Trắc nghiệm Toán học 4 Chân trời Bài 36 Yến, tạ, tấn
Trắc nghiệm Toán học 4 Chân trời Bài 36 Yến, tạ, tấn
1. Một bao xi măng có khối lượng 50 kilôgam. Hỏi khối lượng đó bằng bao nhiêu phần của một tạ?
A. 1/2 tạ
B. 2 tạ
C. 1/10 tạ
D. 10 tạ
2. Một xe ben chở cát có khối lượng 8 tấn. Hỏi khối lượng đó bằng bao nhiêu kilôgam?
A. 8000 kg
B. 800 kg
C. 80000 kg
D. 80 kg
3. Một tấn gạo tương đương với bao nhiêu kilôgam gạo?
A. 10 kg
B. 100 kg
C. 1000 kg
D. 10000 kg
4. Một chuyến tàu hỏa chở hàng có khối lượng 20 tấn. Hỏi khối lượng hàng hóa đó bằng bao nhiêu kilôgam?
A. 2000 kg
B. 200 kg
C. 20000 kg
D. 200000 kg
5. Một con voi có khối lượng khoảng 4 tấn. Hỏi khối lượng đó xấp xỉ bao nhiêu kilôgam?
A. 400 kg
B. 40 kg
C. 40000 kg
D. 4000 kg
6. Một con trâu trưởng thành có khối lượng khoảng 500 kilôgam. Hỏi khối lượng đó bằng bao nhiêu tạ?
A. 50 tạ
B. 5 tạ
C. 0.5 tạ
D. 5000 tạ
7. Một xe tải chở hàng hóa có khối lượng 5 tấn. Hỏi khối lượng hàng hóa đó bằng bao nhiêu kilôgam?
A. 500 kg
B. 5000 kg
C. 50 kg
D. 50000 kg
8. Một xe ba gác chở được khoảng 300 kilôgam. Hỏi khối lượng đó bằng bao nhiêu tạ?
A. 30 tạ
B. 0.3 tạ
C. 3 tạ
D. 3000 tạ
9. Một kilôgam đường tương đương với bao nhiêu phần của một tạ đường?
A. 1/100 tạ
B. 1/10 tạ
C. 10 tạ
D. 100 tạ
10. Một tàu chở hàng có khối lượng 100 tấn. Hỏi khối lượng đó bằng bao nhiêu kilôgam?
A. 1000 kg
B. 10000 kg
C. 100000 kg
D. 1000000 kg
11. Một tạ thóc tương đương với bao nhiêu kilôgam thóc?
A. 10 kg
B. 1000 kg
C. 100 kg
D. 10000 kg
12. Một chiếc ô tô có khối lượng 1.5 tấn. Hỏi khối lượng đó bằng bao nhiêu kilôgam?
A. 150 kg
B. 15000 kg
C. 1500 kg
D. 15 kg
13. Một bao gạo có khối lượng 100 kilôgam. Hỏi bao gạo đó nặng bao nhiêu tạ?
A. 10 tạ
B. 1 tạ
C. 100 tạ
D. 0.1 tạ
14. Một xe máy thường có khối lượng khoảng 120 kilôgam. Hỏi khối lượng đó bằng bao nhiêu tạ?
A. 12 tạ
B. 0.12 tạ
C. 1.2 tạ
D. 1200 tạ
15. Một kiện hàng nặng 250 kilôgam. Hỏi kiện hàng đó nặng bao nhiêu tạ?
A. 2.5 tạ
B. 25 tạ
C. 0.25 tạ
D. 2500 tạ