Trắc nghiệm Toán học 4 Chân trời Bài 24 Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
Trắc nghiệm Toán học 4 Chân trời Bài 24 Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
1. Số nào được tạo thành từ: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị?
A. 620513
B. 602513
C. 625130
D. 6200513
2. Số 456789 có bao nhiêu đơn vị lớp nghìn?
3. Số nhỏ nhất có sáu chữ số là:
A. 100000
B. 000001
C. 123456
D. 99999
4. Giá trị của chữ số 9 trong số 901234 là bao nhiêu?
A. 900000
B. 90000
C. 9000
D. 9
5. Số 234567 có bao nhiêu chữ số?
A. 5 chữ số
B. 6 chữ số
C. 7 chữ số
D. 4 chữ số
6. Số 345678 thuộc lớp nào?
A. Lớp đơn vị
B. Lớp nghìn
C. Lớp triệu
D. Lớp trăm
7. Số 500000 đọc là gì?
A. Năm mươi nghìn
B. Năm trăm nghìn
C. Năm triệu
D. Năm mươi triệu
8. Đâu là cách viết đúng của số một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu?
A. 123456
B. 1230456
C. 12345
D. 132456
9. Trong số 789012, chữ số 0 nằm ở hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng nghìn
D. Hàng trăm
10. Số nào sau đây có chữ số 4 ở hàng chục nghìn?
A. 123456
B. 456789
C. 140000
D. 400000
11. Phân tích số 876543 thành tổng các giá trị theo hàng:
A. $800000 + 70000 + 6000 + 500 + 40 + 3$
B. $80000 + 7000 + 600 + 50 + 4 + 3$
C. $800000 + 70000 + 6000 + 500 + 40 + 30$
D. $80000 + 7000 + 600 + 50 + 4$
12. Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là:
A. 987654
B. 123456
C. 999999
D. 876543
13. Số 100000 nằm ở lớp nào?
A. Lớp đơn vị
B. Lớp nghìn
C. Lớp triệu
D. Lớp chục nghìn
14. Chữ số 7 trong số 178905 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng nghìn
D. Hàng trăm nghìn
15. Số 567890 đọc là gì?
A. Năm trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi
B. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
C. Năm trăm sáu mươi bảy triệu tám trăm chín mươi
D. Năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn