Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nhập Kế Toán

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nhập Kế Toán

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nhập Kế Toán

1. Chi phí cơ hội là gì?

A. Chi phí thực tế mà doanh nghiệp phải trả để có được một tài sản hoặc dịch vụ.
B. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án thay vì một phương án khác.
C. Chi phí phát sinh do việc sử dụng các nguồn lực không hiệu quả.
D. Chi phí chìm (sunk cost) mà doanh nghiệp không thể thu hồi.

2. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để ghi nhận một khoản chi phí?

A. Có bằng chứng chắc chắn về việc chi phí đã phát sinh.
B. Chi phí có thể xác định được một cách đáng tin cậy.
C. Chi phí dự kiến sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
D. Chi phí liên quan trực tiếp đến việc tạo ra doanh thu.

3. Công thức nào sau đây dùng để tính giá vốn hàng bán (COGS)?

A. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng - Hàng tồn kho cuối kỳ
B. Giá vốn hàng bán = Doanh thu thuần - Lợi nhuận gộp
C. Giá vốn hàng bán = Chi phí hoạt động + Lợi nhuận thuần
D. Giá vốn hàng bán = Doanh thu thuần / Lợi nhuận gộp

4. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại tiền tệ của doanh nghiệp?

A. Tài khoản 111 - Tiền mặt
B. Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
C. Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển
D. Tài khoản 110 - Tiền

5. Bút toán nào sau đây dùng để điều chỉnh khi phát hiện sai sót trong kỳ kế toán trước (sai sót trọng yếu)?

A. Bút toán khóa sổ
B. Bút toán điều chỉnh
C. Bút toán truy hồi
D. Bút toán nhật ký

6. Đâu là vai trò của kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp?

A. Xác minh tính chính xác của báo cáo tài chính để công bố ra bên ngoài.
B. Đánh giá và cải thiện hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ và quản lý rủi ro.
C. Kiểm tra việc tuân thủ pháp luật và các quy định của nhà nước.
D. Tất cả các đáp án trên.

7. Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

A. Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế
B. Nguyên giá + Chi phí sửa chữa lớn
C. Giá trị hợp lý - Chi phí bán
D. Giá trị thanh lý ước tính - Chi phí thanh lý

8. Theo Luật Kế toán, chứng từ kế toán phải có tối thiểu mấy yếu tố?

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

9. Phân tích tỷ số tài chính nào đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

A. Tỷ số thanh toán hiện hành
B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
D. Vòng quay hàng tồn kho

10. Đâu không phải là chức năng của kế toán?

A. Thông tin
B. Kiểm tra
C. Giám đốc
D. Phân tích

11. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh nghiệp phải trình bày thông tin một cách trung thực và khách quan?

A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích

12. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin gì?

A. Tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
B. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ.
C. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ.
D. Sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

13. Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam hiện nay được quy định tại văn bản pháp lý nào?

A. Luật Kế toán
B. Thông tư 200/2014/TT-BTC
C. Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)
D. Nghị định 174/2016/NĐ-CP

14. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hạn nộp báo cáo tài chính năm cho cơ quan thuế là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 1 của năm sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 của năm sau.
C. Chậm nhất là ngày 30 tháng 6 của năm sau.
D. Chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm sau.

15. Đâu là mục đích của việc lập bảng cân đối kế toán?

A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
C. Theo dõi dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp.
D. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.

16. Theo VAS 01, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính?

A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Cổ tức

17. Phương pháp kế toán nào ghi nhận doanh thu khi hàng hóa được giao cho khách hàng, bất kể khi nào tiền được thanh toán?

A. Phương pháp kế toán tiền mặt
B. Phương pháp kế toán dồn tích
C. Phương pháp kế toán hỗn hợp
D. Phương pháp kế toán theo sản phẩm hoàn thành

18. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
D. Chi phí bán hàng

19. Đâu là mục tiêu chính của kế toán?

A. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định kinh tế.
B. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
C. Tuân thủ các quy định pháp luật về thuế.
D. Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.

20. Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán?

A. Khi có khả năng chắc chắn doanh nghiệp sẽ phải thanh toán trong tương lai.
B. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được nhận và có nghĩa vụ phải thanh toán.
C. Khi có một hợp đồng mua bán đã được ký kết.
D. Khi có một khoản vay đã được phê duyệt.

21. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kế toán?

A. Các doanh nghiệp nhà nước
B. Các hợp tác xã
C. Các hộ kinh doanh cá thể có quy mô nhỏ
D. Các đơn vị sự nghiệp công lập

22. Phương pháp khấu hao nào cho phép ghi nhận chi phí khấu hao lớn hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

23. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn?

A. Nhà xưởng
B. Bản quyền
C. Tiền mặt
D. Đầu tư vào công ty liên kết

24. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

A. Kế toán tài chính lập báo cáo cho các đối tượng bên ngoài, còn kế toán quản trị lập báo cáo cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp.
B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, còn kế toán quản trị thì không.
C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, còn kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
D. Tất cả các đáp án trên.

25. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

A. FIFO (Nhập trước, xuất trước)
B. LIFO (Nhập sau, xuất trước)
C. Bình quân gia quyền
D. Đích danh

1 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

1. Chi phí cơ hội là gì?

2 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

2. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để ghi nhận một khoản chi phí?

3 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

3. Công thức nào sau đây dùng để tính giá vốn hàng bán (COGS)?

4 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại tiền tệ của doanh nghiệp?

5 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

5. Bút toán nào sau đây dùng để điều chỉnh khi phát hiện sai sót trong kỳ kế toán trước (sai sót trọng yếu)?

6 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là vai trò của kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp?

7 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

7. Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

8 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Kế toán, chứng từ kế toán phải có tối thiểu mấy yếu tố?

9 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

9. Phân tích tỷ số tài chính nào đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

10 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu không phải là chức năng của kế toán?

11 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

11. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh nghiệp phải trình bày thông tin một cách trung thực và khách quan?

12 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

12. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin gì?

13 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

13. Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam hiện nay được quy định tại văn bản pháp lý nào?

14 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

14. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hạn nộp báo cáo tài chính năm cho cơ quan thuế là khi nào?

15 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là mục đích của việc lập bảng cân đối kế toán?

16 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

16. Theo VAS 01, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính?

17 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

17. Phương pháp kế toán nào ghi nhận doanh thu khi hàng hóa được giao cho khách hàng, bất kể khi nào tiền được thanh toán?

18 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

18. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung?

19 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là mục tiêu chính của kế toán?

20 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

20. Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán?

21 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

21. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kế toán?

22 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

22. Phương pháp khấu hao nào cho phép ghi nhận chi phí khấu hao lớn hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

23 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

23. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn?

24 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

24. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

25 / 25

Category: Nhập Kế Toán

Tags: Bộ đề 1

25. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?