Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

1. Trong văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng luận cứ có vai trò gì?

A. Để làm cho bài văn trở nên dài dòng.
B. Là những dẫn chứng, lý lẽ, bằng chứng để chứng minh, bảo vệ cho luận điểm.
C. Là những từ ngữ miêu tả cảm xúc cá nhân.
D. Là các câu hỏi mở không cần trả lời.

2. Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, nụ cười có thể truyền tải những thông điệp gì?

A. Chỉ sự tức giận.
B. Sự đồng ý hoặc không đồng ý một cách tùy tiện.
C. Sự thân thiện, cởi mở, đồng tình, hoặc đôi khi là sự mỉa mai, gượng gạo.
D. Sự từ chối hoàn toàn mọi giao tiếp.

3. Việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn nghị luận nhằm mục đích chính là gì?

A. Nhằm hỏi trực tiếp để nhận câu trả lời.
B. Nhằm khẳng định, nhấn mạnh ý kiến, hoặc gợi mở suy nghĩ cho người đọc.
C. Nhằm làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
D. Nhằm thể hiện sự thiếu tự tin của người viết.

4. Trong giao tiếp trực tuyến, việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có vai trò gì?

A. Làm cho văn bản trở nên thiếu chuyên nghiệp.
B. Bổ sung sắc thái tình cảm, giúp truyền đạt ý định rõ ràng hơn, tránh hiểu lầm.
C. Thay thế hoàn toàn cho việc sử dụng từ ngữ.
D. Chỉ dùng trong các cuộc trò chuyện cá nhân.

5. Khi viết email công việc, nguyên tắc ngắn gọn và đi thẳng vào vấn đề có ý nghĩa gì?

A. Để thể hiện sự thiếu chuyên nghiệp.
B. Tôn trọng thời gian của người nhận và giúp truyền đạt thông tin hiệu quả nhất.
C. Khuyến khích người nhận dành nhiều thời gian đọc.
D. Làm cho nội dung email trở nên mơ hồ.

6. Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận điểm đóng vai trò gì?

A. Là bằng chứng cụ thể để chứng minh cho ý kiến.
B. Là ý kiến cốt lõi, quan điểm chính mà người viết muốn truyền đạt.
C. Là những từ ngữ miêu tả chi tiết, sinh động.
D. Là các câu hỏi tu từ nhằm thu hút sự chú ý.

7. Trong một bài phát biểu, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo sự kết nối và thu hút người nghe?

A. Sử dụng từ ngữ chuyên ngành phức tạp.
B. Giọng điệu và ngôn ngữ cơ thể.
C. Trình bày thông tin một cách khô khan, chi tiết.
D. Đọc nguyên văn bài phát biểu đã chuẩn bị sẵn.

8. Khi đánh giá một bài phát biểu, yếu tố nào phản ánh sức thuyết phục của người nói?

A. Độ dài của bài phát biểu.
B. Sự rõ ràng của luận điểm, tính logic của luận cứ và cách diễn đạt mạch lạc.
C. Số lượng từ ngữ hoa mỹ được sử dụng.
D. Khả năng ghi nhớ chi tiết của người nói.

9. Trong tác phẩm Truyện Kiều, Nguyễn Du đã sử dụng biện pháp tu từ nào chủ yếu để khắc họa tính cách và số phận của nhân vật Thúy Kiều?

A. Chủ yếu sử dụng phép so sánh và nhân hóa.
B. Chủ yếu sử dụng phép ẩn dụ và hoán dụ.
C. Chủ yếu sử dụng phép điệp ngữ và câu hỏi tu từ.
D. Chủ yếu sử dụng phép nói quá và nói giảm nói tránh.

10. Biện pháp tu từ hoán dụ thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

A. Thay thế một sự vật bằng một sự vật khác hoàn toàn không liên quan.
B. Lấy một bộ phận để chỉ toàn thể, hoặc ngược lại, lấy cái cụ thể để chỉ cái trừu tượng.
C. Làm cho ý nghĩa của câu trở nên mâu thuẫn và khó hiểu.
D. Tạo ra sự lặp lại ý nghĩa để nhấn mạnh.

11. Phân tích ý nghĩa của từ máu trong câu Máu có trong huyết quản của người anh hùng và Máu đã đổ trên chiến trường. Đâu là cách diễn giải đúng?

