng nhận tính xác thực của nội dung văn bản, còn chứng thực chữ ký chỉ chứng nhận chữ ký là của người đó.
B. Công chứng do công chứng viên thực hiện, còn chứng thực chữ ký do cán bộ tư pháp cấp xã thực hiện.
C. Công chứng có giá trị pháp lý cao hơn chứng thực chữ ký.
D. Tất cả các đáp án trên.

4. Trong trường hợp nào sau đây, người yêu cầu công chứng được miễn phí công chứng?

A. Người thuộc hộ nghèo.
B. Người có công với cách mạng.
C. Người khuyết tật.
D. Không có trường hợp nào được miễn phí công chứng.

5. Theo quy định của Luật Công chứng, tổ chức nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về công chứng?

A. Bộ Công an.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ Tư pháp.
D. Văn phòng Chính phủ.

6. Theo Luật Công chứng, công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

A. Được, không có quy định nào cấm.
B. Không được, vì có thể gây xung đột lợi ích.
C. Chỉ được hành nghề luật sư nếu được sự đồng ý của Bộ Tư pháp.
D. Chỉ được hành nghề luật sư nếu làm việc tại phòng công chứng nhà nước.

7. Theo Luật Công chứng 2014, văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên liên quan kể từ thời điểm nào?

A. Kể từ thời điểm các bên ký tên vào văn bản.
B. Kể từ thời điểm công chứng viên ký và đóng dấu vào văn bản.
C. Kể từ thời điểm nộp lệ phí công chứng.
D. Kể từ thời điểm văn bản được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

8. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

A. Khi người yêu cầu công chứng không có đủ tiền để trả phí công chứng.
B. Khi người yêu cầu công chứng không xuất trình được bản sao giấy tờ tùy thân.
C. Khi người yêu cầu công chứng có dấu hiệu bị ép buộc hoặc lừa dối.
D. Khi công chứng viên không có thời gian thực hiện công chứng.

9. Theo Luật Công chứng, việc xác minh thông tin liên quan đến hợp đồng, giao dịch do ai thực hiện?

A. Do công chứng viên.
B. Do người yêu cầu công chứng.
C. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Do tổ chức tín dụng.

10. Quy trình xử lý khi phát hiện sai sót trong văn bản công chứng đã được ký như thế nào?

A. Công chứng viên tự ý sửa chữa và đóng dấu lại.
B. Phải lập văn bản sửa đổi, bổ sung có công chứng của tất cả các bên liên quan.
C. Văn bản công chứng đương nhiên hết hiệu lực.
D. Sai sót không ảnh hưởng đến hiệu lực của văn bản.

11. Theo Luật Công chứng, ai có quyền yêu cầu công chứng văn bản?

A. Chỉ cá nhân có liên quan đến văn bản.
B. Chỉ tổ chức có liên quan đến văn bản.
C. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào có nhu cầu.
D. Cá nhân, tổ chức có quyền và nghĩa vụ liên quan đến văn bản.

12. Trong trường hợp phát hiện công chứng viên vi phạm pháp luật, hình thức xử lý kỷ luật nào có thể được áp dụng?

A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Xóa tên khỏi danh sách công chứng viên.
D. Tất cả các hình thức trên.

13. Phân biệt giữa "chứng thực" và "công chứng" theo quy định của pháp luật hiện hành?

A. Chứng thực chỉ xác nhận bản sao đúng với bản chính, còn công chứng xác nhận tính xác thực, hợp pháp của hợp đồng, giao dịch.
B. Chứng thực do Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện, còn công chứng do các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.
C. Chứng thực không thu phí, còn công chứng phải thu phí.
D. Cả A và B.

14. Hệ quả pháp lý của việc công chứng một hợp đồng vô hiệu là gì?

A. Hợp đồng vẫn có giá trị pháp lý cho đến khi có quyết định của tòa án.
B. Hợp đồng đương nhiên vô hiệu.
C. Công chứng viên phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại.
D. Cả B và C.

15. Theo Luật Công chứng 2014, ai là người có thẩm quyền kháng nghị hoạt động công chứng?

A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
B. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
C. Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

16. Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.
C. Bộ Tư pháp.
D. Sở Tư pháp.

17. Theo Luật Công chứng, việc công chứng hợp đồng mua bán nhà ở có bắt buộc phải thực hiện tại tổ chức hành nghề công chứng nơi có nhà ở không?

A. Bắt buộc.
B. Không bắt buộc, có thể công chứng ở bất kỳ tổ chức hành nghề công chứng nào.
C. Chỉ bắt buộc đối với nhà ở hình thành trong tương lai.
D. Chỉ bắt buộc đối với nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.

18. Theo Luật Công chứng, thời gian lưu trữ văn bản công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng là bao lâu?

A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 30 năm.
D. Vĩnh viễn.

