[Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

[Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

1. Trong các yếu tố hình thành đất, yếu tố nào có ảnh hưởng lâu dài và sâu sắc nhất?

A. Thời gian.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Địa hình.

2. Độ phì nhiêu của đất được đánh giá dựa trên những yếu tố nào là chủ yếu?

A. Màu sắc và kết cấu của đất.
B. Độ ẩm và nhiệt độ của đất.
C. Hàm lượng dinh dưỡng và khả năng giữ nước.
D. Độ dày và độ tơi xốp của đất.

3. Đất feralit hình thành phổ biến ở những khu vực có khí hậu nào?

A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Khí hậu khô hạn.
C. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
D. Khí hậu lạnh giá.

4. Yếu tố địa hình ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất chủ yếu qua mặt nào?

A. Độ cao của địa hình.
B. Độ dốc và hướng sườn.
C. Sự phân bố của các dãy núi.
D. Lượng mưa trung bình.

5. Đá mẹ có ảnh hưởng như thế nào đến đặc điểm của lớp đất hình thành?

A. Đá mẹ chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của đất.
B. Đá mẹ quyết định thành phần khoáng vật và tính chất vật lý của đất.
C. Đá mẹ làm tăng hoặc giảm độ phì nhiêu của đất.
D. Đá mẹ không có ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất.

6. Độ phì nhiêu của đất được thể hiện rõ nhất qua khả năng nào?

A. Khả năng giữ nhiệt.
B. Khả năng thoát nước nhanh.
C. Khả năng cung cấp đủ chất dinh dưỡng và nước cho cây trồng.
D. Khả năng chống chịu với sâu bệnh.

7. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành lớp đất mặt?

A. Chế độ mưa và nhiệt độ.
B. Hoạt động của con người.
C. Sự hình thành đá mẹ.
D. Tốc độ gió.

8. Yếu tố nào sau đây có tác động trực tiếp đến sự hình thành các loại đất khác nhau trên Trái Đất?

A. Độ cao của địa hình.
B. Sự kết hợp của đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình và thời gian.
C. Tốc độ của các dòng sông.
D. Nhiệt độ trung bình hàng năm.

9. Tại sao tầng đất mặt lại quan trọng đối với nông nghiệp?

A. Vì nó chứa nhiều đá vụn.
B. Vì nó có cấu trúc chặt, khó thấm nước.
C. Vì nó giàu dinh dưỡng và có khả năng giữ nước tốt.
D. Vì nó là tầng đất dày nhất.

10. Tại sao việc giữ lớp phủ thực vật trên bề mặt đất lại quan trọng để chống xói mòn?

A. Thực vật hút hết nước, làm đất khô cằn.
B. Rễ cây giữ đất, tán lá làm giảm lực tác động trực tiếp của mưa.
C. Thực vật cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng.
D. Thực vật làm tăng tốc độ gió trên bề mặt.

11. Độ tơi xốp của đất liên quan đến yếu tố nào là chính?

A. Hàm lượng sắt trong đất.
B. Tỷ lệ chất hữu cơ và hoạt động của sinh vật.
C. Độ ẩm của đất.
D. Nhiệt độ của môi trường.

12. Thành phần hữu cơ trong đất có nguồn gốc chủ yếu từ đâu?

A. Các khoáng vật từ đá mẹ.
B. Xác động vật và thực vật bị phân hủy.
C. Nước ngầm trong lòng đất.
D. Các vi sinh vật sống trong đất.

13. Lớp đất nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nước và chất dinh dưỡng cho cây trồng?

A. Tầng đất mặt (A).
B. Tầng đất mịn (B).
C. Tầng đất thô (C).
D. Tầng đá gốc (D).

14. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của đất?

A. Đất là lớp vật chất vụn bở trên bề mặt Trái Đất.
B. Đất có thể nuôi sống thực vật.
C. Đất được hình thành từ đá gốc và chất hữu cơ.
D. Đất luôn có màu nâu đỏ.

15. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của sinh vật trong quá trình hình thành đất?

A. Sinh vật chỉ làm đất bị xói mòn.
B. Sinh vật góp phần làm phong hóa đá và tạo mùn.
C. Sinh vật chỉ làm đất bạc màu.
D. Sinh vật không tham gia vào quá trình hình thành đất.

16. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất do nước hiệu quả nhất?

A. Phát quang rừng để lấy đất canh tác.
B. Canh tác theo đường đồng mức và trồng cây che phủ đất.
C. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu.
D. Tháo khô ruộng đồng liên tục.

