[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
1. Nếu số bị trừ là $1000$ và số trừ là $350$, thì hiệu của chúng là bao nhiêu?
A. $650$
B. $750$
C. $600$
D. $650$
2. Tính kết quả của $10000 - (5000 + 2500)$.
A. $2500$
B. $3500$
C. $7500$
D. $2000$
3. Trong phép cộng $a + b = c$, nếu $a = 250$ và $c = 600$, thì giá trị của $b$ là bao nhiêu?
A. $350$
B. $250$
C. $450$
D. $300$
4. Một người đi xe đạp từ nhà đến trường, quãng đường $15$ km. Sau đó, người đó đi từ trường đến thư viện, quãng đường $8$ km. Tổng quãng đường người đó đã đi là bao nhiêu km?
A. $23$ km
B. $17$ km
C. $22$ km
D. $15$ km
5. Tính giá trị của $2023 + 1 - 2023$.
A. $1$
B. $0$
C. $2023$
D. $2024$
6. Tìm hiệu của hai số $789$ và $321$.
A. $468$
B. $478$
C. $458$
D. $469$
7. Tính kết quả của $800 - 150 + 200$.
A. $850$
B. $750$
C. $950$
D. $700$
8. Một bà mang ra chợ $100$ quả trứng. Buổi sáng bà bán được $45$ quả. Hỏi buổi chiều bà còn lại bao nhiêu quả trứng để bán?
A. $55$ quả
B. $65$ quả
C. $45$ quả
D. $50$ quả
9. Một cửa hàng bán $500$ kg gạo trong buổi sáng. Buổi chiều, cửa hàng bán thêm $350$ kg gạo nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. $850$ kg
B. $150$ kg
C. $950$ kg
D. $800$ kg
10. Nếu $a - b = 0$, thì mối quan hệ giữa $a$ và $b$ là gì?
A. $a = b$
B. $a > b$
C. $a < b$
D. $a
e b$
11. Kết quả của phép tính $123 + 456$ là bao nhiêu?
A. $579$
B. $589$
C. $578$
D. $597$
12. Phát biểu nào sau đây là đúng về phép trừ các số tự nhiên?
A. Phép trừ luôn có kết quả là một số tự nhiên.
B. Phép trừ có tính chất giao hoán.
C. Phép trừ có tính chất kết hợp.
D. Phép trừ có thể có kết quả là số âm hoặc không xác định trong tập số tự nhiên.
13. Tìm số tự nhiên $x$ biết $x + 75 = 200$.
A. $125$
B. $135$
C. $275$
D. $125$
14. Tính giá trị của biểu thức $500 - (125 + 75)$.
A. $300$
B. $400$
C. $305$
D. $295$
15. Số nào cộng với $0$ cũng bằng chính nó? Đây là tính chất của số $0$ trong phép toán nào?
A. Số $0$ trong phép cộng (số trung hòa).
B. Số $1$ trong phép nhân (số trung hòa).
C. Số $0$ trong phép trừ.
D. Số $0$ trong phép chia.