Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Khung Chậu Nữ Sản Khoa

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Khung Chậu Nữ Sản Khoa

1. Đường kính nào sau đây của eo dưới khung chậu có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đánh giá khả năng sinh đường âm đạo?

A. Đường kính lưỡng ụ ngồi.
B. Đường kính ngang eo dưới.
C. Đường kính trước sau eo dưới.
D. Đường kính chéo trái.

2. Đâu là đặc điểm của khung chậu nam giới so với khung chậu nữ giới?

A. Góc dưới vệ hẹp hơn.
B. Góc dưới vệ rộng hơn.
C. Hình dạng tròn hơn.
D. Nhẹ hơn.

3. Đâu là nguyên nhân chính gây ra khung chậu hẹp do còi xương?

A. Thiếu vitamin D và canxi.
B. Thừa vitamin D.
C. Chế độ ăn giàu protein.
D. Ít vận động.

4. Mục đích của nghiệm pháp Muller trong đánh giá khung chậu là gì?

A. Đánh giá độ di động của khớp mu.
B. Đánh giá sức rặn của sản phụ.
C. Đánh giá khả năng lọt của ngôi thai khi có khung chậu giới hạn.
D. Đánh giá tình trạng ối.

5. Trong cơ chế đẻ, động tác nào của thai nhi giúp đường kính lọt của ngôi thai nhỏ nhất?

A. Lọt.
B. Sổ.
C. Xoay trong.
D. Cúi.

6. Eo trên của khung chậu có hình dạng gì?

A. Hình tròn.
B. Hình bầu dục nằm ngang.
C. Hình quả trám.
D. Hình thận.

7. Đâu là giới hạn phía sau của eo trên khung chậu?

A. Khớp mu.
B. Đường vô danh.
C. Mỏm nhô xương cùng.
D. Gờ lược.

8. Hậu quả nào có thể xảy ra nếu khung chậu bị hẹp?

A. Ngôi thai bất thường.
B. Chuyển dạ kéo dài.
C. Vỡ tử cung.
D. Tất cả các đáp án trên.

9. Bộ phận nào của khung chậu tạo thành đường cong Carus?

A. Mặt sau khớp mu và xương cùng.
B. Mặt trước khớp mu và xương cùng.
C. Gai ngồi và xương cụt.
D. Mào chậu và ụ ngồi.

10. Đường kính nào sau đây của khung chậu được ước lượng thông qua đường kính ngoài Baudelocque?

A. Đường kính trước sau eo trên.
B. Đường kính lưỡng ụ ngồi.
C. Đường kính liên gai.
D. Không có đường kính nào liên quan.

11. Đâu là yếu tố tiên lượng cuộc đẻ khó do khung chậu?

A. Khung chậu hẹp toàn diện.
B. Ngôi thai ngược.
C. Thai to.
D. Tất cả các đáp án trên.

12. Đâu là mốc xương quan trọng nhất để xác định vị trí ngôi thai khi khám ngoài?

A. Gai chậu trước trên.
B. Mào chậu.
C. Ụ ngồi.
D. Mỏm nhô.

13. Đâu là ý nghĩa của việc đo đường kính Baudelocque?

A. Đánh giá sự cân xứng của khung chậu.
B. Đánh giá chiều cao tuyệt đối của khung chậu.
C. Đánh giá đường kính eo trên.
D. Đánh giá đường kính eo dưới.

14. Đâu là vị trí của mặt phẳng vô danh (hay còn gọi là đường cung) trong khung chậu?

A. Đi qua bờ trên khớp mu và mỏm nhô xương cùng.
B. Đi qua gai ngồi.
C. Đi qua ụ ngồi.
D. Đi qua mào chậu.

15. Trong khung chậu, dây chằng nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của khớp mu?

A. Dây chằng cùng chậu trước.
B. Dây chằng bẹn.
C. Dây chằng mu trên và dưới.
D. Dây chằng cùng gai.

16. Cơ quan nào sau đây không liên quan trực tiếp đến khung chậu sản khoa?

A. Bàng quang.
B. Trực tràng.
C. Niệu quản.
D. Thận.

17. Đánh giá khung chậu có ý nghĩa gì trong sản khoa?

A. Tiên lượng cuộc đẻ.
B. Phát hiện các bất thường của khung chậu.
C. Chọn phương pháp đẻ thích hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.

18. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến sự thay đổi kích thước khung chậu trong thai kỳ?

