Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

1. Phong cách ngôn ngữ nào thường có xu hướng dùng từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm, mang tính thẩm mỹ cao?

A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

2. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm tâm hồn con.

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.

3. Cụm từ Thẳng như ruột ngựa dùng để miêu tả đặc điểm gì?

A. Sự thẳng thắn, trung thực, không quanh co.
B. Sự cong queo, uốn lượn.
C. Sự yếu ớt, dễ bị tổn thương.
D. Sự kiên định, không lay chuyển.

4. Theo phân tích phong cách ngôn ngữ, đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

A. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học và ngôn ngữ trang trọng.
B. Tính cá thể hóa cao, gần gũi, xuề xòa, đôi khi thiếu chuẩn mực.
C. Chứa đựng nhiều yếu tố biểu cảm, ẩn dụ, tượng trưng.
D. Tính chính xác, logic, mạch lạc, chặt chẽ về cấu trúc.

5. Thành ngữ Nước đổ lá khoai diễn tả điều gì?

A. Sự việc xảy ra nhanh chóng, khó nắm bắt.
B. Sự việc qua đi nhanh, không để lại dấu vết gì.
C. Sự việc được thực hiện cẩn thận, tỉ mỉ.
D. Sự việc mang lại hiệu quả lớn lao.

6. Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng các từ ngữ mang tính trừu tượng, khái quát cao?

A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

7. Thành ngữ Đi một ngày đàng, học một sàng khôn đề cao giá trị nào?

A. Sự giàu có, sung túc.
B. Sự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm qua trải nghiệm thực tế.
C. Sự nhàn rỗi, không làm gì cả.
D. Sự phụ thuộc vào người khác.

8. Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: Dù cho anh ấy cố gắng nhiều lắm nhưng kết quả vẫn không như mong đợi.

A. Sai cách dùng quan hệ từ dù cho.
B. Sai cách dùng cặp quan hệ từ dù... nhưng.
C. Sai cách dùng phó từ lắm.
D. Câu này không có lỗi ngữ pháp.

9. Phân tích vai trò của dấu chấm phẩy (;) trong câu: Trời đã về chiều; những cánh chim rủ nhau bay về tổ.

A. Đánh dấu kết thúc một câu.
B. Ngăn cách các thành phần biệt lập.
C. Ngăn cách hai vế câu có quan hệ tương phản.
D. Ngăn cách hai vế câu độc lập có quan hệ gần gũi về ý nghĩa.

10. Trong văn bản hành chính, mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan là gì?

A. Tạo sự gần gũi, thân mật với người đọc.
B. Thể hiện tính hiệu lực, pháp lý và sự nghiêm túc của văn bản.
C. Khuyến khích sự sáng tạo, biểu cảm của người viết.
D. Làm cho văn bản trở nên phức tạp, khó hiểu hơn.

11. Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng các câu văn ngắn, cấu trúc đơn giản, nhịp điệu nhanh?

A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
D. Phong cách ngôn ngữ báo chí (trong một số thể loại).

12. Xác định lỗi diễn đạt ở câu: Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng nên tôi phải sửa nó.

A. Lỗi lặp từ xe đạp.
B. Lỗi dùng đại từ nó không rõ nghĩa.
C. Lỗi dùng quan hệ từ nên không phù hợp.
D. Câu này không có lỗi diễn đạt.

13. Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu: Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm và du dương.

A. Dùng từ truyền cảm không phù hợp.
B. Dùng từ du dương không phù hợp.
C. Hai từ truyền cảm và du dương đồng nghĩa, lặp ý.
D. Câu này không có lỗi dùng từ.

14. Trong phong cách ngôn ngữ nào, việc sử dụng các câu hỏi tu từ và các từ ngữ biểu cảm là rất phổ biến?

A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

15. Trong giao tiếp, khi ai đó nói điều gì đó bạn không chắc chắn, bạn nên sử dụng cụm từ nào để thể hiện sự nghi ngờ một cách lịch sự?

A. Bạn nói sai rồi!
B. Tôi không tin bạn.
C. Theo tôi được biết thì..., Có lẽ là...
D. Bạn thật ngốc nghếch.

16. Trong các biện pháp tu từ, lá rụng về cội thuộc loại nào và mang ý nghĩa gì?

A. Hoán dụ, chỉ sự vật trung tâm.
B. Ẩn dụ, chỉ sự trở về nguồn cội, nguồn gốc.
C. So sánh, chỉ sự giống nhau về hình thức.
D. Nhân hóa, gán cho vật ý nghĩa con người.

17. Câu: Anh ấy là người rất uy tín trong công việc. Từ uy tín ở đây có nghĩa là gì?

A. Có sức khỏe tốt.
B. Có khả năng làm việc nhanh.
C. Được mọi người tin cậy và đánh giá cao.
D. Có địa vị cao trong xã hội.

18. Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng để truyền đạt thông tin nhanh chóng và hiệu quả?

A. Ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
B. Cấu trúc câu phức tạp, nhiều mệnh đề.
C. Ngôn ngữ ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ.

19. Thành ngữ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây khuyên nhủ điều gì?

A. Chỉ quan tâm đến lợi ích trước mắt.
B. Biết ơn và ghi nhớ công lao của người đi trước.
C. Sống ích kỷ, chỉ biết mình.
D. Phải tự mình làm mọi thứ mà không cần ai giúp.

20. Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, việc sử dụng các biện pháp tu từ có mục đích chính là gì?

A. Tăng tính chính xác, logic cho nội dung.
B. Đảm bảo tính khách quan, khoa học.
C. Tạo hiệu quả thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc.
D. Giảm thiểu số lượng từ ngữ cần sử dụng.

21. Xác định lỗi dùng dấu câu ở câu sau: Hôm nay lớp học thật sôi nổi, các bạn thảo luận rất tích cực.

A. Thiếu dấu phẩy sau Hôm nay.
B. Thiếu dấu chấm lửng sau sôi nổi.
C. Sai cách dùng dấu phẩy, nên dùng dấu chấm.
D. Câu này không có lỗi dùng dấu câu.

22. Trong giao tiếp, khi muốn thể hiện sự tôn trọng người đối diện, chúng ta nên sử dụng cách xưng hô nào?

A. Xưng tao, mày để tạo sự thân mật.
B. Xưng tôi, bạn hoặc các danh xưng phù hợp với vai vế.
C. Luôn xưng con, bố mẹ bất kể hoàn cảnh.
D. Tránh xưng hô để giảm bớt sự phụ thuộc.

23. Thành ngữ Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng nói về yếu tố nào ảnh hưởng đến con người?

A. Sức khỏe.
B. Môi trường sống và các mối quan hệ xung quanh.
C. Sự giàu có.
D. Thời tiết.

24. Trong văn nghị luận, phương pháp lập luận nào thường được sử dụng để bác bỏ ý kiến sai trái?

A. Diễn dịch.
B. Quy nạp.
C. Phản chứng.
D. So sánh.

25. Biện pháp tu từ Nắng vàng như rót mật xuống đường thuộc loại nào?

A. Ẩn dụ.
B. Hoán dụ.
C. Nhân hóa.
D. So sánh.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

1. Phong cách ngôn ngữ nào thường có xu hướng dùng từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm, mang tính thẩm mỹ cao?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

2. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm tâm hồn con.

3 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

3. Cụm từ Thẳng như ruột ngựa dùng để miêu tả đặc điểm gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

4. Theo phân tích phong cách ngôn ngữ, đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

5. Thành ngữ Nước đổ lá khoai diễn tả điều gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

6. Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng các từ ngữ mang tính trừu tượng, khái quát cao?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

7. Thành ngữ Đi một ngày đàng, học một sàng khôn đề cao giá trị nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

8. Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: Dù cho anh ấy cố gắng nhiều lắm nhưng kết quả vẫn không như mong đợi.

9 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

9. Phân tích vai trò của dấu chấm phẩy (;) trong câu: Trời đã về chiều; những cánh chim rủ nhau bay về tổ.

10 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

10. Trong văn bản hành chính, mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

11. Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng các câu văn ngắn, cấu trúc đơn giản, nhịp điệu nhanh?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

12. Xác định lỗi diễn đạt ở câu: Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng nên tôi phải sửa nó.

13 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

13. Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu: Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm và du dương.

14 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

14. Trong phong cách ngôn ngữ nào, việc sử dụng các câu hỏi tu từ và các từ ngữ biểu cảm là rất phổ biến?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

15. Trong giao tiếp, khi ai đó nói điều gì đó bạn không chắc chắn, bạn nên sử dụng cụm từ nào để thể hiện sự nghi ngờ một cách lịch sự?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

16. Trong các biện pháp tu từ, lá rụng về cội thuộc loại nào và mang ý nghĩa gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

17. Câu: Anh ấy là người rất uy tín trong công việc. Từ uy tín ở đây có nghĩa là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

18. Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng để truyền đạt thông tin nhanh chóng và hiệu quả?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

19. Thành ngữ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây khuyên nhủ điều gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

20. Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, việc sử dụng các biện pháp tu từ có mục đích chính là gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

21. Xác định lỗi dùng dấu câu ở câu sau: Hôm nay lớp học thật sôi nổi, các bạn thảo luận rất tích cực.

22 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

22. Trong giao tiếp, khi muốn thể hiện sự tôn trọng người đối diện, chúng ta nên sử dụng cách xưng hô nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

23. Thành ngữ Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng nói về yếu tố nào ảnh hưởng đến con người?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

24. Trong văn nghị luận, phương pháp lập luận nào thường được sử dụng để bác bỏ ý kiến sai trái?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 kết nối tri thức tuần 7

Tags: Bộ đề 1

25. Biện pháp tu từ Nắng vàng như rót mật xuống đường thuộc loại nào?