19. Theo Luật Công chứng, việc công chứng di chúc có bắt buộc không?

A. Bắt buộc đối với mọi di chúc.
B. Không bắt buộc, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Chỉ bắt buộc đối với di chúc có yếu tố nước ngoài.
D. Chỉ bắt buộc đối với di chúc liên quan đến bất động sản.

20. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không biết chữ thì phải làm thế nào?

A. Công chứng viên tự đọc và ký thay.
B. Phải có người làm chứng.
C. Phải có người phiên dịch.
D. Phải có người đại diện theo pháp luật.

21. Theo Luật Công chứng 2014, thời hạn tối đa để niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản là bao nhiêu ngày?

A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 30 ngày.

22. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với công chứng viên theo Luật Công chứng 2014?

A. Yêu cầu người yêu cầu công chứng cung cấp đầy đủ giấy tờ cần thiết.
B. Công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là quyền sử dụng đất mà chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
C. Từ chối công chứng nếu phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
D. Thu phí công chứng theo đúng quy định của pháp luật.

23. So sánh trách nhiệm của công chứng viên nhà nước và công chứng viên tư?

A. Công chứng viên nhà nước có trách nhiệm cao hơn công chứng viên tư.
B. Công chứng viên tư có trách nhiệm cao hơn công chứng viên nhà nước.
C. Trách nhiệm của công chứng viên nhà nước và công chứng viên tư là như nhau.
D. Công chứng viên nhà nước chỉ chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý nhà nước, còn công chứng viên tư chịu trách nhiệm trước pháp luật.

24. Trong trường hợp nào, công chứng viên có thể công chứng ngoài trụ sở?

A. Khi người yêu cầu công chứng không có thời gian đến trụ sở.
B. Khi người yêu cầu công chứng là người già yếu, bệnh tật không thể đến trụ sở.
C. Khi người yêu cầu công chứng ở quá xa trụ sở công chứng.
D. Khi công chứng viên bận việc riêng.

25. Theo Luật Công chứng, một người không đủ điều kiện để trở thành công chứng viên nếu thuộc trường hợp nào sau đây?

A. Đã từng bị kết án về tội ít nghiêm trọng.
B. Mắc bệnh truyền nhiễm.
C. Không đủ sức khỏe để hành nghề.
D. Đang là cán bộ, công chức, viên chức.

1 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Công chứng, giá trị pháp lý của văn bản công chứng được xác định như thế nào?

2 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

2. Nếu một bên trong hợp đồng công chứng không hiểu tiếng Việt, quy trình công chứng sẽ diễn ra như thế nào?

3 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

3. Phân tích sự khác biệt giữa công chứng và chứng thực chữ ký?

4 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

4. Trong trường hợp nào sau đây, người yêu cầu công chứng được miễn phí công chứng?

5 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

5. Theo quy định của Luật Công chứng, tổ chức nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về công chứng?

6 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Công chứng, công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

7 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Công chứng 2014, văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên liên quan kể từ thời điểm nào?

8 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

8. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

9 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Công chứng, việc xác minh thông tin liên quan đến hợp đồng, giao dịch do ai thực hiện?

10 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

10. Quy trình xử lý khi phát hiện sai sót trong văn bản công chứng đã được ký như thế nào?

11 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Công chứng, ai có quyền yêu cầu công chứng văn bản?

12 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

12. Trong trường hợp phát hiện công chứng viên vi phạm pháp luật, hình thức xử lý kỷ luật nào có thể được áp dụng?

13 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

13. Phân biệt giữa 'chứng thực' và 'công chứng' theo quy định của pháp luật hiện hành?

14 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

14. Hệ quả pháp lý của việc công chứng một hợp đồng vô hiệu là gì?

15 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Công chứng 2014, ai là người có thẩm quyền kháng nghị hoạt động công chứng?

16 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

16. Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

17 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

17. Theo Luật Công chứng, việc công chứng hợp đồng mua bán nhà ở có bắt buộc phải thực hiện tại tổ chức hành nghề công chứng nơi có nhà ở không?

18 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Công chứng, thời gian lưu trữ văn bản công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng là bao lâu?

19 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Công chứng, việc công chứng di chúc có bắt buộc không?

20 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

20. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không biết chữ thì phải làm thế nào?

21 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Công chứng 2014, thời hạn tối đa để niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản là bao nhiêu ngày?

22 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

22. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với công chứng viên theo Luật Công chứng 2014?

23 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

23. So sánh trách nhiệm của công chứng viên nhà nước và công chứng viên tư?

24 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

24. Trong trường hợp nào, công chứng viên có thể công chứng ngoài trụ sở?

25 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Luật Công chứng, một người không đủ điều kiện để trở thành công chứng viên nếu thuộc trường hợp nào sau đây?

Xem kết quả