Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

1. Việc tư duy ngược trong sáng chế nghĩa là gì?

A. Suy nghĩ theo hướng truyền thống, giữ nguyên cách làm cũ
B. Suy nghĩ khác với cách làm thông thường, tìm hướng đi mới
C. Nghĩ về những điều không thể xảy ra
D. Chỉ tập trung vào kết quả cuối cùng

2. Từ sáng tạo có thể được dùng để miêu tả hành động nào?

A. Học thuộc một bài thơ
B. Chép lại một bức tranh có sẵn
C. Viết một câu chuyện mới
D. Dọn dẹp phòng ngủ

3. Việc chế tạo robot có ưu điểm gì so với robot được phát minh?

A. Chế tạo thường tập trung vào tính mới hoàn toàn, phát minh tập trung vào cải tiến.
B. Chế tạo thường là tạo ra sản phẩm dựa trên ý tưởng có sẵn, phát minh là tạo ra cái mới hoàn toàn.
C. Chế tạo luôn tốn kém hơn phát minh.
D. Không có sự khác biệt rõ rệt về bản chất.

4. Từ nào KHÔNG liên quan trực tiếp đến quá trình phát minh?

A. Ý tưởng
B. Thử nghiệm
C. Lý thuyết
D. Bắt chước

5. Trong các từ sau, từ nào diễn tả hành động mang tính sáng tạo cao nhất?

A. Chép
B. Bắt chước
C. Phỏng theo
D. Đột phá

6. Ví dụ nào sau đây minh họa cho việc sáng chế một quy trình?

A. Chế tạo ra robot hút bụi tự động
B. Phát minh ra định luật bảo toàn năng lượng
C. Phát triển phương pháp sản xuất vaccine mRNA
D. Tìm ra cách chữa bệnh ung thư

7. Từ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ hoạt động của con người trong quá trình sáng tạo?

A. Nghĩ ra
B. Phát minh
C. Chế tạo
D. Quan sát

8. Việc bảo hộ sáng chế nhằm mục đích gì?

A. Ngăn cản mọi người sử dụng sáng chế
B. Bảo vệ quyền lợi của người sáng chế và khuyến khích đổi mới
C. Tăng giá thành sản phẩm
D. Giảm bớt sự cạnh tranh trên thị trường

9. Đâu là một ví dụ về sáng chế?

A. Tìm ra định luật vạn vật hấp dẫn của Newton
B. Chế tạo ra chiếc điện thoại thông minh đầu tiên
C. Khám phá ra châu Mỹ của Columbus
D. Chứng minh định lý Pitago

10. Ai là người phát minh ra máy tính cá nhân (PC) đầu tiên?

A. Bill Gates
B. Steve Jobs
C. Charles Babbage
D. Alan Turing

11. Chọn câu có sử dụng từ chế tạo phù hợp nhất:

A. Anh ấy đã chế tạo ra một chiếc máy bay đồ chơi từ giấy.
B. Cô ấy đang chế tạo một bài thơ về mùa thu.
C. Cuốn sách này đã được chế tạo bởi một nhà văn nổi tiếng.
D. Cậu bé chế tạo một câu chuyện cổ tích.

12. Yếu tố nào là QUAN TRỌNG NHẤT để có một sáng chế thành công?

A. Sự nổi tiếng của người sáng chế
B. Khả năng ứng dụng thực tế và giải quyết vấn đề
C. Chi phí sản xuất thấp
D. Sự phức tạp của công nghệ

13. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nhà khoa học đang miệt mài _______ một loại thuốc mới phòng chống dịch bệnh.

A. nghiên cứu
B. phát minh
C. sáng chế
D. chế tạo

14. Ai là người phát minh ra bóng đèn sợi đốt?

A. Nikola Tesla
B. Albert Einstein
C. Thomas Edison
D. Alexander Graham Bell

15. Từ nào có nghĩa gần nhất với nhà phát minh?

A. Nhà khoa học
B. Người sáng tạo
C. Kỹ sư
D. Nhà phát minh

16. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò của thử nghiệm trong quá trình sáng chế?

A. Thử nghiệm chỉ cần thiết cho các phát minh lớn.
B. Thử nghiệm giúp kiểm tra tính khả thi và hiệu quả của ý tưởng sáng chế.
C. Thử nghiệm là bước cuối cùng sau khi đã hoàn thành sản phẩm.
D. Thử nghiệm chỉ mang tính hình thức, không ảnh hưởng đến kết quả.

