Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

1. Câu Em thích đọc sách vì sách cho em nhiều kiến thức bổ ích. có quan hệ từ nối giữa hai vế câu là gì?

A. Quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả (vì). Kết luận Lý giải
B. Quan hệ từ chỉ mục đích (để).
C. Quan hệ từ chỉ phương tiện (bằng).
D. Quan hệ từ chỉ sự nhượng bộ (tuy).

2. Trong một tuần học, hoạt động trải nghiệm chủ đề 1 thường tập trung vào khía cạnh nào của ngôn ngữ Tiếng Việt?

A. Miêu tả, biểu cảm và các yếu tố liên quan đến thời gian, không gian. Kết luận Lý giải
B. Chỉ tập trung vào ngữ pháp.
C. Chỉ tập trung vào từ vựng.
D. Chỉ tập trung vào chính tả.

3. Khi phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh vật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý?

A. Các từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, hình ảnh. Kết luận Lý giải
B. Số lượng trang của đoạn văn.
C. Tên của tác giả.
D. Năm xuất bản của tác phẩm.

4. Trong câu Ánh nắng vàng rực rỡ chiếu xuống mặt hồ lấp lánh., từ rực rỡ bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

A. Từ vàng (chỉ mức độ của màu vàng). Kết luận Lý giải
B. Từ ánh nắng.
C. Từ mặt hồ.
D. Từ lấp lánh.

5. Trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng ươm trải dài tít tắp., từ vàng ươm bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

A. Từ lúa chín. Kết luận Lý giải
B. Từ cánh đồng.
C. Từ trải dài.
D. Từ tít tắp.

6. Trong hoạt động trải nghiệm, việc xác định chủ đề giúp ích gì cho người học?

A. Định hướng nội dung và mục tiêu học tập. Kết luận Lý giải
B. Tăng thêm bài tập về nhà.
C. Giảm bớt sự tương tác.
D. Chỉ tập trung vào một kỹ năng duy nhất.

7. Hoạt động trải nghiệm kết nối chủ đề giúp người học phát triển kỹ năng gì là chủ yếu?

A. Kỹ năng liên hệ, tổng hợp và vận dụng kiến thức. Kết luận Lý giải
B. Kỹ năng ghi nhớ thụ động.
C. Kỹ năng làm bài tập về nhà.
D. Kỹ năng nghe chép bài.

8. Hoạt động kết nối trong HĐTN 4 có ý nghĩa gì?

A. Liên hệ kiến thức đã học với thực tế cuộc sống. Kết luận Lý giải
B. Chỉ đơn thuần là nghe giảng.
C. Thực hiện các bài tập riêng lẻ.
D. Chỉ học lý thuyết suông.

9. Từ chăm chỉ có nghĩa gần nhất với từ nào?

A. Cần cù. Kết luận Lý giải
B. Lười biếng.
C. Vội vàng.
D. Vô tâm.

10. Tìm từ trái nghĩa với rực rỡ trong các từ sau:

A. Tối tăm. Kết luận Lý giải
B. Lộng lẫy.
C. Sặc sỡ.
D. Chói lọi.

11. Câu Mùa xuân mang đến sự sống mới cho muôn loài. có chủ ngữ là gì?

A. Mùa xuân. Kết luận Lý giải
B. sự sống mới.
C. muôn loài.
D. mang đến.

12. Khi em tham gia HĐTN, việc chia sẻ kinh nghiệm có vai trò gì?

A. Giúp mọi người học hỏi lẫn nhau và hiểu sâu hơn vấn đề. Kết luận Lý giải
B. Làm cho buổi học trở nên nhàm chán.
C. Chỉ dành cho những người giỏi nhất.
D. Không có giá trị thực tế.

13. Câu Bà em ngồi đan len bên bếp lửa hồng. có trạng ngữ chỉ gì?

A. Trạng ngữ chỉ nơi chốn. Kết luận Lý giải
B. Trạng ngữ chỉ thời gian.
C. Trạng ngữ chỉ mục đích.
D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.

14. Câu Dòng sông chảy lững lờ qua cánh đồng xanh mướt. có hình ảnh so sánh nào được ngụ ý?

A. Dòng sông chảy chậm rãi, êm đềm như một sinh vật đang nghỉ ngơi. Kết luận Lý giải
B. Dòng sông chảy xiết như thác lũ.
C. Cánh đồng xanh mướt như bầu trời.
D. Dòng sông và cánh đồng là một.

15. Trong HĐTN 4, việc xây dựng một sản phẩm hoặc hoạt động thường đòi hỏi yếu tố nào?

A. Lập kế hoạch chi tiết và thực hiện từng bước. Kết luận Lý giải
B. Chỉ cần ý tưởng ban đầu.
C. Hoàn toàn dựa vào may mắn.
D. Sao chép y nguyên từ người khác.

16. Từ lấp lánh thường dùng để miêu tả đặc điểm gì của sự vật?

A. Ánh sáng phản chiếu tạo ra hiệu ứng nhấp nháy, lung linh. Kết luận Lý giải
B. Sự nặng nề, cồng kềnh.
C. Sự im lặng, tĩnh mịch.
D. Sự khô khan, thiếu sức sống.

17. Trong tiếng Việt, từ khuya thuộc nhóm từ chỉ thời gian nào?

A. Từ chỉ buổi tối muộn hoặc đêm khuya. Kết luận Lý giải
B. Từ chỉ buổi sáng sớm.
C. Từ chỉ buổi trưa.
D. Từ chỉ buổi chiều.

