Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 2 các phép tính với số tự nhiên bài 35 Luyện tập
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 2 các phép tính với số tự nhiên bài 35 Luyện tập
1. Thương của phép chia $8000$ cho $40$ là bao nhiêu?
A. $200$
B. $20$
C. $2000$
D. $20000$
2. Tìm số liền sau của số lớn nhất có $4$ chữ số.
A. $10000$
B. $9999$
C. $10001$
D. $9990$
3. Có $6$ thùng, mỗi thùng chứa $120$ lít dầu. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít dầu?
A. $720$ lít
B. $600$ lít
C. $7200$ lít
D. $126$ lít
4. Một cửa hàng bán $125$ kg gạo trong buổi sáng và $175$ kg gạo trong buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. $300$ kg
B. $290$ kg
C. $310$ kg
D. $200$ kg
5. Một người đi bộ với vận tốc $5$ km/giờ. Hỏi trong $3$ giờ, người đó đi được bao nhiêu km?
A. $15$ km
B. $8$ km
C. $10$ km
D. $2$ km
6. Tìm số bị chia biết số chia là $25$, thương là $4$ và số dư là $0$.
A. $100$
B. $29$
C. $125$
D. $6.25$
7. Tìm hiệu của hai số $50000$ và $18000$.
A. $32000$
B. $31000$
C. $33000$
D. $32500$
8. Kết quả của phép tính $25000 + 12500$ là bao nhiêu?
A. $37500$
B. $36500$
C. $37000$
D. $38500$
9. Một đoàn tàu chở $500$ tấn hàng. Nếu chia đều cho $10$ toa, hỏi mỗi toa chở bao nhiêu tấn hàng?
A. $50$ tấn
B. $5000$ tấn
C. $5$ tấn
D. $490$ tấn
10. Một lớp học có $32$ học sinh. Mỗi học sinh được phát $3$ quyển vở. Hỏi tất cả học sinh được phát bao nhiêu quyển vở?
A. $96$ quyển
B. $93$ quyển
C. $99$ quyển
D. $106$ quyển
11. Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là $5$ cm.
A. $20$ cm
B. $25$ cm
C. $10$ cm
D. $15$ cm
12. Nếu $x = 100$, giá trị của $x + 50$ là bao nhiêu?
A. $150$
B. $50$
C. $10050$
D. $5000$
13. Tích của $150$ và $30$ là bao nhiêu?
A. $4500$
B. $45000$
C. $450$
D. $1530$
14. Số bé nhất có $5$ chữ số là bao nhiêu?
A. $10000$
B. $11111$
C. $00001$
D. $9999$
15. Tính giá trị của biểu thức: $345 + 155 - 200$.
A. $300$
B. $400$
C. $200$
D. $500$