Đề 12 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Điều gì xảy ra với giá cả và số lượng cân bằng trên thị trường khi cầu tăng lên, trong khi cung không đổi?

A. Giá và số lượng cân bằng đều tăng.
B. Giá cân bằng tăng, số lượng cân bằng giảm.
C. Giá cân bằng giảm, số lượng cân bằng tăng.
D. Giá và số lượng cân bằng đều giảm.


2. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là gì?

A. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong số lượng cầu.
C. Thay đổi tuyệt đối trong số lượng cầu chia cho thay đổi tuyệt đối trong giá.
D. Thay đổi tuyệt đối trong giá chia cho thay đổi tuyệt đối trong số lượng cầu.


3. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) thường có xu hướng:

A. Giảm dần do lợi thế kinh tế theo quy mô.
B. Tăng dần do quy luật năng suất cận biên giảm dần.
C. Không đổi vì chi phí cố định không thay đổi.
D. Biến động ngẫu nhiên không theo quy luật.


4. Đường bàng quan (Indifference Curve) biểu diễn điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức độ thỏa mãn cho người tiêu dùng.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với thu nhập hiện có.
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa có giá cả bằng nhau.
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được.


5. Thặng dư sản xuất (Producer Surplus) là gì?

A. Khoản chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí sản xuất cận biên.
B. Khoản chênh lệch giữa giá thị trường và giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả.
C. Tổng doanh thu của doanh nghiệp.
D. Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp.


6. Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt hóa và rào cản gia nhập ngành thấp?

A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
B. Thị trường độc quyền.
C. Thị trường độc quyền tập đoàn.
D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.


7. Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại điểm sản lượng mà:

A. Chi phí biên (MC) bằng giá (P).
B. Doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
C. Doanh thu trung bình (AR) bằng chi phí trung bình (AC).
D. Tổng doanh thu (TR) lớn nhất.


8. Hàng hóa công cộng (Public Goods) có đặc tính nào sau đây?

A. Tính cạnh tranh và tính loại trừ.
B. Tính không cạnh tranh và tính loại trừ.
C. Tính cạnh tranh và tính không loại trừ.
D. Tính không cạnh tranh và tính không loại trừ.


9. Ngoại tác tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra lợi ích cho bên thứ ba.
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra chi phí cho bên thứ ba.
C. Giá thị trường phản ánh đầy đủ chi phí và lợi ích xã hội.
D. Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận.


10. Trong mô hình thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

A. Dốc xuống từ trái sang phải.
B. Nằm ngang (hoàn toàn co giãn).
C. Dốc lên từ trái sang phải.
D. Thẳng đứng (hoàn toàn không co giãn).


11. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí cơ hội, còn lợi nhuận kế toán thì không.
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí cơ hội, còn lợi nhuận kinh tế thì không.
C. Lợi nhuận kinh tế chỉ tính doanh thu, còn lợi nhuận kế toán tính cả doanh thu và chi phí.
D. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế.


12. Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa:

A. Giá cả và số lượng hàng hóa.
B. Các yếu tố đầu vào và sản lượng đầu ra.
C. Chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Cung và cầu trên thị trường.


13. Giá trần (Price Ceiling) là gì?

A. Mức giá tối thiểu mà người bán được phép bán.
B. Mức giá tối đa mà người bán được phép bán.
C. Mức giá cân bằng trên thị trường.
D. Mức giá do chính phủ quy định để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.


14. Trong dài hạn, tất cả các chi phí sản xuất đều là:

A. Chi phí cố định.
B. Chi phí biến đổi.
C. Chi phí cận biên.
D. Chi phí trung bình.


15. Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus) là gì?

A. Khoản chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thị trường thực tế.
B. Khoản chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí sản xuất.
C. Tổng giá trị hàng hóa mà người tiêu dùng mua.
D. Tổng chi phí mà người tiêu dùng phải trả.


16. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

A. Dốc xuống từ trái sang phải
B. Dốc lên từ trái sang phải
C. Nằm ngang
D. Hình chữ U


17. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
B. Sự thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi
C. Sự thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa đó thay đổi
D. Sự thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa liên quan thay đổi


18. Chi phí cận biên (MC) là gì?

A. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm
B. Chi phí cố định chia cho số lượng sản phẩm
C. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
D. Tổng chi phí trừ đi chi phí biến đổi


19. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường cầu của hàng hóa thứ cấp (inferior good) sẽ:

A. Dịch chuyển sang phải
B. Dịch chuyển sang trái
C. Không thay đổi
D. Trở nên dốc hơn


20. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
C. Lượng cung bằng lượng cầu
D. Giá cả đạt mức tối đa


21. Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa:

A. Giá cả và lợi nhuận
B. Chi phí và doanh thu
C. Các yếu tố đầu vào và sản lượng đầu ra
D. Lợi nhuận và chi phí


22. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí cơ hội, lợi nhuận kế toán thì không
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm chi phí cơ hội, lợi nhuận kinh tế thì không
C. Lợi nhuận kinh tế tính theo giá trị hiện tại, lợi nhuận kế toán tính theo giá trị tương lai
D. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế


23. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

A. Chi phí cận biên (MC) bằng giá (P)
B. Doanh thu cận biên (MR) bằng giá (P)
C. Doanh thu cận biên (MR) bằng chi phí cận biên (MC)
D. Tổng doanh thu (TR) bằng tổng chi phí (TC)


24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

A. Tính cạnh tranh và loại trừ
B. Tính không cạnh tranh và loại trừ
C. Tính cạnh tranh và không loại trừ
D. Tính không cạnh tranh và không loại trừ


25. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng mang lại lợi ích cho bên thứ ba
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba
C. Giá thị trường thấp hơn chi phí sản xuất
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp bị giảm sút


26. Đường bàng quan (indifference curve) thể hiện điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng mang lại mức độ thỏa mãn như nhau
C. Mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa
D. Mối quan hệ giữa chi phí và sản lượng của doanh nghiệp


27. Chi phí cố định bình quân (AFC) có xu hướng:

A. Tăng khi sản lượng tăng
B. Giảm khi sản lượng tăng
C. Không đổi khi sản lượng tăng
D. Ban đầu giảm sau đó tăng khi sản lượng tăng


28. Trong mô hình độc quyền nhóm (oligopoly), các doanh nghiệp thường:

A. Cạnh tranh giá gay gắt để giành thị phần
B. Hợp tác ngầm hoặc công khai để hạn chế cạnh tranh
C. Hoạt động hoàn toàn độc lập và không quan tâm đến đối thủ
D. Có đường cầu nằm ngang


29. Thặng dư sản xuất (producer surplus) là:

A. Khoản chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thị trường
B. Khoản chênh lệch giữa chi phí sản xuất và giá thị trường mà nhà sản xuất nhận được
C. Tổng lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường
D. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp tạo ra


30. Chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới giá cân bằng nhằm mục đích:

A. Bảo vệ nhà sản xuất
B. Giảm lượng cung trên thị trường
C. Bảo vệ người tiêu dùng
D. Tăng hiệu quả của thị trường


31. Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố quyết định cầu của một hàng hóa?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của hàng hóa đó
C. Sở thích của người tiêu dùng
D. Chi phí sản xuất hàng hóa


32. Quy luật cung phát biểu rằng, khi giá của một hàng hóa tăng lên, với các yếu tố khác không đổi:

A. Lượng cung của hàng hóa đó giảm xuống
B. Cầu của hàng hóa đó tăng lên
C. Lượng cung của hàng hóa đó tăng lên
D. Cầu của hàng hóa đó giảm xuống


33. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:

A. Sự thay đổi trong thu nhập khi giá thay đổi
B. Sự thay đổi trong lượng cầu khi thu nhập thay đổi
C. Sự thay đổi trong lượng cung khi giá thay đổi
D. Sự thay đổi trong lượng cầu khi giá thay đổi


34. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là:

A. Cầu là không co giãn
B. Cầu là co giãn ít
C. Cầu là co giãn nhiều
D. Cầu là co giãn hoàn toàn


35. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là:

A. Người định giá (price maker)
B. Người chấp nhận giá (price taker)
C. Người ảnh hưởng giá (price influencer)
D. Người kiểm soát giá (price controller)


36. Đường chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (AC) tại điểm:

A. Điểm cực đại của AC
B. Điểm cực tiểu của AC
C. Điểm AC bằng 0
D. Điểm AC cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào loại hình sản xuất


37. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí cơ hội, lợi nhuận kế toán thì không
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm chi phí cơ hội, lợi nhuận kinh tế thì không
C. Lợi nhuận kinh tế tính thuế, lợi nhuận kế toán thì không
D. Lợi nhuận kế toán tính đến yếu tố lạm phát, lợi nhuận kinh tế thì không


38. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

A. Giá bằng chi phí biên (P = MC)
B. Doanh thu biên bằng chi phí biên (MR = MC)
C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí (TR = TC)
D. Giá bằng chi phí trung bình (P = AC)


39. Hàng hóa công cộng có đặc điểm chính là:

A. Tính cạnh tranh và loại trừ
B. Tính không cạnh tranh và loại trừ
C. Tính cạnh tranh và không loại trừ
D. Tính không cạnh tranh và không loại trừ


40. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng mang lại lợi ích cho bên thứ ba
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba
C. Chính phủ can thiệp vào thị trường
D. Doanh nghiệp độc quyền tăng giá


