Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

1. Bài thực hành tiếng Việt trang 41 đề cập đến việc phân biệt từ tượng thanh và từ tượng hình. Yếu tố nào sau đây là từ tượng thanh?

A. Lặng lẽ
B. Lom khom
C. Xoành xoạch
D. Cao vút

2. Trong bài Thực hành tiếng Việt, tác giả đề cập đến việc sử dụng từ ngữ để tạo hiệu quả âm thanh. Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm này?

A. Xinh đẹp
B. Rực rỡ
C. Lấp lánh
D. Oang oang

3. Bài Thực hành tiếng Việt trang 41 đề cập đến từ tượng hình. Yếu tố nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho từ tượng hình?

A. Thình thịch
B. Xào xạc
C. Lù lù
D. Ầm ĩ

4. Trong bài, có câu Cánh đồng lúa chín vàng ươm. Từ nào gợi tả màu sắc một cách sinh động?

A. Cánh đồng
B. Lúa
C. Chín
D. Vàng ươm

5. Trong bài, có đoạn văn ví von mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ. Biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?

A. Nhân hóa
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Hoán dụ

6. Trong bài, có câu Tiếng chim hót líu lo. Từ nào gợi tả âm thanh một cách sinh động?

A. Tiếng chim
B. Hót
C. Líu lo
D. Chim

7. Bài Thực hành tiếng Việt trang 41 đề cập đến việc sử dụng từ ngữ có tính tượng thanh. Yếu tố nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho từ tượng thanh?

A. Long lanh
B. Lấp lánh
C. Róc rách
D. Lấp ló

8. Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến các từ ngữ có tính tượng thanh, tượng hình giúp ta cảm nhận điều gì?

A. Chỉ là cách sử dụng từ ngữ thông thường.
B. Vẻ đẹp âm thanh, hình ảnh và cảm xúc mà tác giả muốn truyền tải.
C. Sự phức tạp trong cấu trúc ngữ pháp.
D. Lỗi sai trong cách dùng từ.

9. Khi sử dụng từ ngữ gợi tả, chúng ta cần chú ý đến điều gì để lời văn thêm sinh động?

A. Chỉ sử dụng từ ngữ có âm tiết dài.
B. Chọn từ ngữ có khả năng gợi lên hình ảnh, âm thanh hoặc cảm xúc rõ ràng.
C. Ưu tiên sử dụng từ ngữ hiếm gặp.
D. Hạn chế sử dụng từ ngữ miêu tả.

10. Trong bài Thực hành tiếng Việt (Ngữ văn 7, Kết nối tri thức), trang 41, tác giả nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc làm cho lời nói và bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn và giàu sức biểu cảm?

A. Ngữ pháp chặt chẽ và cấu trúc câu phức tạp.
B. Sử dụng từ ngữ gợi hình ảnh, âm thanh, màu sắc và cảm xúc.
C. Việc tuân thủ quy tắc chính tả và dấu câu một cách tuyệt đối.
D. Sự đa dạng trong vốn từ vựng học thuật và chuyên ngành.

11. Việc sử dụng các biện pháp tu từ như điệp ngữ, nói quá có tác dụng gì?

A. Làm cho câu văn trở nên nhàm chán.
B. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu và tăng tính biểu cảm cho lời nói, bài viết.
C. Chỉ làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.
D. Phù hợp với văn bản khoa học.

12. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về từ ngữ gợi cảm xúc, từ nào sau đây thể hiện sự ngạc nhiên, sửng sốt?

A. Bình thường
B. Ngạc nhiên
C. Kinh ngạc
D. Thản nhiên

13. Bài thực hành tiếng Việt nhấn mạnh việc phát triển khả năng diễn đạt. Yếu tố nào sau đây giúp câu văn trở nên mạch lạc và dễ hiểu hơn?

A. Sử dụng câu quá dài, nhiều mệnh đề lồng nhau.
B. Sắp xếp các ý theo một trình tự logic, sử dụng từ nối phù hợp.
C. Dùng nhiều từ ngữ địa phương khó hiểu.
D. Hạn chế sử dụng dấu câu để câu văn liền mạch.

14. Trong bài, việc sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm có vai trò gì trong việc thể hiện tình cảm, thái độ của người nói/viết?

A. Không ảnh hưởng đến tình cảm, thái độ.
B. Giúp thể hiện rõ ràng, sinh động tình cảm, thái độ đó.
C. Chỉ làm cho lời nói trở nên hoa mỹ.
D. Chỉ phù hợp với văn chương.

15. Việc lựa chọn từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp có ý nghĩa gì?

A. Không quan trọng, chỉ cần diễn đạt ý là được.
B. Giúp giao tiếp hiệu quả, tránh hiểu lầm và thể hiện sự tôn trọng.
C. Chỉ cần thiết trong các bài văn học thuật.
D. Làm cho lời nói trở nên rườm rà, thiếu tự nhiên.

16. Bài thực hành tiếng Việt nhấn mạnh vai trò của việc làm giàu vốn từ. Biện pháp nào sau đây giúp mở rộng vốn từ hiệu quả nhất theo nội dung bài học?

A. Chỉ học từ vựng trong sách giáo khoa.
B. Thường xuyên đọc sách báo, truyện và ghi chép từ mới.
C. Học thuộc lòng các định nghĩa từ điển.
D. Chỉ sử dụng những từ ngữ quen thuộc đã biết.

17. Việc sử dụng thành ngữ, tục ngữ có tác dụng gì trong việc làm giàu ngôn ngữ?

A. Chỉ làm cho câu văn dài hơn.
B. Làm cho ngôn ngữ trở nên súc tích, cô đọng và giàu ý nghĩa.
C. Không có tác dụng gì đáng kể.
D. Chỉ phù hợp với văn nói.

18. Bài Thực hành tiếng Việt trang 41 đề cập đến từ tượng hình. Yếu tố nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho từ tượng hình?

A. Líu lo
B. Loáng thoáng
C. Mênh mông
D. Xào xạc

19. Khi sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm, chúng ta cần tránh điều gì để lời văn không bị sáo rỗng?

A. Sử dụng những từ ngữ quen thuộc.
B. Sử dụng những từ ngữ đã cũ, lặp lại nhiều lần.
C. Sử dụng từ ngữ có tính biểu cảm cao.
D. Sử dụng từ ngữ mới, sáng tạo.

20. Bài thực hành tiếng Việt trang 41 nhấn mạnh việc làm giàu vốn từ. Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp làm giàu vốn từ hiệu quả?

A. Đọc nhiều sách.
B. Tra từ điển thường xuyên.
C. Chỉ sử dụng những từ ngữ quen thuộc.
D. Học từ vựng qua các hoạt động thực tế.

21. Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định các từ ngữ gợi tả, gợi cảm có ý nghĩa gì?

A. Không có ý nghĩa quan trọng, chỉ là từ ngữ thêm vào.
B. Giúp hiểu sâu hơn về nội dung, cảm xúc và ý đồ của tác giả.
C. Chỉ làm cho đoạn văn dài hơn mà không thay đổi ý nghĩa.
D. Là cách để câu văn trở nên khoa trương, cường điệu.

22. Bài Thực hành tiếng Việt trang 41 đã đưa ra những ví dụ về cách sử dụng từ ngữ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cách sử dụng từ ngữ để tăng sức biểu cảm?

A. Sử dụng từ ngữ có âm thanh tương tự.
B. Sử dụng từ ngữ gợi tả hình ảnh.
C. Sử dụng từ ngữ gợi cảm xúc.
D. Sử dụng từ ngữ mang tính trung lập, khách quan tuyệt đối.

23. Trong ngữ cảnh sử dụng từ ngữ gợi cảm xúc, từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự buồn bã, cô đơn?

A. Vui vẻ
B. Hạnh phúc
C. Buồn bã
D. Thất vọng

24. Khi miêu tả một khung cảnh thiên nhiên, từ ngữ nào sau đây gợi tả màu sắc và sự rực rỡ tốt nhất?

A. Xám xịt
B. Tối tăm
C. Rực rỡ
D. Nhạt nhòa

25. Trong bài, việc sử dụng các biện pháp tu từ từ vựng như so sánh, nhân hóa, ẩn dụ giúp làm gì cho ngôn ngữ?

A. Làm cho ngôn ngữ trở nên khô khan, thiếu sức sống.
B. Làm cho ngôn ngữ trở nên giàu hình ảnh, biểu cảm và thú vị hơn.
C. Làm cho ngôn ngữ trở nên khó hiểu và phức tạp.
D. Chỉ phù hợp với các bài văn miêu tả.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

1. Bài thực hành tiếng Việt trang 41 đề cập đến việc phân biệt từ tượng thanh và từ tượng hình. Yếu tố nào sau đây là từ tượng thanh?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

2. Trong bài Thực hành tiếng Việt, tác giả đề cập đến việc sử dụng từ ngữ để tạo hiệu quả âm thanh. Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm này?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

3. Bài Thực hành tiếng Việt trang 41 đề cập đến từ tượng hình. Yếu tố nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho từ tượng hình?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

4. Trong bài, có câu Cánh đồng lúa chín vàng ươm. Từ nào gợi tả màu sắc một cách sinh động?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

5. Trong bài, có đoạn văn ví von mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ. Biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

6. Trong bài, có câu Tiếng chim hót líu lo. Từ nào gợi tả âm thanh một cách sinh động?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

7. Bài Thực hành tiếng Việt trang 41 đề cập đến việc sử dụng từ ngữ có tính tượng thanh. Yếu tố nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho từ tượng thanh?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

8. Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến các từ ngữ có tính tượng thanh, tượng hình giúp ta cảm nhận điều gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

9. Khi sử dụng từ ngữ gợi tả, chúng ta cần chú ý đến điều gì để lời văn thêm sinh động?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

10. Trong bài Thực hành tiếng Việt (Ngữ văn 7, Kết nối tri thức), trang 41, tác giả nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc làm cho lời nói và bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn và giàu sức biểu cảm?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

11. Việc sử dụng các biện pháp tu từ như điệp ngữ, nói quá có tác dụng gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

12. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về từ ngữ gợi cảm xúc, từ nào sau đây thể hiện sự ngạc nhiên, sửng sốt?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

13. Bài thực hành tiếng Việt nhấn mạnh việc phát triển khả năng diễn đạt. Yếu tố nào sau đây giúp câu văn trở nên mạch lạc và dễ hiểu hơn?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

14. Trong bài, việc sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm có vai trò gì trong việc thể hiện tình cảm, thái độ của người nói/viết?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

15. Việc lựa chọn từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp có ý nghĩa gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

16. Bài thực hành tiếng Việt nhấn mạnh vai trò của việc làm giàu vốn từ. Biện pháp nào sau đây giúp mở rộng vốn từ hiệu quả nhất theo nội dung bài học?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

17. Việc sử dụng thành ngữ, tục ngữ có tác dụng gì trong việc làm giàu ngôn ngữ?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

18. Bài Thực hành tiếng Việt trang 41 đề cập đến từ tượng hình. Yếu tố nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho từ tượng hình?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

19. Khi sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm, chúng ta cần tránh điều gì để lời văn không bị sáo rỗng?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

20. Bài thực hành tiếng Việt trang 41 nhấn mạnh việc làm giàu vốn từ. Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp làm giàu vốn từ hiệu quả?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

21. Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định các từ ngữ gợi tả, gợi cảm có ý nghĩa gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

22. Bài Thực hành tiếng Việt trang 41 đã đưa ra những ví dụ về cách sử dụng từ ngữ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cách sử dụng từ ngữ để tăng sức biểu cảm?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

23. Trong ngữ cảnh sử dụng từ ngữ gợi cảm xúc, từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự buồn bã, cô đơn?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

24. Khi miêu tả một khung cảnh thiên nhiên, từ ngữ nào sau đây gợi tả màu sắc và sự rực rỡ tốt nhất?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 7 Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 1

25. Trong bài, việc sử dụng các biện pháp tu từ từ vựng như so sánh, nhân hóa, ẩn dụ giúp làm gì cho ngôn ngữ?

Xem kết quả