Trắc nghiệm Toán học 3 kết nối bài 25 Phép chia hết, phép chia có dư
Trắc nghiệm Toán học 3 kết nối bài 25 Phép chia hết, phép chia có dư
1. Nếu $30 = 6 \times 5 + 0$, thì 30 chia hết cho mấy?
A. Chỉ chia hết cho 5
B. Chỉ chia hết cho 6
C. Chia hết cho cả 5 và 6
D. Không chia hết cho 5 hay 6
2. Trong phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số nào?
A. Số bị chia
B. Thương
C. Số chia
D. Số dư bằng 0
3. Số nào chia hết cho 3?
4. Khi chia 27 cho 5, số dư là bao nhiêu?
5. Cho biết $45 \div 9 = 5$. Điều này có nghĩa là gì?
A. 45 chia 5 dư 9
B. 45 chia hết cho 9
C. 9 chia hết cho 45
D. Thương là 9, số dư là 5
6. Nếu một số chia cho 7 có số dư là 0, thì số đó là bội của số nào?
A. 7
B. 1
C. Bất kỳ số nào
D. Số dư
7. Khi chia một số cho 1, số dư là bao nhiêu?
A. 1
B. 0
C. Số đó
D. Không xác định
8. Số nào sau đây KHÔNG chia hết cho 2?
9. Trong phép chia $19 \div 3$, số bị chia là bao nhiêu?
10. Số nào có thể viết dưới dạng $a \times b$ với $a$ và $b$ là các số tự nhiên khác 1?
11. Số 23 chia cho 4 có thể viết dưới dạng $23 = 4 \times q + r$, trong đó $0 \le r < 4$. Giá trị của $q$ và $r$ lần lượt là:
A. $q=5, r=3$
B. $q=6, r=-1$
C. $q=4, r=7$
D. $q=5, r=5$
12. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
13. Phép chia nào có số dư là 0?
A. $10 \div 3$
B. $12 \div 4$
C. $14 \div 5$
D. $17 \div 6$
14. Phép chia nào có thương là 6 và số dư là 2?
A. $18 \div 3$
B. $20 \div 3$
C. $26 \div 4$
D. $20 \div 4$
15. Số 100 chia cho 7 có số dư là bao nhiêu?