1. Trong câu Cuốn sách này **được** viết bởi một tác giả nổi tiếng., từ được có vai trò gì?
A. Chỉ sự tiếp diễn của hành động.
B. Chỉ hành động được thực hiện từ người khác.
C. Chỉ sự bắt đầu của hành động.
D. Chỉ sự hoàn thành của hành động.
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Mẹ dặn em **phải** học bài chăm chỉ.
A. có thể
B. nên
C. sẽ
D. phải
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chúng ta **nên** bảo vệ môi trường.
A. phải
B. sẽ
C. nên
D. đã
4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tôi **với** bạn cùng đi xem phim.
A. và
B. hoặc
C. với
D. nhưng
5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Anh ấy làm việc **chăm chỉ** để hoàn thành nhiệm vụ.
A. tươi tốt
B. chăm chỉ
C. rực rỡ
D. líu lo
6. Trong câu Con chim hót **líu lo** trên cành cây., từ líu lo có chức năng gì?
A. Là danh từ chỉ âm thanh.
B. Là tính từ miêu tả âm thanh.
C. Là trạng từ miêu tả cách thức hành động.
D. Là động từ chỉ hành động hót.
7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Em yêu **cả** bố **lẫn** mẹ.
A. hoặc
B. nhưng
C. cả...lẫn
D. hoặc...hoặc
8. Trong câu Cô giáo giảng bài **rất** hay., từ rất có chức năng gì?
A. Chỉ nơi chốn.
B. Chỉ thời gian.
C. Chỉ mức độ, cường độ.
D. Chỉ nguyên nhân.
9. Trong câu Mặt trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây., từ ở có chức năng gì?
A. Chỉ nơi chốn, vị trí.
B. Chỉ thời gian.
C. Chỉ phương hướng.
D. Chỉ nguyên nhân.
10. Trong cụm từ cuốn sách **của** tôi, từ của có tác dụng gì?
A. Nối danh từ với động từ.
B. Chỉ sự sở hữu, mối quan hệ.
C. Nối tính từ với danh từ.
D. Chỉ mục đích.
11. Trong câu Cây cối **tươi tốt** sau cơn mưa., từ tươi tốt có tác dụng gì?
A. Chỉ hành động.
B. Miêu tả trạng thái, đặc điểm.
C. Chỉ nơi chốn.
D. Chỉ thời gian.
12. Trong câu Bông hoa nở **rực rỡ** dưới ánh nắng., từ rực rỡ có tác dụng gì?
A. Chỉ thời gian.
B. Chỉ nơi chốn.
C. Miêu tả màu sắc, sự tươi sáng.
D. Chỉ nguyên nhân.
13. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bông hoa **như** một nụ cười tươi.
A. là
B. như
C. với
D. cũng
14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bạn **có** muốn ăn kem không?
15. Trong câu Cuốn sách này **do** nhà xuất bản Kim Đồng phát hành., từ do có chức năng gì?
A. Chỉ thời gian.
B. Chỉ nơi chốn.
C. Chỉ nguyên nhân, nguồn gốc.
D. Chỉ mục đích.
16. Trong câu Giờ **đến** giờ ăn cơm rồi., từ đến có chức năng gì?
A. Chỉ nguyên nhân.
B. Chỉ sự bắt đầu của một giai đoạn, thời điểm.
C. Chỉ nơi chốn.
D. Chỉ mục đích.
17. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: Cô bé quàng khăn đỏ đi **...** khu rừng để thăm bà.
A. bằng
B. qua
C. vào
D. tới
18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chúng em **cùng** nhau xây dựng lớp học xanh sạch đẹp.
A. làm
B. với
C. cùng
D. tới
19. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bông hoa **như** một nàng công chúa xinh đẹp.
A. là
B. như
C. với
D. và
20. Trong câu Chiếc xe chạy **nhanh như** gió., từ nhanh như có chức năng gì?
A. Chỉ mục đích của việc chạy.
B. Miêu tả tốc độ của chiếc xe bằng cách so sánh.
C. Chỉ nguyên nhân chiếc xe chạy.
D. Chỉ thời gian chiếc xe chạy.
21. Trong câu Mùa hè **đã** đến., từ đã có vai trò gì?
A. Chỉ hành động đang diễn ra.
B. Chỉ hành động sẽ xảy ra.
C. Chỉ hành động đã hoàn thành.
D. Chỉ hành động có khả năng xảy ra.
22. Trong câu Anh ấy cao **hơn** tôi., từ hơn có chức năng gì?
A. Chỉ mục đích.
B. Chỉ nguyên nhân.
C. Chỉ sự so sánh hơn kém.
D. Chỉ cách thức.
23. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cả lớp **đang** học bài.
A. sẽ
B. vừa
C. đã
D. đang
24. Trong câu Hoa nở **đẹp lắm**!, cụm đẹp lắm có tác dụng gì?
A. Chỉ nguyên nhân.
B. Chỉ số lượng.
C. Chỉ mức độ, cường độ của sự đẹp.
D. Chỉ thời gian.
25. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Vì trời mưa nên chúng em **không** đi chơi.
A. có
B. chưa
C. không
D. sẽ