Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 100 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 100 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
1. Giá trị của chữ số 7 trong số 75832 là:
A. 70000
B. 7000
C. 700
D. 7
2. Một nhà máy sản xuất 45000 sản phẩm trong quý 1. Quý 2 sản xuất ít hơn quý 1 là 5000 sản phẩm. Hỏi quý 2 nhà máy sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
A. 40000 sản phẩm
B. 50000 sản phẩm
C. 39000 sản phẩm
D. 40500 sản phẩm
3. So sánh hai số: $67890$ và $67980$. Số nào lớn hơn?
A. $67980$
B. $67890$
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
4. Tính giá trị của biểu thức: $100000 - (50000 - 20000)$.
A. 70000
B. 30000
C. 80000
D. 50000
5. Một cửa hàng bán được 15000 kg gạo trong tháng trước và 23500 kg gạo trong tháng này. Hỏi cả hai tháng cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. 38500 kg
B. 37500 kg
C. 39500 kg
D. 38000 kg
6. Số bé nhất có 6 chữ số là:
A. 100000
B. 99999
C. 10000
D. 111111
7. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99999
B. 10000
C. 100000
D. 9999
8. Có 60000 viên bi chia đều vào các hộp, mỗi hộp có 5000 viên bi. Hỏi có bao nhiêu hộp như vậy?
A. 12 hộp
B. 10 hộp
C. 15 hộp
D. 8 hộp
9. Trong phép tính $25000 + 34500 = ?$, kết quả là:
A. 59500
B. 60000
C. 58500
D. 59000
10. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 15000 thì được 30000. Số đó là:
A. 15000
B. 45000
C. 25000
D. 10000
11. Một quyển sách có giá 35000 đồng. Mua 3 quyển sách như vậy hết bao nhiêu tiền?
A. 105000 đồng
B. 100000 đồng
C. 10500 đồng
D. 115000 đồng
12. Một phép nhân có thừa số thứ nhất là 4000 và thừa số thứ hai là 5. Tích của hai số đó là bao nhiêu?
A. 20000
B. 2000
C. 10000
D. 200000
13. Thực hiện phép trừ $85000 - 12300$. Kết quả đúng là:
A. 72700
B. 73700
C. 72000
D. 73000
14. Số 54321 đọc là:
A. Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt
B. Năm mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt
C. Năm tư nghìn ba trăm hai mươi mốt
D. Năm mươi bốn nghìn ba mươi hai mươi mốt
15. Viết số gồm chín mươi nghìn, năm trăm linh hai dưới dạng chữ số là:
A. 90502
B. 95002
C. 90052
D. 95200