18. Từ mênh mông thường dùng để miêu tả đặc điểm gì của không gian?

A. Sự rộng lớn, bao la, không giới hạn. Kết luận Lý giải
B. Sự chật hẹp, tù túng.
C. Sự cao vút, chót vót.
D. Sự nhỏ bé, khiêm nhường.

19. Thành phần nào trong câu Em học bài chăm chỉ để thi đua với các bạn. chỉ mục đích?

A. Trạng ngữ chỉ mục đích: để thi đua với các bạn. Kết luận Lý giải
B. Chủ ngữ: Em.
C. Vị ngữ: học bài chăm chỉ.
D. Tân ngữ: các bạn.

20. Câu Bầu trời xám xịt như muốn khóc. sử dụng biện pháp tu từ nào?

A. So sánh và nhân hóa. Kết luận Lý giải
B. Chỉ so sánh.
C. Chỉ nhân hóa.
D. Ẩn dụ.

21. Từ láy nào dưới đây gợi tả âm thanh của tiếng mưa rơi?

A. Rả rích. Kết luận Lý giải
B. Lấp lánh.
C. Xinh xắn.
D. Mênh mông.

22. Thành ngữ Nắng chóng trưa, mưa chóng tối miêu tả đặc điểm gì của thời tiết?

A. Thời tiết thay đổi nhanh chóng. Kết luận Lý giải
B. Thời tiết luôn ổn định.
C. Mùa hè có ngày dài.
D. Mùa đông có đêm dài.

23. Từ tinh khôi trong câu Nụ hoa hồng hé nở, mang một vẻ đẹp tinh khôi. thường được dùng để miêu tả trạng thái nào?

A. Sự trong trắng, sạch sẽ, chưa bị vẩn đục. Kết luận Lý giải
B. Sự cũ kỹ, sờn cũ.
C. Sự buồn bã, ủ rũ.
D. Sự mạnh mẽ, kiên cường.

24. Thành ngữ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, đêm tháng chạp chưa nằm đã hay nói về đặc điểm gì của thời tiết?

A. Thời gian ban ngày và ban đêm khác nhau tùy tháng. Kết luận Lý giải
B. Tất cả các đêm đều giống nhau.
C. Ban đêm luôn ngắn hơn ban ngày.
D. Thời tiết thay đổi thất thường.

25. Khi miêu tả bầu trời ban đêm, từ huyền ảo thường gợi lên cảm giác gì?

A. Sự kỳ diệu, lung linh, khó nắm bắt. Kết luận Lý giải
B. Sự buồn tẻ, đơn điệu.
C. Sự ồn ào, náo nhiệt.
D. Sự khô khan, cằn cỗi.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

1. Câu Em thích đọc sách vì sách cho em nhiều kiến thức bổ ích. có quan hệ từ nối giữa hai vế câu là gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

2. Trong một tuần học, hoạt động trải nghiệm chủ đề 1 thường tập trung vào khía cạnh nào của ngôn ngữ Tiếng Việt?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

3. Khi phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh vật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

4. Trong câu Ánh nắng vàng rực rỡ chiếu xuống mặt hồ lấp lánh., từ rực rỡ bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

5. Trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng ươm trải dài tít tắp., từ vàng ươm bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

6. Trong hoạt động trải nghiệm, việc xác định chủ đề giúp ích gì cho người học?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

7. Hoạt động trải nghiệm kết nối chủ đề giúp người học phát triển kỹ năng gì là chủ yếu?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

8. Hoạt động kết nối trong HĐTN 4 có ý nghĩa gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

9. Từ chăm chỉ có nghĩa gần nhất với từ nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

10. Tìm từ trái nghĩa với rực rỡ trong các từ sau:

11 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

11. Câu Mùa xuân mang đến sự sống mới cho muôn loài. có chủ ngữ là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

12. Khi em tham gia HĐTN, việc chia sẻ kinh nghiệm có vai trò gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

13. Câu Bà em ngồi đan len bên bếp lửa hồng. có trạng ngữ chỉ gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

14. Câu Dòng sông chảy lững lờ qua cánh đồng xanh mướt. có hình ảnh so sánh nào được ngụ ý?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

15. Trong HĐTN 4, việc xây dựng một sản phẩm hoặc hoạt động thường đòi hỏi yếu tố nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

16. Từ lấp lánh thường dùng để miêu tả đặc điểm gì của sự vật?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

17. Trong tiếng Việt, từ khuya thuộc nhóm từ chỉ thời gian nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

18. Từ mênh mông thường dùng để miêu tả đặc điểm gì của không gian?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

19. Thành phần nào trong câu Em học bài chăm chỉ để thi đua với các bạn. chỉ mục đích?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

20. Câu Bầu trời xám xịt như muốn khóc. sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

21. Từ láy nào dưới đây gợi tả âm thanh của tiếng mưa rơi?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

22. Thành ngữ Nắng chóng trưa, mưa chóng tối miêu tả đặc điểm gì của thời tiết?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

23. Từ tinh khôi trong câu Nụ hoa hồng hé nở, mang một vẻ đẹp tinh khôi. thường được dùng để miêu tả trạng thái nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

24. Thành ngữ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, đêm tháng chạp chưa nằm đã hay nói về đặc điểm gì của thời tiết?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

25. Khi miêu tả bầu trời ban đêm, từ huyền ảo thường gợi lên cảm giác gì?