1. Một nhóm học sinh tham gia câu lạc bộ Toán học. Số buổi tham gia của các bạn là: 5, 7, 5, 8, 6, 7, 5, 8, 9, 7. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dãy số liệu này là gì?
2. Một cửa hàng bán trái cây ghi nhận số lượng các loại quả bán được trong ngày như sau: Táo: 45 quả, Cam: 60 quả, Chuối: 75 quả, Xoài: 30 quả, Lê: 40 quả. Loại trái cây nào bán chạy nhất?
A. Táo
B. Cam
C. Chuối
D. Xoài
3. Một cửa hàng bán quần áo ghi nhận số lượng áo bán được theo màu sắc: Xanh: 35, Đỏ: 40, Vàng: 25, Trắng: 45, Đen: 30. Màu sắc nào bán chạy nhất?
A. Đỏ
B. Trắng
C. Xanh
D. Đen
4. Trong một lớp học có 30 học sinh, giáo viên thống kê số lần các học sinh lên bảng phát biểu như sau: 2, 3, 1, 4, 2, 3, 2, 1, 5, 3, 2, 4, 3, 2, 1, 3, 2, 4, 3, 1, 2, 3, 4, 2, 3, 1, 2, 3, 4, 2. Số lần học sinh lên bảng phát biểu nhiều nhất là bao nhiêu?
A. 5 lần
B. 1 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
5. Trong một cuộc khảo sát về môn thể thao yêu thích của 8 học sinh, kết quả là: Bóng đá: 4, Bóng rổ: 2, Cầu lông: 1, Bơi lội: 1. Số học sinh yêu thích môn Bóng đá là bao nhiêu?
A. 2 học sinh
B. 1 học sinh
C. 4 học sinh
D. 8 học sinh
6. Dữ liệu về chiều cao (cm) của 5 bạn học sinh khối 4 là: 135, 140, 138, 142, 135. Trung vị của dãy số liệu này là bao nhiêu?
A. 138 cm
B. 135 cm
C. 140 cm
D. 142 cm
7. Dãy số liệu về số tiền tiết kiệm (nghìn đồng) của 5 bạn học sinh là: 50, 60, 55, 60, 70. Trung vị của dãy số liệu này là bao nhiêu?
A. 60 nghìn đồng
B. 55 nghìn đồng
C. 50 nghìn đồng
D. 70 nghìn đồng
8. Dãy số liệu về nhiệt độ trung bình hàng tháng của một thành phố trong 6 tháng đầu năm là: 22°C, 24°C, 26°C, 28°C, 27°C, 25°C. Giá trị lớn nhất trong dãy số liệu này là bao nhiêu?
A. 22°C
B. 28°C
C. 26°C
D. 25°C
9. Trong một cuộc thi chạy, thời gian hoàn thành của 5 vận động viên là: 50 giây, 52 giây, 48 giây, 50 giây, 55 giây. Trung vị của thời gian hoàn thành là bao nhiêu?
A. 50 giây
B. 52 giây
C. 48 giây
D. 55 giây
10. Dãy số liệu về số lần đo chiều cao của một cây trong 6 tháng là: 1, 2, 1, 3, 2, 1. Giá trị nhỏ nhất trong dãy số liệu này là bao nhiêu?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 0 lần
11. Số cân nặng (kg) của 6 học sinh là: 45, 48, 46, 45, 47, 49. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dãy số liệu này là gì?
A. 48 kg
B. 45 kg
C. 46 kg
D. 47 kg
12. Dãy số liệu về số giờ học thêm mỗi tuần của 6 học sinh là: 3, 5, 4, 3, 6, 5. Mốt của dãy số liệu này là gì?
A. 5 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 6 giờ
13. Dãy số liệu về số bài kiểm tra đạt điểm 10 của học sinh trong một lớp là: 3, 2, 4, 3, 5, 3, 4, 3, 2. Mốt của dãy số liệu này là gì?
14. Một cửa hàng điện thoại ghi nhận số lượng điện thoại bán được mỗi tuần trong 4 tuần liên tiếp: Tuần 1: 50, Tuần 2: 55, Tuần 3: 52, Tuần 4: 58. Số điện thoại bán được nhiều nhất trong một tuần là bao nhiêu?
15. Dãy số liệu về số điểm thi của 5 học sinh trong một bài kiểm tra là: 8, 9, 7, 8, 10. Giá trị nhỏ nhất trong dãy số liệu này là bao nhiêu?
A. 10 điểm
B. 7 điểm
C. 8 điểm
D. 9 điểm