Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 10 Số có sáu chữ số
Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 10 Số có sáu chữ số
1. Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
A. 99999
B. 999999
C. 100000
D. 1000000
2. Số nào sau đây là số có sáu chữ số?
A. 99999
B. 100000
C. 1000000
D. Cả B và A
3. Số liền sau của 999999 là số nào?
A. 999998
B. 1000000
C. 1000001
D. 999999
4. Số liền trước của 800000 là số nào?
A. 799999
B. 800001
C. 700000
D. 800000
5. Số 250000 đọc là gì?
A. Hai trăm năm mươi
B. Hai mươi lăm nghìn
C. Hai trăm năm mươi nghìn
D. Hai triệu năm mươi nghìn
6. So sánh hai số: 456789 và 456798. Số nào lớn hơn?
A. 456789
B. 456798
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
7. Viết số gồm năm trăm nghìn, ba chục nghìn, hai nghìn, một trăm, năm chục và tám đơn vị.
A. 532158
B. 5032158
C. 5320158
D. 5321058
8. Số nào có chữ số 0 ở hàng nghìn?
A. 708912
B. 780912
C. 789012
D. 789102
9. Giá trị của chữ số 7 trong số 176543 là bao nhiêu?
A. 70
B. 7000
C. 70000
D. 700000
10. Số 345678 có bao nhiêu chữ số?
11. Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
A. 100000
B. 000000
C. 111111
D. 99999
12. Trong số 543210, chữ số 4 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng nghìn
D. Hàng trăm nghìn
13. Trong số 300000, chữ số 3 có giá trị là bao nhiêu?
A. 300
B. 30000
C. 300000
D. 3
14. Số 543210 viết dưới dạng tổng các giá trị theo vị trí các chữ số là:
A. $500000 + 40000 + 3000 + 200 + 10 + 0$
B. $50000 + 4000 + 300 + 20 + 1 + 0$
C. $5 imes 10^5 + 4 imes 10^4 + 3 imes 10^3 + 2 imes 10^2 + 1 imes 10^1 + 0 imes 10^0$
D. Cả A và C đều đúng
15. Làm tròn số 123456 đến hàng chục nghìn. Số nào là kết quả?
A. 100000
B. 120000
C. 130000
D. 123000