Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đầu Tư

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Đầu Tư

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đầu Tư

1. Theo Luật Đầu tư năm 2020, hình thức đầu tư nào sau đây cho phép nhà đầu tư nước ngoài thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam?

A. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
B. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
C. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế.
D. Đầu tư theo hình thức PPP (đối tác công tư).

2. Theo Luật Đầu tư 2020, dự án đầu tư nào sau đây thuộc diện phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội?

A. Dự án xây dựng nhà ở thương mại có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên.
B. Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (golf) .
C. Dự án đầu tư có vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên.
D. Dự án có ảnh hưởng lớn đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường.

3. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để nhà đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Đầu tư 2020?

A. Đáp ứng điều kiện về tỷ lệ xuất khẩu.
B. Thực hiện đúng các cam kết về bảo vệ môi trường.
C. Sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường.
D. Đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư hoặc địa bàn ưu đãi đầu tư.

4. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam có quyền chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài trong trường hợp nào sau đây?

A. Chỉ khi dự án kết thúc và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam.
B. Khi dự án kết thúc hoặc chấm dứt hoạt động.
C. Khi có sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
D. Khi có lợi nhuận từ hoạt động đầu tư.

5. Theo Luật Đầu tư 2020, đối tượng nào sau đây KHÔNG được coi là nhà đầu tư?

A. Tổ chức kinh tế.
B. Cá nhân.
C. Hộ gia đình.
D. Nhà nước.

6. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức đầu tư nào sau đây KHÔNG yêu cầu thành lập tổ chức kinh tế?

A. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
B. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn nước ngoài.
C. Đầu tư thành lập văn phòng đại diện.
D. Đầu tư theo hình thức công ty cổ phần.

7. Theo Luật Đầu tư 2020, chủ thể nào có quyền kiến nghị sửa đổi, bổ sung Luật Đầu tư?

A. Chỉ Quốc hội.
B. Chỉ Chính phủ.
C. Chỉ Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

8. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức ưu đãi đầu tư nào sau đây KHÔNG được áp dụng?

A. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Ưu đãi về tiền thuê đất, tiền sử dụng đất.
C. Ưu đãi về khấu hao nhanh.
D. Ưu đãi về giá điện.

9. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động đầu tư?

A. Đầu tư thành lập cơ sở sản xuất.
B. Đầu tư mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
C. Đầu tư mua trái phiếu chính phủ.
D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.

10. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc diện được nhà nước bảo đảm đầu tư?

A. Nhà đầu tư bị thay đổi chính sách, pháp luật làm ảnh hưởng đến quyền lợi hợp pháp.
B. Nhà đầu tư bị quốc hữu hóa tài sản hợp pháp.
C. Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư vi phạm pháp luật.
D. Nhà đầu tư bị trưng dụng, trưng mua tài sản.

11. Theo Luật Đầu tư 2020, ngành nghề nào sau đây được ưu đãi đầu tư?

A. Kinh doanh xổ số.
B. Sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
C. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
D. Sản xuất rượu, bia.

12. Theo Luật Đầu tư 2020, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
B. Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư.

13. Theo Luật Đầu tư 2020, khi nhà đầu tư vi phạm pháp luật về đầu tư, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có quyền áp dụng biện pháp xử lý nào sau đây?

A. Chỉ cảnh cáo.
B. Chỉ phạt tiền.
C. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
D. Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

14. Theo Luật Đầu tư 2020, khi có sự thay đổi về chính sách, pháp luật gây ảnh hưởng bất lợi đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư, Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm gì?

A. Không có trách nhiệm gì, vì chính sách, pháp luật có thể thay đổi.
B. Chỉ bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư.
C. Áp dụng một hoặc một số biện pháp để bảo đảm lợi ích của nhà đầu tư.
D. Hủy bỏ chính sách, pháp luật đó.

15. Theo Luật Đầu tư 2020, khi thực hiện thủ tục đầu tư, nhà đầu tư có quyền tự mình thực hiện hoặc ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện hay không?

A. Không được phép ủy quyền.
B. Chỉ được ủy quyền cho luật sư.
C. Có quyền tự mình thực hiện hoặc ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện.
D. Chỉ được ủy quyền cho người thân.

16. Theo Luật Đầu tư 2020, địa bàn nào sau đây được ưu đãi đầu tư?

A. Khu đô thị mới.
B. Khu vực trung tâm thành phố lớn.
C. Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
D. Khu vực ven biển.

17. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây dự án đầu tư KHÔNG phải thực hiện thủ tục thẩm định?

A. Dự án có vốn đầu tư lớn hơn 300 tỷ đồng.
B. Dự án sử dụng công nghệ lạc hậu.
C. Dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
D. Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.

18. Theo Luật Đầu tư 2020, điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để dự án đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư?

A. Sử dụng lao động là người khuyết tật.
B. Sử dụng nguyên liệu trong nước.
C. Đạt tiêu chuẩn về xuất khẩu.
D. Đáp ứng điều kiện về ngành nghề, địa bàn ưu đãi đầu tư.

19. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức đầu tư nào sau đây nhà đầu tư phải thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư?

A. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế đã thành lập.
B. Đầu tư thành lập văn phòng đại diện.
C. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
D. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế.

20. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư nước ngoài có được hưởng các biện pháp bảo hộ đầu tư tương tự như nhà đầu tư trong nước hay không?

A. Không, nhà đầu tư nước ngoài chỉ được hưởng các biện pháp bảo hộ đầu tư theo điều ước quốc tế.
B. Có, theo nguyên tắc đối xử quốc gia.
C. Chỉ được hưởng một phần, tùy thuộc vào thỏa thuận song phương.
D. Không, nhà đầu tư nước ngoài phải tự chịu trách nhiệm về rủi ro.

21. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư có quyền khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào sau đây?

A. Chỉ cơ quan nhà nước.
B. Chỉ tổ chức kinh tế.
C. Chỉ cá nhân.
D. Cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, cá nhân.

22. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư nước ngoài có được phép góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực mà nhà đầu tư đó chưa có kinh nghiệm hay không?

A. Không được phép, vì vi phạm quy định về điều kiện đầu tư.
B. Được phép, nhưng phải có sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước.
C. Được phép, theo nguyên tắc đối xử quốc gia.
D. Không được phép, vì có thể gây rủi ro cho nền kinh tế.

23. Theo Luật Đầu tư 2020, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc áp dụng biện pháp bảo đảm đầu tư trong trường hợp có tranh chấp giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước?

A. Tòa án nhân dân.
B. Trọng tài thương mại.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

24. Theo Luật Đầu tư 2020, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động đầu tư?

A. Đầu tư vào ngành, nghề chưa được quy định trong Luật Đầu tư.
B. Đầu tư vào ngành, nghề không phù hợp với quy hoạch.
C. Đầu tư vào ngành, nghề gây ô nhiễm môi trường.
D. Đầu tư vào ngành, nghề mà nhà đầu tư không có kinh nghiệm.

25. Theo Luật Đầu tư 2020, ngành, nghề nào sau đây KHÔNG thuộc danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài?

A. Kinh doanh dịch vụ logistics.
B. Sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
C. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
D. Kinh doanh bất động sản.

1 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Đầu tư năm 2020, hình thức đầu tư nào sau đây cho phép nhà đầu tư nước ngoài thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam?

2 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Đầu tư 2020, dự án đầu tư nào sau đây thuộc diện phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội?

3 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

3. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để nhà đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Đầu tư 2020?

4 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam có quyền chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài trong trường hợp nào sau đây?

5 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

5. Theo Luật Đầu tư 2020, đối tượng nào sau đây KHÔNG được coi là nhà đầu tư?

6 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức đầu tư nào sau đây KHÔNG yêu cầu thành lập tổ chức kinh tế?

7 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Đầu tư 2020, chủ thể nào có quyền kiến nghị sửa đổi, bổ sung Luật Đầu tư?

8 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức ưu đãi đầu tư nào sau đây KHÔNG được áp dụng?

9 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động đầu tư?

10 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc diện được nhà nước bảo đảm đầu tư?

11 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Luật Đầu tư 2020, ngành nghề nào sau đây được ưu đãi đầu tư?

12 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Đầu tư 2020, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế?

13 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Luật Đầu tư 2020, khi nhà đầu tư vi phạm pháp luật về đầu tư, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có quyền áp dụng biện pháp xử lý nào sau đây?

14 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Đầu tư 2020, khi có sự thay đổi về chính sách, pháp luật gây ảnh hưởng bất lợi đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư, Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm gì?

15 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Đầu tư 2020, khi thực hiện thủ tục đầu tư, nhà đầu tư có quyền tự mình thực hiện hoặc ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện hay không?

16 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Đầu tư 2020, địa bàn nào sau đây được ưu đãi đầu tư?

17 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Đầu tư 2020, trường hợp nào sau đây dự án đầu tư KHÔNG phải thực hiện thủ tục thẩm định?

18 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Đầu tư 2020, điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để dự án đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư?

19 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Luật Đầu tư 2020, hình thức đầu tư nào sau đây nhà đầu tư phải thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư?

20 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư nước ngoài có được hưởng các biện pháp bảo hộ đầu tư tương tự như nhà đầu tư trong nước hay không?

21 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư có quyền khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào sau đây?

22 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư nước ngoài có được phép góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực mà nhà đầu tư đó chưa có kinh nghiệm hay không?

23 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Đầu tư 2020, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc áp dụng biện pháp bảo đảm đầu tư trong trường hợp có tranh chấp giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước?

24 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Đầu tư 2020, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động đầu tư?

25 / 25

Category: Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Đầu tư 2020, ngành, nghề nào sau đây KHÔNG thuộc danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài?