1. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, khi các yếu tố khác không đổi?
A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
2. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:
A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
C. Lượng cung bằng lượng cầu
D. Giá cả đạt mức tối đa
3. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?
A. Sự thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi
B. Sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
C. Sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi
D. Sự thay đổi của giá khi lượng cung thay đổi
4. Hàng hóa nào sau đây có cầu ít co giãn nhất theo giá?
A. Ô tô
B. Điện thoại thông minh
C. Muối ăn
D. Vé xem phim
5. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng trong ngắn hạn?
A. Chi phí biến đổi bình quân
B. Chi phí cố định bình quân
C. Chi phí biến đổi
D. Chi phí cố định
6. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?
A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí ẩn, lợi nhuận kế toán thì không
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm chi phí ẩn, lợi nhuận kinh tế thì không
C. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán
D. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế
7. Thị trường độc quyền hoàn toàn có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều người bán và nhiều người mua
B. Có một người bán duy nhất và nhiều người mua
C. Sản phẩm đồng nhất
D. Dễ dàng gia nhập và rời bỏ thị trường
8. Đường cầu của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có dạng:
A. Dốc xuống từ trái sang phải
B. Dốc lên từ trái sang phải
C. Nằm ngang
D. Hình chữ U ngược
9. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:
A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng mang lại lợi ích cho bên thứ ba
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba
C. Giá cả thị trường phản ánh đúng chi phí và lợi ích xã hội
D. Chính phủ can thiệp vào thị trường
10. Hàng hóa công cộng có đặc tính nào sau đây?
A. Tính cạnh tranh và loại trừ
B. Tính cạnh tranh và không loại trừ
C. Tính không cạnh tranh và loại trừ
D. Tính không cạnh tranh và không loại trừ
11. Mục tiêu tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng là:
A. Mua hàng hóa với giá cao nhất
B. Mua hàng hóa với số lượng lớn nhất
C. Phân bổ ngân sách để đạt được sự thỏa mãn cao nhất từ việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ
D. Tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
12. Đường bàng quan thể hiện điều gì?
A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức lợi ích cho người tiêu dùng
C. Mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu
D. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
13. Đường ngân sách thể hiện điều gì?
A. Sở thích của người tiêu dùng
B. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua với một mức thu nhập nhất định
D. Đường cầu thị trường
14. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách sẽ:
A. Dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu
B. Dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu
C. Thay đổi độ dốc
D. Không thay đổi
15. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng quy mô sản xuất, chi phí bình quân có thể giảm xuống do:
A. Tính kinh tế theo quy mô
B. Tính phi kinh tế theo quy mô
C. Chi phí cố định tăng lên
D. Chi phí biến đổi giảm xuống
16. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, khi các yếu tố khác không đổi?
A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật lợi suất giảm dần
D. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
17. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:
A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
C. Lượng cung bằng lượng cầu
D. Giá cả đạt mức tối đa
18. Hệ số co giãn của cầu theo giá được tính bằng:
A. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu
B. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
C. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá
D. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
19. Loại chi phí nào sau đây không thay đổi khi sản lượng sản xuất thay đổi trong ngắn hạn?
A. Chi phí biến đổi bình quân
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biên
D. Chi phí biến đổi
20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là:
A. Dốc xuống
B. Dốc lên
C. Nằm ngang (hoàn toàn co giãn)
D. Thẳng đứng (hoàn toàn không co giãn)
21. Độc quyền tự nhiên thường phát sinh khi:
A. Có nhiều doanh nghiệp cùng cung cấp một sản phẩm
B. Chi phí cố định thấp và chi phí biến đổi cao
C. Chi phí cố định cao và chi phí biến đổi thấp
D. Chính phủ quy định giá trần
22. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?
A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí cơ hội
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí cơ hội
C. Lợi nhuận kinh tế chỉ tính đến chi phí hiện
D. Lợi nhuận kế toán chỉ tính đến doanh thu
23. Thặng dư tiêu dùng là:
A. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực sự trả cho hàng hóa
B. Khoản tiền mà người sản xuất nhận được từ việc bán hàng hóa
C. Khoản chênh lệch giữa giá trị mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thị trường thực tế
D. Tổng doanh thu của doanh nghiệp
24. Sản phẩm nào sau đây có tính cạnh tranh độc quyền?
A. Điện
B. Lúa gạo
C. Nước ngọt có ga
D. Thép
25. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:
A. Hành động của một người mang lại lợi ích cho người khác
B. Hành động của một người gây ra chi phí cho người khác mà người đó không phải trả
C. Giá cả thị trường phản ánh đầy đủ chi phí và lợi ích xã hội
D. Chính phủ can thiệp vào thị trường để điều chỉnh giá
26. Hàng hóa công cộng có hai đặc tính chính là:
A. Tính loại trừ và tính cạnh tranh
B. Tính loại trừ và tính không cạnh tranh
C. Tính không loại trừ và tính cạnh tranh
D. Tính không loại trừ và tính không cạnh tranh
27. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất nếu:
A. Giá thị trường nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân (AVC)
B. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình bình quân (ATC)
C. Lợi nhuận kinh tế dương
D. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí cố định
28. Đường cung thị trường được hình thành bằng cách:
A. Cộng theo chiều dọc các đường cung cá nhân
B. Cộng theo chiều ngang các đường cung cá nhân
C. Nhân các đường cung cá nhân với số lượng doanh nghiệp
D. Chia đường cung cá nhân cho số lượng doanh nghiệp
29. Chính phủ có thể can thiệp vào thị trường bằng cách nào để giảm thiểu tác động của ngoại ứng tiêu cực?
A. Trợ cấp cho người sản xuất
B. Áp đặt thuế lên hàng hóa gây ra ngoại ứng tiêu cực
C. Quy định giá trần
D. Tăng cường quảng cáo
30. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường cầu đối với hàng hóa thông thường sẽ:
A. Dịch chuyển sang trái
B. Dịch chuyển sang phải
C. Không thay đổi
D. Dốc hơn
31. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, các yếu tố khác không đổi?
A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
32. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?
A. Sự thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi
B. Sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
C. Sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi
D. Sự thay đổi của giá khi lượng cung thay đổi
33. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là đường nào?
A. Đường cầu dốc xuống
B. Đường cầu thẳng đứng
C. Đường cầu nằm ngang
D. Đường cầu dốc lên
34. Chi phí nào sau đây không thay đổi khi sản lượng thay đổi trong ngắn hạn?
A. Chi phí biến đổi bình quân
B. Chi phí cố định bình quân
C. Chi phí biên
D. Chi phí cố định
35. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?
A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí ẩn, lợi nhuận kế toán thì không
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm chi phí ẩn, lợi nhuận kinh tế thì không
C. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán
D. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế
36. Độc quyền tự nhiên thường xuất hiện trong ngành nào?
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất phần mềm
C. Cung cấp điện, nước
D. Bán lẻ quần áo
37. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?
A. P = MC
B. MR = MC
C. P = ATC
D. MR = ATC
38. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính loại trừ và tính cạnh tranh
B. Không có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh
C. Có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh
D. Không có tính loại trừ và có tính cạnh tranh
39. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng của một người gây ra điều gì?
A. Lợi ích cho người khác mà không phải trả tiền
B. Chi phí cho người khác mà không được bồi thường
C. Lợi ích cho chính người đó
D. Chi phí cho chính người đó
40. Trò chơi Thế tiến thoái lưỡng nan của người tù minh họa vấn đề gì trong kinh tế học?
A. Lợi ích của hợp tác
B. Sự thống trị của một chiến lược
C. Sự xung đột giữa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể
D. Sự hiệu quả của thị trường cạnh tranh
41. Điểm cân bằng thị trường là điểm giao nhau của đường nào?
A. Đường cung và đường chi phí biên
B. Đường cầu và đường doanh thu biên
C. Đường cung và đường cầu
D. Đường chi phí trung bình và đường doanh thu trung bình
42. Hình thức kiểm soát giá nào của chính phủ có thể dẫn đến tình trạng thiếu hụt hàng hóa?
A. Giá sàn (Price floor)
B. Giá trần (Price ceiling)
C. Thuế
D. Trợ cấp
43. Đường bàng quan biểu thị điều gì?
A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được với một mức chi phí nhất định
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại lợi nhuận như nhau cho doanh nghiệp
44. Quy mô kinh tế xảy ra khi điều gì?
A. Chi phí trung bình dài hạn tăng khi sản lượng tăng
B. Chi phí trung bình dài hạn giảm khi sản lượng tăng
C. Chi phí trung bình dài hạn không đổi khi sản lượng tăng
D. Chi phí biên tăng khi sản lượng tăng
45. Thặng dư sản xuất là diện tích nằm giữa đường cung và đường nào?
A. Đường cầu
B. Đường chi phí biên
C. Đường giá thị trường
D. Đường doanh thu biên
46. Yếu tố nào sau đây không được coi là một yếu tố quyết định cầu?
A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Công nghệ sản xuất
D. Sở thích của người tiêu dùng
47. Đường cung dịch chuyển sang phải khi:
A. Giá của hàng hóa đó tăng lên
B. Chi phí sản xuất giảm xuống
C. Thuế đánh vào hàng hóa đó tăng lên
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
48. Nếu giá của xăng tăng lên, và các yếu tố khác không đổi, điều gì có khả năng xảy ra trên thị trường ô tô?
A. Cầu về ô tô tăng lên
B. Cầu về ô tô giảm xuống
C. Cung về ô tô tăng lên
D. Cung về ô tô giảm xuống
49. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:
A. Tổng doanh thu lớn nhất
B. Chi phí trung bình thấp nhất
C. Doanh thu biên bằng chi phí biên
D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
50. Độ co giãn của cầu theo giá là -2. Nếu giá tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm 5%
B. Tăng 5%
C. Giảm 20%
D. Tăng 20%