A. Sự lắng đọng canxi.
B. Sự giãn nở của các khớp.
C. Sự phát triển của xương.
D. Sự co rút của dây chằng.

19. Trong khung chậu hẹp toàn diện, đường kính nào sau đây thường bị ảnh hưởng nhiều nhất?

A. Đường kính lưỡng ụ ngồi.
B. Đường kính liên gai.
C. Đường kính trước sau eo trên.
D. Đường kính chéo.

20. Loại khung chậu nào sau đây được coi là lý tưởng cho sinh thường?

A. Khung chậu hình tròn (Gynecoid).
B. Khung chậu hình nam giới (Android).
C. Khung chậu hình trái tim (Anthropoid).
D. Khung chậu hình dẹt (Platypelloid).

21. Đoạn nào của ống đẻ có vai trò quan trọng nhất trong cơ chế đẻ?

A. Eo trên.
B. Eo giữa.
C. Eo dưới.
D. Tất cả các đoạn đều quan trọng như nhau.

22. Khi khám khung chậu trong, gai ngồi nhô nhiều vào trong lòng eo giữa gợi ý điều gì?

A. Khung chậu rộng rãi.
B. Khung chậu hẹp ở eo giữa.
C. Ngôi thai đã lọt sâu.
D. Không có ý nghĩa gì.

23. Đường kính nào sau đây không được đánh giá trong khám khung chậu ngoài?

A. Đường kính liên gai.
B. Đường kính liên mào.
C. Đường kính Baudelocque.
D. Đường kính lưỡng ụ ngồi.

24. Đường kính nào của khung chậu có giá trị trung bình lớn nhất?

A. Đường kính lưỡng ụ ngồi.
B. Đường kính ngang eo trên.
C. Đường kính trước sau eo trên (đường kính mỏm nhô - hạ vệ).
D. Đường kính liên mào.

25. Trong trường hợp khung chậu hẹp, phương pháp nào sau đây thường được cân nhắc để chấm dứt thai kỳ?

A. Đẻ đường âm đạo có hỗ trợ.
B. Mổ lấy thai.
C. Giục sinh.
D. Forceps.

1 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

1. Đường kính nào sau đây của eo dưới khung chậu có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đánh giá khả năng sinh đường âm đạo?

2 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

2. Đâu là đặc điểm của khung chậu nam giới so với khung chậu nữ giới?

3 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

3. Đâu là nguyên nhân chính gây ra khung chậu hẹp do còi xương?

4 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

4. Mục đích của nghiệm pháp Muller trong đánh giá khung chậu là gì?

5 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

5. Trong cơ chế đẻ, động tác nào của thai nhi giúp đường kính lọt của ngôi thai nhỏ nhất?

6 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

6. Eo trên của khung chậu có hình dạng gì?

7 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

7. Đâu là giới hạn phía sau của eo trên khung chậu?

8 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

8. Hậu quả nào có thể xảy ra nếu khung chậu bị hẹp?

9 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

9. Bộ phận nào của khung chậu tạo thành đường cong Carus?

10 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

10. Đường kính nào sau đây của khung chậu được ước lượng thông qua đường kính ngoài Baudelocque?

11 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

11. Đâu là yếu tố tiên lượng cuộc đẻ khó do khung chậu?

12 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

12. Đâu là mốc xương quan trọng nhất để xác định vị trí ngôi thai khi khám ngoài?

13 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

13. Đâu là ý nghĩa của việc đo đường kính Baudelocque?

14 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

14. Đâu là vị trí của mặt phẳng vô danh (hay còn gọi là đường cung) trong khung chậu?

15 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

15. Trong khung chậu, dây chằng nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của khớp mu?

16 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

16. Cơ quan nào sau đây không liên quan trực tiếp đến khung chậu sản khoa?

17 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

17. Đánh giá khung chậu có ý nghĩa gì trong sản khoa?

18 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

18. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến sự thay đổi kích thước khung chậu trong thai kỳ?

19 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

19. Trong khung chậu hẹp toàn diện, đường kính nào sau đây thường bị ảnh hưởng nhiều nhất?

20 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

20. Loại khung chậu nào sau đây được coi là lý tưởng cho sinh thường?

21 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

21. Đoạn nào của ống đẻ có vai trò quan trọng nhất trong cơ chế đẻ?

22 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

22. Khi khám khung chậu trong, gai ngồi nhô nhiều vào trong lòng eo giữa gợi ý điều gì?

23 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

23. Đường kính nào sau đây không được đánh giá trong khám khung chậu ngoài?

24 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

24. Đường kính nào của khung chậu có giá trị trung bình lớn nhất?

25 / 25

Category: Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 2

25. Trong trường hợp khung chậu hẹp, phương pháp nào sau đây thường được cân nhắc để chấm dứt thai kỳ?