41. Thặng dư tiêu dùng là:

A. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực sự trả cho hàng hóa
B. Khoản tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng trả nhưng không phải trả
C. Khoản tiền mà nhà sản xuất nhận được từ việc bán hàng
D. Khoản tiền chính phủ thu được từ thuế


42. Giá trần (price ceiling) thường được đặt:

A. Cao hơn giá cân bằng
B. Bằng giá cân bằng
C. Thấp hơn giá cân bằng
D. Không liên quan đến giá cân bằng


43. Đường cầu thị trường là tổng hợp theo chiều ngang của:

A. Đường cung của các doanh nghiệp
B. Đường cầu của các cá nhân
C. Đường chi phí biên của các doanh nghiệp
D. Đường doanh thu biên của các doanh nghiệp


44. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cố định bình quân (AFC):

A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào ngành


45. Thị trường nào sau đây có nhiều người bán và sản phẩm khác biệt hóa?

A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Độc quyền
C. Độc quyền tập đoàn
D. Cạnh tranh độc quyền


46. Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố quyết định cầu của một hàng hóa?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của hàng hóa thay thế
C. Công nghệ sản xuất hàng hóa
D. Thị hiếu của người tiêu dùng


47. Đường cung dịch chuyển sang phải khi:

A. Giá của hàng hóa tăng
B. Chi phí sản xuất giảm
C. Thuế đối với nhà sản xuất tăng
D. Kỳ vọng giá trong tương lai giảm


48. Thặng dư tiêu dùng là:

A. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí sản xuất
B. Phần chênh lệch giữa giá người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thị trường
C. Tổng lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu dùng hàng hóa
D. Phần lợi nhuận mà nhà sản xuất thu được


49. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp:

A. Có khả năng định giá sản phẩm
B. Là người chấp nhận giá
C. Luôn đạt lợi nhuận kinh tế dương
D. Đối mặt với đường cầu dốc xuống


50. Chi phí biên (Marginal Cost - MC) là:

A. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm
B. Chi phí cố định trung bình
C. Sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
D. Chi phí biến đổi trung bình


1 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

1. Điều gì xảy ra với giá cả và số lượng cân bằng trên thị trường khi cầu tăng lên, trong khi cung không đổi?

2 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

2. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là gì?

3 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

3. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) thường có xu hướng:

4 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

4. Đường bàng quan (Indifference Curve) biểu diễn điều gì?

5 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

5. Thặng dư sản xuất (Producer Surplus) là gì?

6 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

6. Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt hóa và rào cản gia nhập ngành thấp?

7 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

7. Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại điểm sản lượng mà:

8 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

8. Hàng hóa công cộng (Public Goods) có đặc tính nào sau đây?

9 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

9. Ngoại tác tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

10 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

10. Trong mô hình thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

11 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

11. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

12 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

12. Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa:

13 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

13. Giá trần (Price Ceiling) là gì?

14 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

14. Trong dài hạn, tất cả các chi phí sản xuất đều là:

15 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

15. Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus) là gì?

16 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

16. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

17 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

17. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

18 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

18. Chi phí cận biên (MC) là gì?

19 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

19. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường cầu của hàng hóa thứ cấp (inferior good) sẽ:

20 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

20. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

21 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

21. Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa:

22 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

22. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

23 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

23. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

24 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

25 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

25. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

26 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

26. Đường bàng quan (indifference curve) thể hiện điều gì?

27 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

27. Chi phí cố định bình quân (AFC) có xu hướng:

28 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

28. Trong mô hình độc quyền nhóm (oligopoly), các doanh nghiệp thường:

29 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

29. Thặng dư sản xuất (producer surplus) là:

30 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

30. Chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới giá cân bằng nhằm mục đích:

31 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

31. Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố quyết định cầu của một hàng hóa?

32 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

32. Quy luật cung phát biểu rằng, khi giá của một hàng hóa tăng lên, với các yếu tố khác không đổi:

33 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

33. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:

34 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

34. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là:

35 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

35. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là:

36 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

36. Đường chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (AC) tại điểm:

37 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

37. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

38 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

38. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

39 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

39. Hàng hóa công cộng có đặc điểm chính là:

40 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

40. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

41 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

41. Thặng dư tiêu dùng là:

42 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

42. Giá trần (price ceiling) thường được đặt:

43 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

43. Đường cầu thị trường là tổng hợp theo chiều ngang của:

44 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

44. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cố định bình quân (AFC):

45 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

45. Thị trường nào sau đây có nhiều người bán và sản phẩm khác biệt hóa?

46 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

46. Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố quyết định cầu của một hàng hóa?

47 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

47. Đường cung dịch chuyển sang phải khi:

48 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

48. Thặng dư tiêu dùng là:

49 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

49. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp:

50 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

50. Chi phí biên (Marginal Cost - MC) là: