200 câu hỏi lý thuyết sát hạch lái xe hạng A1, A mới nhất

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 190 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

Luyện thi bằng lái xe A - A1

200 câu hỏi lý thuyết sát hạch lái xe hạng A1, A cập nhật mới nhất

Bộ tài liệu ôn tập gồm 200 câu hỏi lý thuyết dành cho kỳ thi sát hạch bằng lái xe mô tô hạng A1 và hạng A.

Tài liệu được biên soạn dựa trên bộ câu hỏi chính thức của Cục Cảnh Sát Giao Thông – Bộ Công An, áp dụng cho kỳ thi lý thuyết cấp giấy phép lái xe mô tô, xe máy, xe máy điện trên toàn quốc.

  • Hạng A1: dành cho xe có dung tích xi-lanh đến 125 cm³ hoặc xe máy điện có công suất động cơ đến 11 kW.

  • Hạng A: áp dụng cho xe mô tô phân khối lớn (trên 125 cm³) hoặc xe điện có công suất trên 11 kW, bao gồm cả xe thuộc hạng A1.

Bộ tài liệu 200 câu lý thuyết thi bằng lái xe A - A1 giúp học viên luyện tập và làm quen với cấu trúc đề thi, nâng cao khả năng đạt kết quả cao trong kỳ thi sát hạch.

1 / 200

1. Phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông đường bộ đi lại là gì?

2 / 200

2. Làn đường là gì?

3 / 200

3. Khổ giới hạn của đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?

4 / 200

4. Dải phân cách được lắp đặt để làm gì?

5 / 200

5. Vạch kẻ đường là gì?

6 / 200

6. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?

7 / 200

7. Người lái xe được hiểu như thế nào là đúng?

8 / 200

8. Trong nhóm các phương tiện giao thông đường bộ dưới đây, nhóm phương tiện nào là xe cơ giới?

9 / 200

9. Trong nhóm các phương tiện giao thông đường bộ dưới đây, nhóm phương tiện nào là xe thô sơ?

10 / 200

10. Phương tiện giao thông đường bộ gồm những loại nào?

11 / 200

11. Người tham gia giao thông đường bộ gồm những đối tượng nào?

12 / 200

12. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ gồm những đối tượng nào dưới đây?

13 / 200

13. Người điều khiển giao thông đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?

14 / 200

14. Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?

15 / 200

15. Hành vi đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ nào dưới đây bị cấm?

16 / 200

16. Tổ chức đua xe được phép thực hiện khi nào?

17 / 200

17. Hành vi đua xe trái phép bị xử lý như thế nào?

18 / 200

18. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn có bị nghiêm cấm không?

19 / 200

19. Theo Luật Phòng chống tác hại của rượu, bia, đối tượng nào dưới đây bị cấm sử dụng rượu, bia khi tham gia giao thông?

20 / 200

20. Hành vi giao xe ô tô, mô tô cho người nào sau đây tham gia giao thông đường bộ bị nghiêm cấm?

21 / 200

21. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

22 / 200

22. Các hành vi nào sau đây bị cấm đối với phương tiện tham gia giao thông đường bộ?

23 / 200

23. Hành vi nào sau đây bị cấm?

24 / 200

24. Việc sản xuất, sử dụng, mua, bán trái phép biển số xe có bị nghiêm cấm hay không?

25 / 200

25. Khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?

26 / 200

26. Có bao nhiêu nhóm biển báo hiệu đường bộ?

27 / 200

27. Tại nơi có vạch kẻ đường hoặc tại nơi mà người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường, người điều khiển phương tiện tham gia giao thông phải thực hiện như thế nào?

28 / 200

28. Người điều khiển xe mô tô phải phải quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại để bảo đảm an toàn trong các trường hợp nào dưới đây?

29 / 200

29. Khi gặp hiệu lệnh điều khiển của Cảnh sát giao thông như hình dưới đây thì người tham gia giao thông đường bộ phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

30 / 200

30. Khi gặp hiệu lệnh điều khiển của Cảnh sát giao thông như hình dưới đây thì người tham gia giao thông đường bộ phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

31 / 200

31. Khi hiệu lệnh của người điều khiển giao thông trái với tín hiệu đèn giao thông hoặc biển báo hiệu đường bộ thì người tham gia giao thông đường bộ phải chấp hành báo hiệu đường bộ nào dưới đây?

32 / 200

32. Khi ở một vị trí vừa có biển báo hiệu đặt cố định vừa có biển báo hiệu tạm thời mà hai biển có ý nghĩa khác nhau, người tham gia giao thông đường bộ phải chấp hành hiệu lệnh của biển báo hiệu nào?

33 / 200

33. Tại nơi đường giao nhau, khi đèn điều khiển giao thông có tín hiệu màu vàng, người điều khiển phương tiện tham gia giao thông phải chấp hành như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

34 / 200

34. Người lái xe trên đường cần chấp hành quy định về tốc độ tối đa như thế nào?

35 / 200

35. Phương tiện tham gia giao thông đường bộ di chuyển với tốc độ thấp hơn phải đi như thế nào?

36 / 200

36. Trên một chiều đường có vạch kẻ phân làn đường, người lái xe cơ giới, xe máy chuyên dùng phải điều khiển xe đi trên làn đường nào?

37 / 200

37. Người lái xe phải giảm tốc độ, có tín hiệu rẽ phải và đi sát về bên phải của phần đường xe chạy trong các trường hợp nào dưới đây?

38 / 200

38. Vượt xe là gì?

39 / 200

39. Người lái xe được phép vượt xe trên cầu hẹp có một làn đường, đường cong có tầm nhìn bị hạn chế hay không?

40 / 200

40. Muốn vượt xe phía trước, người lái xe mô tô phải có tín hiệu như thế nào dưới đây để bảo đảm an toàn?

41 / 200

41. Khi lái xe trong khu đông dân cư, khu vực cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trừ các khu vực có biển cấm sử dụng còi, người lái xe được sử dụng còi trong thời gian nào?

42 / 200

42. Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi đi trên các đoạn đường qua khu đông dân cư có hệ thống chiếu sáng đang hoạt động?

43 / 200

43. Khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông, hành vi nào sau đây bị cấm?

44 / 200

44. Người lái xe không được vượt xe khác khi gặp trường hợp nào dưới đây?

45 / 200

45. Nơi nào cấm quay đầu xe?

46 / 200

46. Trước khi cho xe chuyển hướng, người lái xe phải làm gì để bảo đảm an toàn giao thông?

47 / 200

47. Khi chuyển làn đường, người lái xe phải bật đèn tín hiệu báo rẽ như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

48 / 200

48. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông không được dừng xe, đỗ xe ở những vị trí nào sau đây?

49 / 200

49. Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy có được phép sử dụng xe để kéo hoặc đẩy các phương tiện khác khi tham gia giao thông không?

50 / 200

50. Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào sau đây không được phép?

51 / 200

51. Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào sau đây không được phép?

52 / 200

52. Người được chở trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông đường bộ không được thực hiện hành vi nào sau đây?

53 / 200

53. Người được chở trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông đường bộ có được bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác không?

54 / 200

54. Người lái xe, người được chở trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy phải thực hiện quy định nào dưới đây?

55 / 200

55. Người lái xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép chở tối đa hai người trong những trường hợp nào?

56 / 200

56. Người lái xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy không được thực hiện các hành vi nào dưới đây?

57 / 200

57. Người lái xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy không được thực hiện các hành vi nào sau đây?

58 / 200

58. Người lái xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy không được thực hiện hành vi nào sau đây?

59 / 200

59. Người được chở trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông đường bộ có được sử dụng ô khi trời mưa hay không?

60 / 200

60. Người được chở trên xe mô tô có được kéo theo người đang điều khiển xe đạp hay không?

61 / 200

61. Trường hợp người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy hoặc không cài quai đúng quy cách (trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật) thì việc xử phạt vi phạm hành chính được quy định như thế nào?

62 / 200

62. Trong các trường hợp dưới đây, để bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe mô tô cần thực hiện như thế nào?

63 / 200

63. Thứ tự xuống phà như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

64 / 200

64. Khi lái xe trong đô thị và khu đông dân cư trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau, nếu cần vượt một xe khác, người lái xe phải báo hiệu như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

65 / 200

65. Khi điều khiển xe chạy trên đường, biết có xe sau xin vượt, nếu đủ điều kiện an toàn người điều khiển phương tiện phải làm gì?

66 / 200

66. Trên đường không phân chia thành hai chiều xe chạy riêng biệt, người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải tránh xe đi ngược chiều như thế nào để bảo đảm an toàn?

67 / 200

67. Khi tránh xe đi ngược chiều, các xe phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

68 / 200

68. Người lái xe phải làm gì để bảo đảm an toàn khi lái xe trên đường cong có tầm nhìn bị hạn chế?

69 / 200

69. Tại nơi đường giao nhau, người lái xe đang đi trên đường không ưu tiên, đường nhánh phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

70 / 200

70. Tại nơi đường giao nhau có báo hiệu đi theo vòng xuyến, người lái xe phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

71 / 200

71. Tại nơi đường giao nhau không có báo hiệu đi theo vòng xuyến, người điều khiển phương tiện phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

72 / 200

72. Người lái xe phải nhanh chóng giảm tốc độ, đi sát lề đường bên phải hoặc dừng lại để nhường đường cho các loại xe nào dưới đây?

73 / 200

73. Khi có tín hiệu của xe ưu tiên, người và phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải tuân thủ quy định nào dưới đây?

74 / 200

74. Khi đang lái xe, phía trước có một xe Cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiên, người lái xe có được phép vượt hay không?

75 / 200

75. Khi đang lái xe, phía trước có một xe cứu thương đang phát tín hiệu ưu tiên, người lái xe có được phép vượt hay không?

76 / 200

76. Khi tới đường ngang không có người gác, chắn đường bộ, chuông, đèn tín hiệu, người tham gia giao thông đường bộ phải làm gì để bảo đảm an toàn?

77 / 200

77. Tại đường ngang, cầu chung đường sắt, khi có hiệu lệnh của nhân viên gác chắn, đèn đỏ sáng nhấp nháy, chuông kêu, chắn đường bộ đang dịch chuyển hoặc đã đóng, người tham gia giao thông đường bộ phải làm gì để bảo đảm an toàn?

78 / 200

78. Người tham gia giao thông đường bộ phải dừng lại về bên phải đường của mình trước vạch dừng xe tại đường ngang, cầu chung đường sắt khi có báo hiệu nào dưới đây?

79 / 200

79. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông trong hầm đường bộ ngoài việc phải tuân thủ các quy tắc giao thông còn phải thực hiện những quy định nào dưới đây?

80 / 200

80. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại để bảo đảm an toàn trong các trường hợp nào dưới đây?

81 / 200

81. Người lái xe được phép vượt xe khác về bên phải trong trường hợp nào dưới đây?

82 / 200

82. Khi có xe xin vượt, người lái xe mô tô xử lý như thế nào nếu đủ điều kiện an toàn cho xe phía sau vượt?

83 / 200

83. Những trường hợp nào dưới đây không được đi trên đường cao tốc, trừ người, phương tiện giao thông đường bộ và thiết bị phục vụ việc quản lý, bảo trì đường cao tốc?

84 / 200

84. Theo quy định về độ tuổi, người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh đến 125 cm3 và xe ô tô chở người đến 8 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg?

85 / 200

85. Người đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi chỉ được điều khiển các loại xe nào dưới đây?

86 / 200

86. Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

87 / 200

87. Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 được cấp sau ngày 01/01/2025 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

88 / 200

88. Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

89 / 200

89. Người lái xe khi tham gia giao thông đường bộ phải đảm bảo các điều kiện nào dưới đây?

90 / 200

90. Khi tham gia giao thông đường bộ, người lái xe phải mang theo các giấy tờ gì?

91 / 200

91. Người có giấy phép lái xe chưa bị trừ hết 12 điểm, được phục hồi điểm giấy phép lái xe trong trường hợp nào sau đây?

92 / 200

92. Người có giấy phép lái xe đã bị trừ hết điểm phải làm gì để phục hồi điểm giấy phép lái xe?

93 / 200

93. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân đứng tên trong giấy chứng nhận đăng ký xe khi chưa thực hiện thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe được quy định như thế nào?

94 / 200

94. Trên đường bộ, trong khu vực đông dân cư, đường đôi hoặc đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe tham gia giao thông với tốc độ khai thác tối đa cho phép là bao nhiêu?

95 / 200

95. Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều hoặc đường một chiều có một làn xe cơ giới, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe tham gia giao thông với tốc độ khai thác tối đa cho phép là bao nhiêu?

96 / 200

96. Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi hoặc đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ khai thác tối đa cho phép là 70 km/h?

97 / 200

97. Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều hoặc đường một chiều có một làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ khai thác tối đa cho phép là 60 km/h?

98 / 200

98. Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức cần thiết, chú ý quan sát và chuẩn bị sẵn sàng những tình huống có thể xảy ra để phòng ngừa tai nạn trong các trường hợp nào dưới đây?

99 / 200

99. Khi gặp xe buýt đang dừng đón, trả khách, người điều khiển xe mô tô phải xử lý như thế nào dưới đây?

100 / 200

100. Việc sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để vận chuyển hành khách, hàng hóa phải thực hiện các quy định nào dưới đây để đảm bảo an toàn giao thông?

101 / 200

101. Người điều khiển phương tiện tham giao thông đường bộ gây ra tai nạn giao thông đường bộ, người liên quan đến vụ tai nạn giao thông đường bộ có trách nhiệm gì dưới đây?

102 / 200

102. Người có mặt tại nơi xảy ra vụ tai giao thông đường bộ có trách nhiệm gì dưới đây?

103 / 200

103. Trong đoạn đường hai chiều tại khu đông dân cư đang ùn tắc, người điều khiển xe mô tô có văn hóa giao thông sẽ lựa chọn cách xử lý tình huống nào dưới đây?

104 / 200

104. Khi điều khiển xe mô tô tay ga xuống đường dốc dài, độ dốc cao, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào dưới đây để bảo đảm an toàn?

105 / 200

105. Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải làm gì để bảo đảm an toàn?

106 / 200

106. Khi điều khiển xe qua đường sắt, người lái xe cần phải thực hiện các thao tác nào dưới đây để bảo đảm an toàn?

107 / 200

107. Khi tầm nhìn bị hạn chế bởi sương mù hoặc mưa to, người lái xe phải thực hiện các thao tác nào để bảo đảm an toàn?

108 / 200

108. Khi đèn pha của xe đi ngược chiều gây chói mắt, làm giảm khả năng quan sát trên đường, người lái xe xử lý như thế nào dưới đây để bảo đảm an toàn?

109 / 200

109. Điều khiển xe ô tô trong trời mưa, người lái xe phải xử lý như thế nào để bảo đảm an toàn?

110 / 200

110. Những thói quen nào dưới đây khi điều khiển xe mô tô tay ga tham gia giao thông dễ gây tai nạn nguy hiểm?

111 / 200

111. Khi điều khiển xe mô tô quay đầu, người lái xe cần thực hiện như thế nào để bảo đảm an toàn?

112 / 200

112. Để bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe mô tô hai bánh cần điều khiển tay ga như thế nào?

113 / 200

113. Để tránh đổ, ngã khi điều khiển xe mô tô hai bánh ở nơi đường xấu, nhỏ và hẹp, người lái xe cần xử lý như thế nào?

114 / 200

114. Các biện pháp tiết kiệm nhiên liệu khi chạy xe?

115 / 200

115. Để đạt được hiệu quả phanh cao nhất, người lái xe mô tô phải sử dụng các kỹ năng như thế nào dưới đây?

116 / 200

116. Tay ga trên xe mô tô hai bánh có tác dụng gì dưới đây?

117 / 200

117. Gương chiếu hậu của xe mô tô hai bánh có tác dụng gì dưới đây?

118 / 200

118. Trong các loại nhiên liệu dưới đây, loại nhiên liệu nào giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

119 / 200

119. Những hành vi nào sau đây thể hiện là người có văn hóa giao thông?

120 / 200

120. Khái niệm về văn hóa giao thông được hiểu như thế nào là đúng?

121 / 200

121. Người lái xe không điều khiển xe đi đúng làn đường quy định, phóng nhanh, vượt ẩu, vượt đèn đỏ, đi vào đường cấm được coi là hành vi nào trong các hành vi dưới đây?

122 / 200

122. Người lái xe có văn hóa giao thông khi tham gia giao thông đường bộ phải đáp ứng các điều kiện nào dưới đây?

123 / 200

123. Người lái xe mô tô có văn hóa giao thông khi tham gia giao thông phải tuân thủ những quy định nào dưới đây?

124 / 200

124. Trong các hành vi dưới đây, người lái xe có văn hóa giao thông phải ứng xử như thế nào?

125 / 200

125. Khi tham gia giao thông việc sử dụng còi xe nên dùng như thế nào để thể hiện là người có văn hóa giao thông?

126 / 200

126. Biển nào cấm máy kéo?
1. Biển 1. 2. Biển 2 và biển 3. 3. Biển 1 và biển 3. 4. Cả ba biển.

127 / 200

127. Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô ba bánh chở hàng đi qua?
1. Biển 1 và biển 2. 2. Biển 1 và biển 3. 3. Biển 2 và biển 3.

128 / 200

128. Biển nào dưới đây xe gắn máy được phép đi vào?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Cả hai biển.

129 / 200

129. Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô đi vào?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Biển 3.

130 / 200

130. Khi gặp biển nào thì xe mô tô hai bánh được đi vào?
1. Không biển nào. 2. Biển 1 và biển 2. 3. Biển 2 và biển 3. 4. Cả ba biển.

131 / 200

131. Biển nào cấm quay đầu xe?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Không biển nào. 4. Cả hai biển.

132 / 200

132. Biển nào cấm xe rẽ trái?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Cả hai biển.

133 / 200

133. Khi gặp biển nào xe được rẽ trái?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Không biển nào.

134 / 200

134. Biển nào cấm các phương tiện rẽ phải?
1. Biển 1 và biển 2. 2. Biển 1 và biển 3. 3. Biển 2 và biển 3. 4. Cả ba biển.

135 / 200

135. Biển nào cấm các phương tiện rẽ trái?
1. Biển 1 và biển 2. 2. Biển 1 và biển 3. 3. Biển 2 và biển 3. 4. Cả ba biển.

136 / 200

136. Biển nào xe được phép rẽ trái?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Không biển nào.

137 / 200

137. Biển nào xe quay đầu không bị cấm?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Cả hai biển.

138 / 200

138. Biển nào xe được phép quay đầu nhưng không được rẽ trái?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Cả hai biển.

139 / 200

139. Biển nào là biển Cấm đi ngược chiều?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Cả ba biển.

140 / 200

140. Biển nào dưới đây các phương tiện không được phép đi vào?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Biển 1 và biển 2.

141 / 200

141. Khi gặp biển nào xe ưu tiên theo luật định vẫn phải dừng lại?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Cả ba biển.

142 / 200

142. Biển nào cấm tất cả các loại xe cơ giới và thô sơ đi lại trên đường, trừ xe ưu tiên theo luật định (nếu đường vẫn cho xe chạy được)?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Cả hai biển.

143 / 200

143. Biển báo này có ý nghĩa như thế nào?
1. Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm cho các phương tiện là 70 km/h. 2. Tốc độ tối thiểu cho phép về ban đêm cho các phương tiện là 70 km/h.

144 / 200

144. Biển này có hiệu lực đối với xe mô tô hai bánh, ba bánh chở hàng không?
1. Có. 2. Không.

145 / 200

145. Biển này có ý nghĩa như thế nào?
1. Cấm xe cơ giới (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi thẳng. 2. Cấm các loại xe cơ giới và xe mô tô (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi về bên trái và bên phải. 3. Hướng trái và phải không cấm xe cơ giới.

146 / 200

146. Biển phụ đặt dưới biển cấm bóp còi có ý nghĩa như thế nào?
1. Báo khoảng cách đến nơi cấm bóp còi. 2. Chiều dài đoạn đường cấm bóp còi từ nơi đặt biển. 3. Báo cấm dùng còi có độ vang xa 500m.

147 / 200

147. Chiều dài đoạn đường 500 m từ nơi đặt biển này, người lái xe có được phép bấm còi không?
1. Được phép. 2. Không được phép.

148 / 200

148. Biển nào xe mô tô hai bánh được đi vào?
1. Biển 1 và biển 2. 2. Biển 1 và biển 3. 3. Biển 2 và biển 3.

149 / 200

149. Biển nào xe mô tô hai bánh không được đi vào?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Biển 3.

150 / 200

150. Ba biển này có hiệu lực như thế nào?
1. Cấm các loại xe ở biển phụ đi vào. 2. Cấm các loại xe cơ giới đi vào trừ loại xe ở biển phụ.

151 / 200

151. Biển này có ý nghĩa như thế nào?
1. Cấm dừng xe về hướng bên trái. 2. Cấm dừng và đỗ xe theo hướng bên phải. 3. Được phép đỗ xe và dừng xe theo hướng bên phải.

152 / 200

152. Biển nào là biển Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm?
1. Biển 1. 2. Biển 2. 3. Cả hai biển.

153 / 200

153. Biển nào báo hiệu hạn chế tốc độ của phương tiện không vượt quá trị số ghi trên biển?
1. Biển 1. 2. Biển 2.

154 / 200

154. Số 50 ghi trên biển báo dưới đây có ý nghĩa như thế nào?
1. Tốc độ tối đa các xe cơ giới được phép chạy. 2. Tốc độ tối thiểu các xe cơ giới được phép chạy.

155 / 200

155. Biển báo dưới đây có ý nghĩa như thế nào?
1. Báo hiệu tốc độ tối đa cho phép các xe cơ giới chạy. 2. Báo hiệu tốc độ tối thiểu cho phép các xe cơ giới chạy.

156 / 200

156. Gặp biển nào người lái xe phải nhường đường cho người đi bộ?

157 / 200

157. Biển nào chỉ đường dành cho người đi bộ, các loại xe không được đi vào khi gặp biển này?

158 / 200

158. Biển nào báo hiệu Đường dành cho xe thô sơ?

159 / 200

159. Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau nguy hiểm?

160 / 200

160. Biển nào báo hiệu Giao nhau với đường sắt có rào chắn?

161 / 200

161. Biển nào báo hiệu Giao nhau có tín hiệu đèn?

162 / 200

162. Biển nào báo hiệu nguy hiểm giao nhau với đường sắt?

163 / 200

163. Biển nào báo hiệu đường bộ giao nhau với đường sắt không có rào chắn?

164 / 200

164. Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau giữa đường bộ và đường sắt?

165 / 200

165. Biển nào báo hiệu Cửa chui?

166 / 200

166. Hai biển này có ý nghĩa như thế nào?

167 / 200

167. Biển nào báo hiệu Hết đoạn đường ưu tiên?

168 / 200

168. Biển nào báo hiệu, chỉ dẫn xe đi trên đường này được quyền ưu tiên qua nơi giao nhau?

169 / 200

169. Biển nào báo hiệu Giao nhau với đường không ưu tiên?

170 / 200

170. Biển nào báo hiệu Giao nhau với đường ưu tiên?

171 / 200

171. Biển nào báo hiệu Đường giao nhau của các tuyến đường cùng cấp?

172 / 200

172. Biển nào báo hiệu Đường hai chiều?

173 / 200

173. Biển nào báo hiệu phải giảm tốc độ, nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp?

174 / 200

174. Biển nào chỉ dẫn Được ưu tiên qua đường hẹp?

175 / 200

175. Biển nào báo hiệu Đường đôi?

176 / 200

176. Biển nào báo hiệu Kết thúc đường đôi?

177 / 200

177. Biển nào báo hiệu Giao nhau với đường hai chiều?

178 / 200

178. Biển nào báo hiệu Giao nhau với đường hai chiều?

179 / 200

179. Biển nào báo hiệu Chú ý chướng ngại vật?

180 / 200

180. Biển nào báo hiệu Đường hầm?

181 / 200

181. Biển nào dưới đây là biển Cầu hẹp?

182 / 200

182. Gặp biển nào người tham gia giao thông phải đi chậm và thận trọng đề phòng khả năng xuất hiện và di chuyển bất ngờ của trẻ em trên mặt đường?

183 / 200

183. Biển nào chỉ dẫn nơi bắt đầu đoạn đường dành cho người đi bộ?

184 / 200

184. Biển nào dưới đây báo hiệu gần đến đoạn đường thường có trẻ em đi ngang qua?

185 / 200

185. Biển nào sau đây là biển Dốc xuống nguy hiểm?

186 / 200

186. Biển báo này có ý nghĩa như thế nào?

187 / 200

187. Các biển báo này có ý nghĩa như thế nào?

188 / 200

188. Biển nào báo hiệu các phương tiện phải tuân thủ tốc độ tối đa cho phép trên từng làn đường?

189 / 200

189. Khi gặp biển nào thì các phương tiện không được đi vào, trừ xe ô tô và xe mô tô?

190 / 200

190. Biển này có ý nghĩa như thế nào?

191 / 200

191. Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ sang hướng khác?

192 / 200

192. Biển nào báo hiệu Hướng đi thẳng phải theo?

193 / 200

193. Biển nào báo hiệu Đường một chiều?

194 / 200

194. Trong các biển dưới đây biển nào là biển Hết tốc độ tối đa cho phép?

195 / 200

195. Trong các biển dưới đây biển nào là biển Hết tốc độ tối thiểu?

196 / 200

196. Biển nào dưới đây báo hiệu hết cấm vượt?

197 / 200

197. Trong các biển dưới đây biển nào là biển Hết mọi lệnh cấm?

198 / 200

198. Biển nào cho phép được quay đầu xe đi theo hướng ngược lại khi đặt biển trước ngã ba, ngã tư?

199 / 200

199. Biển nào không cho phép rẽ phải?

200 / 200

200. Khi đến chỗ giao nhau, gặp biển nào thì người lái xe không được cho xe đi thẳng, phải rẽ sang hướng khác?