Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đất Đai

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Đất Đai

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đất Đai

1. Theo Luật Đất đai 2024, việc sử dụng đất phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

A. Sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và đúng mục đích.
B. Sử dụng đất một cách tùy ý, không cần tuân thủ quy hoạch.
C. Sử dụng đất theo sở thích cá nhân, không cần quan tâm đến lợi ích cộng đồng.
D. Sử dụng đất không cần đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh?

A. Người có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp.
B. Người sử dụng đất ổn định, có đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa được cấp.
C. Người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê hàng năm.
D. Người có đất được giao không đúng thẩm quyền nhưng đã sử dụng ổn định trước ngày 01/7/2014.

3. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được ưu tiên giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư?

A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tổ chức kinh tế có vốn nhà nước dưới 50%.
C. Nhà đầu tư có công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường.
D. Cá nhân có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bất động sản.

4. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây Nhà nước thu hồi đất mà không bồi thường?

A. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.
B. Đất sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội.
C. Đất bị ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
D. Đất do vi phạm pháp luật về đất đai.

5. Theo Luật Đất đai 2024, hình thức xử lý đối với hành vi lấn, chiếm đất là gì?

A. Chỉ bị xử phạt hành chính.
B. Chỉ bị tịch thu đất.
C. Bị xử phạt hành chính và buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất.
D. Không bị xử lý nếu đã sử dụng đất ổn định trên 10 năm.

6. Theo Luật Đất đai 2024, điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là gì?

A. Có nhu cầu sử dụng đất.
B. Có hộ khẩu thường trú tại địa phương.
C. Sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp và phù hợp với quy hoạch.
D. Có đủ tiền để nộp thuế đất.

7. Theo Luật Đất đai 2024, trong trường hợp nào việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị thu hồi?

A. Cấp không đúng đối tượng.
B. Người sử dụng đất không nộp thuế.
C. Đất không còn nhu cầu sử dụng.
D. Đất bị lấn chiếm.

8. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật về đất đai?

A. Lấn chiếm đất công.
B. Sử dụng đất không đúng mục đích.
C. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi chưa đủ điều kiện.
D. Sử dụng đất đúng mục đích, phù hợp với quy hoạch.

9. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

A. 20 năm.
B. 30 năm.
C. 50 năm.
D. Không quy định thời hạn.

10. Theo Luật Đất đai 2024, khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì người dân có quyền gì?

A. Không có quyền gì.
B. Chỉ có quyền nhận bồi thường theo quy định của Nhà nước.
C. Có quyền được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và tham gia ý kiến vào quá trình thu hồi đất.
D. Chỉ có quyền khiếu nại sau khi đã thực hiện thu hồi đất.

11. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, mốc giới.
B. Thực hiện kê khai đăng ký đất đai đầy đủ, kịp thời.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để làm trái quy định về quản lý đất đai.
D. Chấp hành quyết định của Nhà nước về quản lý đất đai.

12. Theo Luật Đất đai 2024, mục đích của việc đăng ký đất đai là gì?

A. Để Nhà nước quản lý đất đai.
B. Để người sử dụng đất thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình.
C. Để Nhà nước quản lý đất đai và người sử dụng đất thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình.
D. Để thu thuế đất.

13. Theo Luật Đất đai 2024, việc sử dụng đất vào mục đích công cộng được ưu tiên như thế nào?

A. Được sử dụng không giới hạn.
B. Được ưu tiên hàng đầu và có chính sách hỗ trợ đặc biệt.
C. Được sử dụng miễn phí.
D. Phải trả tiền sử dụng đất như các mục đích khác.

14. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây được chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở mà không cần phải xin phép?

A. Đất nằm trong khu dân cư.
B. Đất thuộc quyền sử dụng của hộ gia đình, cá nhân.
C. Không có trường hợp nào được chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở mà không cần phải xin phép.
D. Đất có vị trí thuận lợi cho việc xây dựng nhà ở.

15. Theo Luật Đất đai 2024, thời gian thực hiện thủ tục hành chính về đất đai được quy định như thế nào?

A. Do cơ quan nhà nước tự quy định.
B. Không có quy định cụ thể.
C. Phải được công khai, minh bạch và tuân thủ theo quy định của pháp luật.
D. Tùy thuộc vào mức độ phức tạp của từng trường hợp.

16. Theo Luật Đất đai 2024, đất ở tại nông thôn bao gồm những loại đất nào?

A. Chỉ bao gồm đất xây dựng nhà ở.
B. Bao gồm đất xây dựng nhà ở, đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng thửa đất.
C. Bao gồm cả đất trồng cây hàng năm.
D. Bao gồm cả đất lâm nghiệp.

17. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Tòa án nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh và Tòa án nhân dân.
D. Do các bên tranh chấp tự thỏa thuận.

18. Theo Luật Đất đai 2024, việc quy hoạch sử dụng đất phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?

A. Phù hợp với điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và quốc phòng, an ninh.
B. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Ưu tiên lợi ích của Nhà nước, không cần quan tâm đến lợi ích của người dân.
D. Không cần công khai, minh bạch.

19. Theo Luật Đất đai 2024, ai là người chịu trách nhiệm trước Nhà nước về việc quản lý và sử dụng đất đai tại địa phương?

A. Người sử dụng đất.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

20. Theo Luật Đất đai 2024, đối với đất nông nghiệp được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng, khi hết thời hạn sử dụng đất thì phải làm gì?

A. Tự động chuyển thành đất ở.
B. Phải trả lại cho Nhà nước.
C. Được gia hạn sử dụng nếu có nhu cầu và sử dụng đất đúng mục đích.
D. Được chuyển nhượng cho người khác.

21. Theo Luật Đất đai 2024, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được quy định như thế nào?

A. Chỉ có quyền, không có nghĩa vụ.
B. Chỉ có nghĩa vụ, không có quyền.
C. Vừa có quyền, vừa có nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
D. Quyền và nghĩa vụ do người sử dụng đất tự quy định.

22. Theo Luật Đất đai 2024, khiếu nại quyết định hành chính về đất đai được thực hiện theo trình tự nào?

A. Khiếu nại lên cơ quan hành chính cấp trên hoặc khởi kiện tại Tòa án.
B. Chỉ được khiếu nại lên cơ quan hành chính cấp trên.
C. Chỉ được khởi kiện tại Tòa án.
D. Do các bên tự hòa giải.

23. Theo Luật Đất đai 2024, quyền của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đối với đất đai được quy định như thế nào?

A. Không có quyền gì đối với đất đai.
B. Có quyền như người Việt Nam trong nước.
C. Được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
D. Chỉ được thuê đất.

24. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải dựa trên những căn cứ nào?

A. Giá đất phổ biến trên thị trường, thu nhập từ việc sử dụng đất.
B. Giá đất do Nhà nước quy định.
C. Giá đất do các bên thỏa thuận.
D. Giá đất do các tổ chức tư vấn định giá đất xác định.

25. Theo Luật Đất đai 2024, việc bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ bồi thường đối với tài sản có giấy tờ hợp lệ.
B. Bồi thường theo giá trị còn lại của tài sản.
C. Bồi thường theo giá thị trường tại thời điểm thu hồi đất.
D. Không bồi thường đối với tài sản tạo lập sau khi có quyết định thu hồi đất.

1 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Đất đai 2024, việc sử dụng đất phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

2 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh?

3 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được ưu tiên giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư?

4 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây Nhà nước thu hồi đất mà không bồi thường?

5 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

5. Theo Luật Đất đai 2024, hình thức xử lý đối với hành vi lấn, chiếm đất là gì?

6 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật Đất đai 2024, điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là gì?

7 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Đất đai 2024, trong trường hợp nào việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị thu hồi?

8 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật về đất đai?

9 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

10 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Đất đai 2024, khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì người dân có quyền gì?

11 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

12 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Đất đai 2024, mục đích của việc đăng ký đất đai là gì?

13 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Luật Đất đai 2024, việc sử dụng đất vào mục đích công cộng được ưu tiên như thế nào?

14 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây được chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở mà không cần phải xin phép?

15 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Đất đai 2024, thời gian thực hiện thủ tục hành chính về đất đai được quy định như thế nào?

16 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Đất đai 2024, đất ở tại nông thôn bao gồm những loại đất nào?

17 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai?

18 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Đất đai 2024, việc quy hoạch sử dụng đất phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?

19 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Luật Đất đai 2024, ai là người chịu trách nhiệm trước Nhà nước về việc quản lý và sử dụng đất đai tại địa phương?

20 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Đất đai 2024, đối với đất nông nghiệp được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng, khi hết thời hạn sử dụng đất thì phải làm gì?

21 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật Đất đai 2024, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được quy định như thế nào?

22 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật Đất đai 2024, khiếu nại quyết định hành chính về đất đai được thực hiện theo trình tự nào?

23 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Đất đai 2024, quyền của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đối với đất đai được quy định như thế nào?

24 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải dựa trên những căn cứ nào?

25 / 25

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Đất đai 2024, việc bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện như thế nào?