Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

1. Sự khác biệt cơ bản giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?

A. Tế bào nhân sơ có kích thước lớn hơn tế bào nhân thực.
B. Tế bào nhân sơ có màng nhân bao bọc vật chất di truyền, còn tế bào nhân thực thì không.
C. Tế bào nhân thực có màng nhân bao bọc vật chất di truyền, còn tế bào nhân sơ thì không.
D. Tế bào nhân sơ có nhiều bào quan hơn tế bào nhân thực.

2. Cơ chế điều hòa thân nhiệt ở người hoạt động như thế nào khi trời lạnh?

A. Cơ thể tăng tiết mồ hôi để làm mát.
B. Cơ thể giãn mạch máu để tăng cường tỏa nhiệt.
C. Cơ thể run để tạo nhiệt.
D. Cơ thể giảm nhịp tim và nhịp thở.

3. Đâu là đặc điểm chung của mọi tế bào?

A. Có khả năng quang hợp.
B. Có nhân hoàn chỉnh.
C. Có màng tế bào.
D. Có thành tế bào cellulose.

4. Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxy, hormone và các chất thải trong cơ thể?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ bài tiết.

5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình trao đổi chất ở cơ thể sống?

A. Quá trình hấp thụ năng lượng từ môi trường và sử dụng năng lượng đó để thực hiện các hoạt động sống.
B. Quá trình đào thải các chất thải ra khỏi cơ thể.
C. Quá trình sinh sản và di truyền các đặc điểm cho thế hệ sau.
D. Quá trình vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các tế bào.

6. Trong cơ chế điều hòa huyết áp, hệ thần kinh giao cảm có vai trò gì?

A. Làm giảm nhịp tim và giãn mạch máu.
B. Làm tăng nhịp tim và co mạch máu.
C. Duy trì huyết áp ổn định bằng cách ức chế hoạt động của tim.
D. Không ảnh hưởng đến huyết áp.

7. Hằng tính nội môi đề cập đến điều gì?

A. Sự biến đổi liên tục của môi trường bên ngoài cơ thể.
B. Sự duy trì trạng thái ổn định tương đối của môi trường bên trong cơ thể.
C. Sự thay đổi không kiểm soát của các chức năng sinh lý.
D. Sự thích nghi hoàn toàn với mọi biến động của môi trường.

8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus?

A. Virus có cấu tạo tế bào.
B. Virus có khả năng nhân lên trong tế bào vật chủ.
C. Virus có thể gây bệnh cho người, động vật và thực vật.
D. Virus có vật chất di truyền là DNA hoặc RNA.

9. Trong cơ chế điều hòa đường huyết, insulin đóng vai trò gì?

A. Làm tăng nồng độ đường trong máu.
B. Làm giảm nồng độ đường trong máu.
C. Duy trì nồng độ đường trong máu ở mức ổn định bằng cách kích thích sản xuất glucose.
D. Không ảnh hưởng đến nồng độ đường trong máu.

10. Tại sao cơ thể cần duy trì hằng tính nội môi?

A. Để cơ thể có thể thích nghi với mọi thay đổi của môi trường.
B. Để các tế bào có thể hoạt động bình thường và hiệu quả.
C. Để cơ thể có thể sinh sản và di truyền các đặc điểm cho thế hệ sau.
D. Để cơ thể có thể tăng trưởng và phát triển.

11. Đâu là đặc điểm KHÔNG phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

A. Khả năng sinh sản hữu tính.
B. Khả năng cảm ứng và phản ứng với môi trường.
C. Khả năng tự điều chỉnh và duy trì trạng thái ổn định.
D. Cấu tạo từ tế bào.

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của môi trường bên trong cơ thể?

A. Nhiệt độ.
B. Độ pH.
C. Ánh sáng mặt trời.
D. Nồng độ glucose.

13. Đâu là ví dụ về ứng dụng của kiến thức về hằng tính nội môi trong y học?

A. Sản xuất vaccine phòng bệnh.
B. Truyền máu để bù đắp lượng máu mất.
C. Sử dụng kháng sinh để tiêu diệt vi khuẩn.
D. Điều trị bệnh tiểu đường bằng insulin.

14. Hệ cơ quan nào có vai trò loại bỏ các chất thải từ quá trình trao đổi chất ra khỏi cơ thể?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ bài tiết.

15. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế điều hòa ngược?

A. Cơ chế điều hòa ngược luôn làm tăng cường các thay đổi so với trạng thái ban đầu.
B. Cơ chế điều hòa ngược giúp duy trì trạng thái ổn định bằng cách giảm thiểu hoặc loại bỏ các thay đổi so với trạng thái ban đầu.
C. Cơ chế điều hòa ngược chỉ hoạt động trong điều kiện môi trường ổn định.
D. Cơ chế điều hòa ngược không có vai trò trong việc duy trì hằng tính nội môi.

16. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh?

A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào biểu mô.
C. Tế bào cơ.
D. Tế bào bạch cầu.

17. Trong cơ thể người, hệ cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nồng độ các chất trong máu?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ thần kinh.

18. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?

A. Quần thể.
B. Hệ sinh thái.
C. Cơ thể.
D. Tế bào.

19. Đâu là cấp độ tổ chức sống bao gồm các quần thể sinh vật khác nhau cùng chung sống trong một không gian và thời gian nhất định?

A. Quần thể.
B. Hệ sinh thái.
C. Quần xã.
D. Sinh quyển.

20. Quá trình nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Điều hòa thân nhiệt.
B. Điều hòa đường huyết.
C. Điều hòa huyết áp.
D. Sinh sản hữu tính.

21. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng duy trì hằng tính nội môi?

A. Cơ thể sẽ trở nên khỏe mạnh hơn.
B. Các chức năng sinh lý của cơ thể sẽ hoạt động hiệu quả hơn.
C. Cơ thể có thể bị bệnh tật hoặc thậm chí tử vong.
D. Cơ thể sẽ thích nghi tốt hơn với môi trường.

22. Ví dụ nào sau đây KHÔNG thể hiện sự tương tác giữa cơ thể sống và môi trường?

A. Cây xanh hấp thụ ánh sáng mặt trời để quang hợp.
B. Động vật ăn cỏ ăn thực vật.
C. Vi khuẩn phân hủy xác chết của sinh vật.
D. Sự phân chia tế bào trong quá trình phát triển của phôi thai.

23. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân hủy chất hữu cơ từ xác chết của sinh vật khác?

A. Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Sinh vật phân giải.

24. Đâu là ví dụ về sự thích nghi của cơ thể sống với môi trường?

A. Sự thay đổi màu sắc của tắc kè hoa để ngụy trang.
B. Sự phát triển của bệnh ung thư do đột biến gen.
C. Sự tăng trưởng của cây xanh khi được bón phân.
D. Sự di chuyển của động vật từ nơi này sang nơi khác.

25. Hệ thống nào trong cơ thể đóng vai trò quan trọng trong việc truyền thông tin và điều phối các hoạt động để duy trì hằng tính nội môi?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ thần kinh và hệ nội tiết.
D. Hệ tuần hoàn.

1 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

1. Sự khác biệt cơ bản giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?

2 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

2. Cơ chế điều hòa thân nhiệt ở người hoạt động như thế nào khi trời lạnh?

3 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

3. Đâu là đặc điểm chung của mọi tế bào?

4 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

4. Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxy, hormone và các chất thải trong cơ thể?

5 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình trao đổi chất ở cơ thể sống?

6 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

6. Trong cơ chế điều hòa huyết áp, hệ thần kinh giao cảm có vai trò gì?

7 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

7. Hằng tính nội môi đề cập đến điều gì?

8 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus?

9 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

9. Trong cơ chế điều hòa đường huyết, insulin đóng vai trò gì?

10 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

10. Tại sao cơ thể cần duy trì hằng tính nội môi?

11 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

11. Đâu là đặc điểm KHÔNG phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

12 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của môi trường bên trong cơ thể?

13 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

13. Đâu là ví dụ về ứng dụng của kiến thức về hằng tính nội môi trong y học?

14 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

14. Hệ cơ quan nào có vai trò loại bỏ các chất thải từ quá trình trao đổi chất ra khỏi cơ thể?

15 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

15. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế điều hòa ngược?

16 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

16. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh?

17 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

17. Trong cơ thể người, hệ cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nồng độ các chất trong máu?

18 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

18. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?

19 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

19. Đâu là cấp độ tổ chức sống bao gồm các quần thể sinh vật khác nhau cùng chung sống trong một không gian và thời gian nhất định?

20 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

20. Quá trình nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến việc duy trì hằng tính nội môi?

21 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

21. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng duy trì hằng tính nội môi?

22 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

22. Ví dụ nào sau đây KHÔNG thể hiện sự tương tác giữa cơ thể sống và môi trường?

23 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

23. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân hủy chất hữu cơ từ xác chết của sinh vật khác?

24 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

24. Đâu là ví dụ về sự thích nghi của cơ thể sống với môi trường?

25 / 25

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

25. Hệ thống nào trong cơ thể đóng vai trò quan trọng trong việc truyền thông tin và điều phối các hoạt động để duy trì hằng tính nội môi?