Trắc nghiệm Toán học 8 chân trời sáng tạo bài 2 Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
Trắc nghiệm Toán học 8 chân trời sáng tạo bài 2 Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
1. Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là $B = 10$ cm$^2$ và chiều cao $h = 6$ cm. Thể tích của hình chóp là:
A. 20 cm$^3$
B. 60 cm$^3$
C. 30 cm$^3$
D. 10 cm$^3$
2. Trong hình chóp tam giác đều, mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác cân
C. Hình thang cân
D. Hình vuông
3. Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 10 m và diện tích xung quanh là 100 m$^2$. Tính trung đoạn của hình chóp.
A. 2 m
B. 2.5 m
C. 4 m
D. 5 m
4. Trong hình chóp tứ giác đều, mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác cân
C. Hình thang cân
D. Hình vuông
5. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là tổng diện tích của:
A. Diện tích đáy và diện tích bốn mặt bên.
B. Diện tích bốn mặt bên.
C. Diện tích đáy.
D. Diện tích một mặt bên.
6. Nếu tăng gấp đôi độ dài cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều trong khi giữ nguyên chiều cao, thể tích của nó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp ba.
C. Tăng gấp bốn.
D. Không thay đổi.
7. Thể tích của hình chóp tam giác đều với diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ được tính bằng công thức nào?
A. $V = Bh$
B. $V = \frac{1}{3} B h$
C. $V = 3Bh$
D. $V = \frac{1}{2} Bh$
8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB bằng $a$. Gọi $h$ là chiều cao của hình chóp, $l$ là trung đoạn. Diện tích xung quanh của hình chóp là công thức nào sau đây, với $P$ là chu vi đáy?
A. $A_{xq} = \frac{1}{2} Pl$
B. $A_{xq} = Pl$
C. $A_{xq} = \frac{1}{2} a^2 \sqrt{3}$
D. $A_{xq} = 3 \times \frac{1}{2} al$
9. Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 8 cm và chiều cao là 12 cm. Tính thể tích của hình chóp.
A. 256 cm$^3$
B. 1024 cm$^3$
C. 768 cm$^3$
D. 3072 cm$^3$
10. Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là $B$ và chiều cao là $h$. Công thức tính thể tích của hình chóp này là gì?
A. $V = B h$
B. $V = \frac{1}{3} B h$
C. $V = 3 B h$
D. $V = \frac{1}{2} B h$
11. Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 cm và trung đoạn bằng 5 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là bao nhiêu?
A. 45 cm$^2$
B. 30 cm$^2$
C. 60 cm$^2$
D. 90 cm$^2$
12. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều được tính bằng tổng diện tích của các mặt nào?
A. Diện tích đáy và diện tích ba mặt bên.
B. Diện tích ba mặt bên.
C. Diện tích đáy và diện tích một mặt bên.
D. Diện tích đáy.
13. Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là $a$ và trung đoạn là $l$. Diện tích xung quanh của hình chóp được tính theo công thức nào?
A. $A_{xq} = 2al$
B. $A_{xq} = 4al$
C. $A_{xq} = \frac{1}{2} \times 4a \times l$
D. $A_{xq} = a^2 + 4 \times \frac{1}{2} al$
14. Yếu tố nào sau đây là **KHÔNG** cần thiết để tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều?
A. Độ dài cạnh đáy.
B. Trung đoạn.
C. Chiều cao của hình chóp.
D. Số mặt bên.
15. Một hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy $B = 25$ m$^2$ và thể tích $V = 100$ m$^3$. Chiều cao của hình chóp là:
A. 3 m
B. 4 m
C. 12 m
D. 75 m