17. Quá trình nào sau đây làm tăng hàm lượng chất hữu cơ trong đất?

A. Phong hóa hóa học.
B. Hoạt động của vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ.
C. Phong hóa vật lý.
D. Sự rửa trôi vật liệu.

18. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến tốc độ phong hóa hóa học của đá?

A. Độ dày của tầng đất.
B. Sự hiện diện của nước và nhiệt độ cao.
C. Tốc độ gió.
D. Sự phân hủy của chất hữu cơ.

19. Yếu tố nào sau đây có thể làm đất bị bạc màu?

A. Tăng cường bón phân hữu cơ.
B. Canh tác liên tục, không luân canh, thâm canh quá mức.
C. Trồng cây che phủ đất.
D. Xây dựng hệ thống thủy lợi.

20. Loại đá nào khi phong hóa có thể tạo ra đất sét?

A. Đá granit.
B. Đá bazan.
C. Đá vôi.
D. Đá cát.

21. Sự xói mòn đất là hiện tượng gì?

A. Sự tích tụ chất hữu cơ trong đất.
B. Sự di chuyển và mất đi lớp đất mặt do tác động của ngoại lực.
C. Sự hình thành các tầng đất mới.
D. Sự phân hủy của đá gốc.

22. Tầng đất nào nằm trực tiếp trên đá mẹ đã phong hóa?

A. Tầng hữu cơ (O).
B. Tầng đất mặt (A).
C. Tầng đất mịn (B).
D. Tầng đất thô (C).

23. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về tầng đất dưới (B)?

A. Chứa nhiều mùn nhất và có màu sẫm nhất.
B. Chủ yếu là đá mẹ đã phong hóa.
C. Chứa các vật liệu bị rửa trôi từ tầng trên và có màu nhạt hơn tầng đất mặt.
D. Là tầng đất không chứa khoáng vật nào.

24. Lớp đất nào thường có màu sẫm nhất và giàu dinh dưỡng nhất?

A. Tầng đá mẹ đã phong hóa.
B. Tầng đất mặt (mùn).
C. Tầng đất dưới.
D. Tầng đất đang hình thành.

25. Quá trình phong hóa là gì?

A. Sự di chuyển của đất do gió hoặc nước.
B. Sự phá vỡ và biến đổi đá gốc thành vật liệu vụn.
C. Sự tích tụ chất hữu cơ trong đất.
D. Sự hình thành các tầng đất khác nhau.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

1. Trong các yếu tố hình thành đất, yếu tố nào có ảnh hưởng lâu dài và sâu sắc nhất?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

2. Độ phì nhiêu của đất được đánh giá dựa trên những yếu tố nào là chủ yếu?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

3. Đất feralit hình thành phổ biến ở những khu vực có khí hậu nào?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

4. Yếu tố địa hình ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất chủ yếu qua mặt nào?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

5. Đá mẹ có ảnh hưởng như thế nào đến đặc điểm của lớp đất hình thành?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

6. Độ phì nhiêu của đất được thể hiện rõ nhất qua khả năng nào?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

7. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành lớp đất mặt?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào sau đây có tác động trực tiếp đến sự hình thành các loại đất khác nhau trên Trái Đất?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

9. Tại sao tầng đất mặt lại quan trọng đối với nông nghiệp?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

10. Tại sao việc giữ lớp phủ thực vật trên bề mặt đất lại quan trọng để chống xói mòn?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

11. Độ tơi xốp của đất liên quan đến yếu tố nào là chính?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

12. Thành phần hữu cơ trong đất có nguồn gốc chủ yếu từ đâu?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

13. Lớp đất nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nước và chất dinh dưỡng cho cây trồng?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

14. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của đất?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

15. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của sinh vật trong quá trình hình thành đất?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất do nước hiệu quả nhất?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

17. Quá trình nào sau đây làm tăng hàm lượng chất hữu cơ trong đất?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

18. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến tốc độ phong hóa hóa học của đá?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây có thể làm đất bị bạc màu?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

20. Loại đá nào khi phong hóa có thể tạo ra đất sét?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

21. Sự xói mòn đất là hiện tượng gì?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

22. Tầng đất nào nằm trực tiếp trên đá mẹ đã phong hóa?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

23. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về tầng đất dưới (B)?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

24. Lớp đất nào thường có màu sẫm nhất và giàu dinh dưỡng nhất?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Tags: Bộ đề 1

25. Quá trình phong hóa là gì?