17. Tìm từ KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ mục đích của sáng chế:

A. Cải thiện cuộc sống
B. Tạo ra lợi nhuận
C. Giải quyết vấn đề
D. Gây ấn tượng

18. Ai là người được công nhận là cha đẻ của bóng đèn sợi đốt?

A. Nikola Tesla
B. Albert Einstein
C. Thomas Edison
D. Alexander Graham Bell

19. Ai là người phát minh ra máy in?

A. Leonardo da Vinci
B. Johannes Gutenberg
C. Isaac Newton
D. Galileo Galilei

20. Hoạt động nào sau đây thể hiện tư duy sáng tạo?

A. Học thuộc lòng một bài văn mẫu
B. Chép lại y nguyên một công thức toán học
C. Tìm cách giải một bài toán bằng nhiều phương pháp khác nhau
D. Ghi nhớ các sự kiện lịch sử

21. Chọn từ đồng nghĩa với phát minh trong các lựa chọn sau:

A. Sáng tạo
B. Phát hiện
C. Chế tạo
D. Tạo tác

22. Ai là người phát minh ra điện thoại?

A. Thomas Edison
B. Alexander Graham Bell
C. Nikola Tesla
D. Marie Curie

23. Từ đột phá trong ngữ cảnh một bước đột phá trong công nghệ có nghĩa là gì?

A. Sự tiến bộ nhỏ, từ từ
B. Sự phát triển mạnh mẽ, vượt bậc, tạo ra bước ngoặt
C. Sự lặp lại của những gì đã có
D. Sự trì trệ, không có tiến triển

24. Từ sáng kiến thường dùng để chỉ điều gì?

A. Một ý tưởng mới, có thể mang lại lợi ích
B. Một sản phẩm đã hoàn thành
C. Một phát minh đã được cấp bằng
D. Một lý thuyết khoa học phức tạp

25. Câu nào sau đây diễn tả đúng ý nghĩa của từ cải tiến trong lĩnh vực sáng chế?

A. Tạo ra một sản phẩm hoàn toàn mới từ đầu
B. Thay đổi, làm cho cái đã có trở nên tốt hơn
C. Sao chép một sản phẩm có sẵn
D. Phát hiện ra một quy luật tự nhiên

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

1. Việc tư duy ngược trong sáng chế nghĩa là gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

2. Từ sáng tạo có thể được dùng để miêu tả hành động nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

3. Việc chế tạo robot có ưu điểm gì so với robot được phát minh?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

4. Từ nào KHÔNG liên quan trực tiếp đến quá trình phát minh?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

5. Trong các từ sau, từ nào diễn tả hành động mang tính sáng tạo cao nhất?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

6. Ví dụ nào sau đây minh họa cho việc sáng chế một quy trình?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

7. Từ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ hoạt động của con người trong quá trình sáng tạo?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

8. Việc bảo hộ sáng chế nhằm mục đích gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu là một ví dụ về sáng chế?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

10. Ai là người phát minh ra máy tính cá nhân (PC) đầu tiên?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

11. Chọn câu có sử dụng từ chế tạo phù hợp nhất:

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào là QUAN TRỌNG NHẤT để có một sáng chế thành công?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

13. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nhà khoa học đang miệt mài _______ một loại thuốc mới phòng chống dịch bệnh.

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

14. Ai là người phát minh ra bóng đèn sợi đốt?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

15. Từ nào có nghĩa gần nhất với nhà phát minh?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

16. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò của thử nghiệm trong quá trình sáng chế?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

17. Tìm từ KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ mục đích của sáng chế:

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

18. Ai là người được công nhận là cha đẻ của bóng đèn sợi đốt?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

19. Ai là người phát minh ra máy in?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

20. Hoạt động nào sau đây thể hiện tư duy sáng tạo?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

21. Chọn từ đồng nghĩa với phát minh trong các lựa chọn sau:

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

22. Ai là người phát minh ra điện thoại?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

23. Từ đột phá trong ngữ cảnh một bước đột phá trong công nghệ có nghĩa là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

24. Từ sáng kiến thường dùng để chỉ điều gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 cánh diều bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

25. Câu nào sau đây diễn tả đúng ý nghĩa của từ cải tiến trong lĩnh vực sáng chế?