A. Cả hai câu đều chỉ nghĩa đen của từ máu.
B. Câu đầu dùng nghĩa bóng (tinh thần, sự sống), câu sau dùng nghĩa đen (chất lỏng sinh học).
C. Câu đầu dùng nghĩa đen, câu sau dùng nghĩa bóng.
D. Cả hai câu đều chỉ nghĩa bóng.

12. Phân biệt nghĩa đen và nghĩa bóng của từ ngữ trong văn học, đâu là điểm khác biệt cơ bản?

A. Nghĩa đen là ý nghĩa trực tiếp, còn nghĩa bóng là ý nghĩa được suy ra từ hoàn cảnh, ẩn dụ.
B. Nghĩa đen luôn mang tính tiêu cực, còn nghĩa bóng luôn mang tính tích cực.
C. Nghĩa đen chỉ dùng trong văn nói, nghĩa bóng chỉ dùng trong văn viết.
D. Nghĩa đen là ý nghĩa khách quan, nghĩa bóng là ý nghĩa chủ quan của người nói.

13. Trong một bài phỏng vấn, người phỏng vấn nên đặt câu hỏi như thế nào để khuyến khích người được phỏng vấn chia sẻ sâu hơn?

A. Đặt những câu hỏi đóng, chỉ có một hoặc hai phương án trả lời.
B. Đặt những câu hỏi mở, gợi mở, khuyến khích người nói phân tích và bày tỏ quan điểm cá nhân.
C. Ngắt lời người được phỏng vấn thường xuyên.
D. Chỉ hỏi những câu hỏi có sẵn mà không linh hoạt.

14. Phân tích câu Chao ôi!- một thán từ được sử dụng để biểu thị cảm xúc gì?

A. Sự ngạc nhiên.
B. Sự hài lòng.
C. Sự tiếc nuối, xót xa, hoặc cảm thán mạnh.
D. Sự giận dữ.

15. Khái niệm khung khổ pháp lý trong giao tiếp có vai trò gì quan trọng nhất?

A. Đảm bảo sự tự do ngôn luận tuyệt đối.
B. Xác định giới hạn và quy tắc ứng xử, đảm bảo tính minh bạch và công bằng.
C. Khuyến khích sự sáng tạo không giới hạn trong mọi tình huống.
D. Tạo điều kiện để mọi ý kiến cá nhân đều được ưu tiên.

16. Biện pháp tu từ điệp cấu trúc trong thơ ca có tác dụng chính là gì?

A. Làm giảm nhịp điệu của bài thơ.
B. Nhấn mạnh ý tưởng, tạo nhịp điệu mạnh mẽ và cảm xúc dâng trào.
C. Làm cho ý nghĩa của câu trở nên mâu thuẫn.
D. Thể hiện sự thiếu sáng tạo của tác giả.

17. Tác dụng của việc sử dụng phép đối trong thơ ca là gì?

A. Làm tăng tính phức tạp, khó hiểu của bài thơ.
B. Tạo sự hài hòa, cân đối, nhấn mạnh ý tưởng và làm nổi bật sự tương phản.
C. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các chi tiết không quan trọng.
D. Đảm bảo tính khách quan, loại bỏ cảm xúc cá nhân.

18. Biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác giúp tác phẩm văn học có đặc điểm gì nổi bật?

A. Tạo ra sự nhàm chán, lặp lại ý tưởng.
B. Làm cho các giác quan được liên kết, tạo ra những hình ảnh độc đáo, giàu sức gợi.
C. Giúp người đọc dễ dàng phân tích cấu trúc ngữ pháp.
D. Đảm bảo tính khách quan, không có yếu tố cảm xúc.

19. Phân tích câu Mẹ đã về rồi theo ngữ cảnh, nếu người nói muốn thể hiện sự vui mừng, thì yếu tố nào quyết định ý nghĩa đó?

A. Ngữ pháp của câu.
B. Từ rồi.
C. Ngữ điệu và ngữ cảnh giao tiếp.
D. Chủ ngữ Mẹ.

20. Trong văn bản thông báo, yếu tố nào là bắt buộc phải có để đảm bảo tính pháp lý và hiệu lực?

A. Chỉ cần nội dung rõ ràng.
B. Chữ ký và con dấu (nếu có) của cơ quan ban hành.
C. Hình ảnh minh họa sinh động.
D. Lời kêu gọi hành động.

21. Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

A. Từ đồng âm có âm giống nhau, nghĩa khác nhau; từ đồng nghĩa có âm và nghĩa khác nhau nhưng cùng ý nghĩa.
B. Từ đồng âm có âm giống nhau, nghĩa khác nhau; từ đồng nghĩa có âm giống nhau, nghĩa giống hoặc tương tự nhau.
C. Từ đồng âm có âm và nghĩa giống nhau; từ đồng nghĩa có âm khác nhau, nghĩa khác nhau.
D. Từ đồng âm chỉ có trong văn cổ; từ đồng nghĩa chỉ dùng trong văn hiện đại.

22. Trong văn bản hành chính, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực nhằm mục đích gì?

A. Để làm cho văn bản trở nên hoa mỹ.
B. Thể hiện tính khách quan, nghiêm túc, lịch sự và đảm bảo tính pháp lý.
C. Tạo sự gần gũi, thân mật với người đọc.
D. Khuyến khích sự sáng tạo trong cách diễn đạt.

23. Biện pháp tu từ nhân hóa trong văn học có chức năng chính là gì?

A. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi với con người.
B. Tăng cường tính khách quan, chính xác của thông tin.
C. Tạo ra sự bất ngờ bằng cách đảo ngược ý nghĩa.
D. Làm cho lời nói trở nên khiêm tốn hơn.

24. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu Dù mưa to, chúng tôi vẫn đi làm. Câu Dù mưa to thuộc loại mệnh đề nào?

A. Mệnh đề chính.
B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ.
C. Mệnh đề quan hệ.
D. Mệnh đề danh ngữ.

25. Trong một bài văn thuyết minh, vai trò của các chi tiết minh họa là gì?

A. Làm cho bài văn trở nên khó hiểu hơn.
B. Giúp người đọc hình dung rõ ràng, sinh động về đối tượng được thuyết minh và tăng tính thuyết phục.
C. Tạo sự khác biệt với các bài văn khác.
D. Thay thế cho các luận điểm chính.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

1. Trong văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng luận cứ có vai trò gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

2. Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, nụ cười có thể truyền tải những thông điệp gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

3. Việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn nghị luận nhằm mục đích chính là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

4. Trong giao tiếp trực tuyến, việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có vai trò gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

5. Khi viết email công việc, nguyên tắc ngắn gọn và đi thẳng vào vấn đề có ý nghĩa gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

6. Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận điểm đóng vai trò gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

7. Trong một bài phát biểu, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo sự kết nối và thu hút người nghe?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

8. Khi đánh giá một bài phát biểu, yếu tố nào phản ánh sức thuyết phục của người nói?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

9. Trong tác phẩm Truyện Kiều, Nguyễn Du đã sử dụng biện pháp tu từ nào chủ yếu để khắc họa tính cách và số phận của nhân vật Thúy Kiều?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

10. Biện pháp tu từ hoán dụ thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

11. Phân tích ý nghĩa của từ máu trong câu Máu có trong huyết quản của người anh hùng và Máu đã đổ trên chiến trường. Đâu là cách diễn giải đúng?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

12. Phân biệt nghĩa đen và nghĩa bóng của từ ngữ trong văn học, đâu là điểm khác biệt cơ bản?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

13. Trong một bài phỏng vấn, người phỏng vấn nên đặt câu hỏi như thế nào để khuyến khích người được phỏng vấn chia sẻ sâu hơn?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

14. Phân tích câu Chao ôi!- một thán từ được sử dụng để biểu thị cảm xúc gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

15. Khái niệm khung khổ pháp lý trong giao tiếp có vai trò gì quan trọng nhất?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp tu từ điệp cấu trúc trong thơ ca có tác dụng chính là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

17. Tác dụng của việc sử dụng phép đối trong thơ ca là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác giúp tác phẩm văn học có đặc điểm gì nổi bật?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

19. Phân tích câu Mẹ đã về rồi theo ngữ cảnh, nếu người nói muốn thể hiện sự vui mừng, thì yếu tố nào quyết định ý nghĩa đó?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

20. Trong văn bản thông báo, yếu tố nào là bắt buộc phải có để đảm bảo tính pháp lý và hiệu lực?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

21. Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

22. Trong văn bản hành chính, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực nhằm mục đích gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

23. Biện pháp tu từ nhân hóa trong văn học có chức năng chính là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

24. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu Dù mưa to, chúng tôi vẫn đi làm. Câu Dù mưa to thuộc loại mệnh đề nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 29

Tags: Bộ đề 1

25. Trong một bài văn thuyết minh, vai trò của các chi tiết minh họa là gì?